Cập nhật nội dung chi tiết về Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Các thuật ngữ thông dụng về tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Tổng cục du lịch tiếng Anh là gì trong tiếng Anh chuyên ngành du lịch?
Một thắc được nhiều người đặt ra là tổng cục du lịch tiếng Anh là gì? Các bạn có thể sử dụng từ Administration of tourism để nói về tổng cục du lịch. Trong phần trả lời câu hỏi tổng cục du lịch tiếng Anh là gì chúng tôi cũng giới thiệu với bạn từ vựng “TCDL Vietnam National” là từ dùng để chỉ tổng cục du lịch Việt Nam.
Công ty du lịch tiếng Anh là gì?
booking :Sự giữ chỗ trước, sự đặt phòng trước, sự đăng kí trước
itinerary :Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn
travel brochure :Tập quảng cáo du lịch
cash a traveller’s cheque : trả bằng séc tham quan
guided tour: chuyến đi có hướng dẫn
tour guide: hướng dẫn viên
tour: tour tham quan
Khách du lịch tiếng Anh là gì?
Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì?
Lượt khách tiếng Anh là gì?
Ví dụ: The country has a tourist arrival /visit of up to one million a year
(Hằng năm có tới triệt lượt khách tham quan vùng quê này)
Trong và ngoài nước tiếng Anh là gì?
Ngành du lịch tiếng Anh là gì
Khu du lịch tiếng Anh là gì?
Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
– Tiếng Anh chuyên ngành du lịch: từ vựng về các loại hình tham quan
Outbound Travel: Người Việt hoặc người nước ngoài tại Việt Nam đi tham quan ở các nước khác
Inbound Travel: Khách quốc tế, hoặc người Việt ở Hải ngoại đến tham quan Việt Nam
Backpacking: Du lịch bụi/những loại đồ dùng thiết yếu cất vào ba lô và đeo sau lưng
Domestic Travel: Người nước ngoài tại Việt Nam, người Việt Nam đi tham quan vui chơi ở các địa điểm trong Việt Nam
Hiking: du lịch sinh thái nhóm hoặc cá nhân. Mục đích chính của Hiking là đi thưởng ngoạn cảnh vật và hòa mình với thiên nhiên
Adventure Travel: khám phá mạo hiểm
Leisure Travel: nghỉ dưỡng
Trekking: chuyến đi hành trình dài đến khám phá những nơi hoang dã
Diving tour: Tour lặn biển khám phá san hô
Homestay: hình thức ở lại nhà dân và sinh hoạt cùng với họ
Kayaking: Chèo thuyền vượt thác hoặc vùng biển
Diving tour: Tour lặn biển khám phá san hô
Incentive Travel: dạng tham quan khen thưởng. Những người tham gia loại hình này thường là nhân viên hoặc đại lý của công ty nào đó được thưởng một chuyến tham quan.
MICE tour: Chỉ chung các tour khen thưởng (Incentive), Hội thảo (Meeting), hội chợ (Exhibition) hoặc Hội nghị (Conference). Những du khách của các tour này thường đi với mục đích tham gia hội thảo, hội nghị, triển lãm,…là chính còn tham quan khám phá chỉ kết hợp thêm, tranh thủ khoảng thời gian rảnh rỗi.
– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch về phương tiện
Với tàu hỏa:
station: nhà ga xe lửa
catch/ get on: bắt tàu, lên tàu
train: xe lửa, tàu hỏa
get off: xuống tàu
passenger train: tàu chở khách
platform: sạn gia, chỗ đứng ở 2 đầu tàu
engine driver: người lái tàu
engine: đầu máy (xe lửa)
Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
corridor/ aisle: hành lang, lối đi giữa các dãy ghế
Với xe bus/xe khách:
Coach: xe khách
catch/ get on/ board: lên xe
bus terminal: bến xe buýt
get off: xuống xe
Bus schedule: Lịch trình xe buýt
coach: xe khách, xe đò, xe buýt đường dài
departure gate: cổng khởi hành
driver’s seat: ghế tài xế
aisle: lối đi giữa các dãy ghế
driver: tài xế
Với đường hàng không
Airport: sân bay
air: đường hàng không
Airline schedule: lịch bay
Airline route map: sơ đồ tuyến bay
aircraft/ plane: máy bay, tàu bay
get off/ disembark: xuống máy bay
get on/ board: lên máy bay
departure gate: cổng khởi hành
flight: chuyến bay
passenger jet/ airplane: máy bay dân dụng
land: (máy bay) đáp xuống
Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
take off: (máy bay) cất cánh
pilot: phi công
cockpit: buồng lái
aisle: lối đi giữa các dãy ghế
Với đường thủy
ship: tàu thủy
Sea: đường thủy
embark: lên tàu
port: bến cảng
disembark: xuống tàu
disembark: xuống tàu
quay/ dock: vũng tàu đậu
voyage: chuyến đi bằng đường biển
bridge: cầu
sail: tàu, thuyền buồmsailor: thủy thủ
gangway: lối đi giữa các dãy ghế (trên tàu thủy)
captain: thuyền trưởng
– Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khác
A-C
Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
aparthotel: khách sạn có căn hộ bao gồm nhà bếp để tự nấu nướng
Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
Baggage allowance: lượng hành lý cho phép
Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)
booking :Sự giữ chỗ trước, sự đăng kí, sự đặt phòng trước
book[bʊk] :Giữ chỗ trước; mua vé trước
bed and breakfast: (nhà nghỉ) có giường ngủ và đi kèm cả bữa sáng
bag [bæɡ]: túi xách
Check-in: thủ tục vào cửa
Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
Compensation: tiền bồi thường
Commission: tiền hoa hồng
Complimentary: (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm
Customer file: hồ sơ khách hàng
cancel[kænsəl] :xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ
cancellation :sự huỷ bỏ
confirmation :Xác nhận, chứng thực
consulate :Toà lãnh sự
change [tʃeɪndʒ] :thay, thay đổi
cash a traveller’s cheque: trả bằng séc
campsite: địa điểm cắm trại
chalet: nhà gỗ, thường được xây tại những khu vực miền núi
caravan: xe mooc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
D-J
Deposit: đặt cọc
Destination: điểm đến
Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu,voucher…)
Distribution: kênh cung cấp
Domestic travel: du lịch nội địa
exchange[ɛksʧeɪndʒ] :sự trao đổi
Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
embassy [ˈɛmbəsi] :sứ quán, toà đại sứ
find out :khám phá, tìm ra
Flyer: tài liệu giới thiệu
Geographic features: đặc điểm địa lý
Guide book: sách hướng dẫn
guest house: nhà nghỉ, khách sạn nhỏ
High season: mùa cao điểm
hire [ˈhaɪə(ɹ)] :thuê, mướn
hotel: khách sạn
hostel: nhà tập thể giá rẻ
Inclusive tour: tour trọn gói
International tourist: Khách du lịch quốc tế
Itinerary: Lịch trình
itinerary :Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn
inquire[ɪnˈkwaɪɹ :hỏi thông tin
insurance :bảo hiểm
K-R
Low Season: mùa ít khách
Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
luggage insurance :bảo hiểm hành lý
luggage [ˈlʌɡɪdʒ] :hành lý
Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng
map [mæp] :bản đồ
motel: khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô
Passport: hộ chiếu
Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
plan[‘plæn] :Lập kế hoạch
pack [pæk] :thu xếp, xếp chặt
route [ruːt] :tuyến đường, lộ trình, đường đi
Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
S-Z
Source market: thị trường nguồn
SGLB: phòng đơn
suitcase :va-li
Tourism: ngành du lịch
Timetable: Lịch trình
Tourist: khách tham quan
Tour Voucher: phiếu dịch vụ tham quan
Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch
Travel Advisories: Thông tin cảnh báo tham quan
Transfer: vận chuyển (hành khách)
Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch
Traveller: khách du lịch
Travel Trade: Kinh doanh du lịch
TRPB: phòng 3 người
TWNB: phòng kép
trip cancellation insurance: bảo hiểm huỷ bỏ chuyến đi
UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
Visa: thị thực
vaccination :sự chủng ngừa, sự tiêm chủng
vaccination certificate :sổ tiêm chủng
way [weɪ] :đoạn đường, quãng đường
Kết luận
========
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
Chuyên Ngành Tiếng Anh Du Lịch
Mỗi năm, Đà Nẵng đón một lượng lớn du khách nước ngoài đến tham quan, nghỉ dưỡng và làm việc đã đem đến nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên giỏi ngoại ngữ. Biên dịch viên, phiên dịch viên, chuyên viên tư vấn… trong lĩnh vực Du lịch, Lữ hành, phục vụ trong hệ thống nhà hàng, khách sạn, hay các tổ chức cơ quan ngoại giao… là một trong những nghề rất được quan tâm hiện nay. Khoa Ngoại ngữ trường Đại học Duy Tân đào tạo chuyên ngành Anh văn Du lịch để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội trong lĩnh vực này.
– Được cung cấp những kiến thức và kỹ năng về Du lịch như: Nghiệp vụ Hướng dẫn Du lịch, Nghiệp vụ Nhà hàng, Tiếp thị Du lịch, Quản trị Nhân lực trong Du lịch, Lễ tân, Tài nguyên Du lịch,…
– Có khả năng thuyết minh chuyên sâu về lĩnh vực du lịch, ẩm thực, nhà hàng, khách sạn để giới thiệu cho du khách quốc tế;
– Có khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách lưu loát, đọc hiểu các văn bản bằng tiếng Anh, giới thiệu được du lịch của Việt Nam với du khách quốc tế;
– Có kiến thức về văn hóa Việt Nam và những quốc gia nói tiếng Anh và có thể tham gia vào công việc ngoại giao;
– Sử dụng thành thạo các kỹ năng trong tiếng Anh gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết;
– Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và mạch lạc trong chuyển ngôn ngữ từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại;
– Vận dụng tốt các kỹ năng nghiệp vụ lễ tân tại các khách sạn và lễ tân trong các công ty, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
– Nhân viên lễ tân, nhân viên văn phòng ở các khách sạn lớn hoặc các khu resort;
– Hướng dẫn viên du lịch bằng tiếng Anh;
– Trợ lý cho các trưởng bộ phận ở các khách sạn;
– Nhân viên Marketing cho các dự án du lịch;
– Nhân viên chuyên về dịch vụ chăm sóc khách hàng, nhân viên bán hàng, điều hành tour trong công ty du lịch;
– Nhân viên phòng vé, đặt chỗ, tiếp tân trong các công ty du lịch, khách sạn, các doanh nghiệp có sử dụng tiếng Anh.
Hãy tham gia học tập ngay tại Duy Tân để trở thành những công dân ưu tú, giỏi tay nghề, kỹ năng cao, đáp ứng được nhu cầu xã hội trong thời đại mới.
Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch
Tiếng Anh Chuyên Ngành Lịch Sử, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Pdf, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hot, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn Du Lịch, Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Chuyên Ngành Du Lịch Và Quản Lý Du Lịch, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Mẫu Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Du Lịch, Các Cơ Sở Đào Tạo Chuyên Ngành Du Lịch Khu Vực Phía Nam, Việt Nam Học (chuyên Ngành: Hướng Dẫn Viên Du Lịch), Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy Móc, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pr, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Tiếng Anh Chuyên Ngành May, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ở Đâu, Bộ Đề Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Ftu, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Đơn Xin Việc Bằng Tiếng Anh Ngành Du Lịch,
Tiếng Anh Chuyên Ngành Lịch Sử, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Pdf, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hot, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn Du Lịch, Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Chuyên Ngành Du Lịch Và Quản Lý Du Lịch, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Mẫu Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Du Lịch, Các Cơ Sở Đào Tạo Chuyên Ngành Du Lịch Khu Vực Phía Nam, Việt Nam Học (chuyên Ngành: Hướng Dẫn Viên Du Lịch), Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e,
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch
Ngoài ra thì tiếng anh chuyên ngành khách sạn cũng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc thực hành với tiếng anh chuyên ngành du lịch. Xem thử ngay nào.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành du lịch cần phải biết
Inbound: Khách du lịch quốc tế, người Việt tại Hải ngoại đến thăm quan du lịch Việt Nam.
