Đề Xuất 3/2023 # Thuật Ngữ Quân Sự: Tiếng Anh Của Quân Đội Anh &Amp; Tiếng Anh Của Quân Đội Mỹ # Top 5 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Thuật Ngữ Quân Sự: Tiếng Anh Của Quân Đội Anh &Amp; Tiếng Anh Của Quân Đội Mỹ # Top 5 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Thuật Ngữ Quân Sự: Tiếng Anh Của Quân Đội Anh &Amp; Tiếng Anh Của Quân Đội Mỹ mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

THUẬT NGỮ QUÂN SỰ: TIẾNG ANH CỦA QUÂN ĐỘI ANH & TIẾNG ANH CỦA QUÂN ĐỘI MỸ

nguyễn phước vĩnh cố

bảo nguyên

PHƯƠNG NGỮ LÀ GÌ? (what is dialect?)

Theo từ điển Longman về Giảng dạy Ngôn ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng (tr.107) thì ‘phương ngữ là một biến thể của một ngôn ngữ được nói ở một bộ phận của một quốc gia (phương ngữ khu vực) hoặc bởi những người thuộc về một giai cấp xã hội cụ thể (phương ngữ xã hội), mà khác về một số từ ngữ, ngữ pháp và/hoặc cách phát âm với các hình thức khác của cùng một ngôn ngữ (a variety of a language, spoken in one part of a country (regional dialect), or by people belonging to a particular social class (social dialect or SOCIOLECT), which is different in some words, grammar, and/or pronunciation from other forms of the same language).

PHƯƠNG NGỮ TIẾNG ANH & TIẾNG MỸ CỦA QUÂN HÀM CẤP TƯỚNG TRONG LỤC QUÂN

QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY)

Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Thống chế/Nguyên soái

General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng

Lieutenant-General /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng

Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng

Brigadier /ˌbrɪɡəˈdɪə(r)/: Chuẩn tướng

QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN (US ARMY)

General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng

General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng

Lieutenant General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng

Major General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng

Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng

PHƯƠNG NGỮ TRONG THUẬT NGỮ QUÂN SỰ ANH-MỸ HÀM CẤP TƯỚNG

– Ở tiếng Anh của lục quân Anh, thuật ngữ là ‘field-Marshal’ (thống chế) thì ở tiếng Anh của lục quân Mỹ là ‘general of the Army’ (thống tướng).

– 3 thuật ngữ ‘general’ (đại tướng), ‘lieutenant-general’ (trung tướng) ‘major-general’ (thiếu tướng) thì thuật ngữ  quân sự Anh-Anh và Anh-Mỹ có cùng chung thuật ngữ.

– Riêng ‘chuẩn tướng’