Outbound: Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan đi thăm quan các nước khác
Nội địa: Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan đi thăm quan du lịch Việt Nam
Leisure Travel: Chỉ loại hình du lịch phổ thông cho khách thăm quan , nghỉ dưỡng theo các hành trình thăm quan thông thường. Loại hình này phù hợp với hầu hết các đối tượng khách.
Adventure travel: Chỉ loại hình khám phá và hơi có chút mạo hiểm. Loại hình này thường phù hợp với khách trẻ và thích tự do khám phá. Trong loại hình này các công ty lữ hành còn đặt cho các cái tên cụ thể hóa hình thức tour như Biking, Bird watching tour…
Trekking: Đây thực sự là tour khám phá, mạo hiểm bởi khách tham gia các hành trình này sẽ tới những nơi ít người qua hoặc những vùng thường chỉ dành cho người bản xứ. Tour này đòi hỏi sức khỏe tốt, khả năng chịu đựng và thích nghi cao cùng với các điều kiện dịch vụ ở mức tối thiều
Kayaking: Là tour khám phá mà khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả nảng vượt các ghềnh thác hoặc vũng biển. Tham gia loại hình này thường yêu cầu sức khỏe rất tốt và sự can đảm trước mọi thử thách của thiên nhiên.
Homestay: Tham gia loại hình này du khách sẽ không ở khách sạn mà ở tại nhà người dân, sinh hoạt cùng người dân bản xứ.
Diving tour: Là loại hình tour tham gia lặn biển khám phá các rặng san hô, ngắm cá và cả thử thách sức chịu đựng của bản thân. Tham gia tour này bạn được cung cấp bình dưỡng khí, bộ đồ lặn và cả huấn luyện viên đi kèm nếu bạn lặn lần đầu. Thông thường bạn có thể lặn được xuống tới độ sâu 7-10m mà không vấn đề gì cho lần thử đầu tiên.
Nếu không can đảm lặn sâu ( diving) bạn có thể thử bơi ( snokling) với ống thở và kính bơi. Với hình thức này, bạn bơi trên mặt nước và úp mặt xuống nước để ngắm đại dương qua kính. Nếu bạn không biết bơi thì đây cũng không hẳn đã đơn giản.
Incentive: Là loại tour khen thưởng. Thông thường chỉ các đoàn khách là các đại lý hoặc nhân viên một công ty nào đó được thưởng cho đi du lịch. Đây thường là tour cao cấp với các dịch vụ đặc biệt.
MICE tour: Là khái niệm chung chỉ loại hình tour Hội thảo ( Meeting), Khen thưởng ( Incentive), Hội nghị ( Conference) và hội chợ ( Exhibition). Khách hàng tham gia các tour này với mục đích hội họp, triển lãm là chính và tham quan chỉ là kết hợp trong thời gian rỗi.
Ngôn Ngữ Anh (Chuyên Ngành Tiếng Anh Du Lịch)
1. Chuẩn kỹ năng ngoại ngữ: Sử dụng tiếng Anh thành thạo đạt chuẩn quốc tế ở mức tương đương C1 theo Khung tham chiếu Châu Âu (The Common European Framework) hoặc Vietnamese Standardized test of English Proficiency (Vstep). Sử dụng một trong các ngôn ngữ thứ 2 sau đây ở cấp độ tương đương bậc A2 trong giao tiếp cụ thể như sau: tiếng Trung: HSC cấp III (Hán ngữ quốc tế); tiếng Nhật: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Hàn: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Nga: A2 (theo tiêu chuẩn của Bộ), tiếng Pháp: A2 (theo tiêu chuẩn Châu Âu) 2 Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin: Sử dụng được phần mềm ứng dụng tin học văn phòng ở cấp độ B theo quy định hiện hành do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành. 3. Kiến thức: 3.1 Kiến thức giáo dục đại cương: a. Hiểu biết các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, các kiến thức cơ bản của các môn khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn, kinh tế xã hội phù hợp với ngành được đào tạo, giáo dục thể chất và tin học văn phòng. b..Am hiểu pháp luật và các vấn đề chính trị – xã hội đương đại, thực hiện các hành động nhằm bảo vệ môi trường và rèn luyện sức khỏe. 3.2 Kiến thức cơ sở ngành: a. Vận dụng được thành thạo các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh đạt chuẩn quốc tế ở mức tương đương C1 theo Khung tham chiếu Châu Âu (The Common European Framework) hoặc Vietnamese Standardized test of English Proficiency (Vstep), tiếng Anh chuyên ngành du lịch; b. Sử dụng được ngoại ngữ 2 thuộc một trong các ngôn ngữ sau: tiếng Trung: HSC cấp III (Hán ngữ quốc tế); tiếng Nhật: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Hàn: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Nga: A2 (theo tiêu chuẩn của Bộ), tiếng Pháp: A2 (theo tiêu chuẩn Châu Âu); Nắm vững kiến thức cơ bản về ngành du lịch, pháp luật. 3.3 Kiến thức chuyên ngành: a. Vận dụng được lý thuyết ngôn ngữ và lý thuyết dịch thuật để để biên phiên dịch các loại văn bản, tài liệu đa dạng trong lĩnh vực du lịch. 3.2 kĩ năng: a. Phân tích, tổng hợp và giải quyết được vấn đề cụ thể trong lĩnh vực du lịch bao gồm nghiệp vụ lưu trú, điều hành và hướng dẫn tour. b. Lập luận, tư duy được cách tiếp cận hệ thống, nghiên cứu và giải quyết được các vấn đề phát sinh trong lĩnh vực du lịch. c. Thiết kế, điều hành, hướng dẫn được các tour du lịch trong nước và quốc tế. e. Tìm kiếm được thông tin và phân tích được môi trường kinh doanh trong lĩnh vực du lịch để phát hiện ra những dịch vụ mới đáp ứng nhu cầu thị trường. f. Có khả năng làm việc độc lập, tự học hỏi và nghiên cứu. g. Có khả năng học tập và làm việc theo nhóm với tinh thần tự tin – tranh biện h. Phát triển được kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, đàm phán trong kinh doanh. i. Sử dụng tốt các phần mềm Microsoft Office (Word, Excel, Powerpoint) j. Ứng xử khéo léo, nắm được những chiến thuật cơ bản trong giao tiếp, và chuẩn mực trong phát ngôn. 3.3 Nhận thức a. Sống có lý tưởng, hoài bão, luôn có chí tiến thủ, phấn đấu trong học tập, công tác, đặt lợi ích cá nhân trong lợi ích tập thể – theo quan điểm vì cộng đồng trong đó mình là thành viên. b. Sống có ý thức trách nhiệm đối với bản thân cũng như xã hội. Tôn trọng các chuẩn mực đạo đức xã hội. c. Sống tự tin, lạc quan và bản lĩnh để vượt qua những hoàn cảnh khó khăn trong học tập và công tác. d. Có các phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội, môi trường. e. Có lòng yêu nước, yêu đồng bào, tinh thần tự hào dân tộc. f. Sống và làm việc theo hiến pháp, pháp luật. g. Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, sẵn sàng đảm nhận mọi công việc được giao.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!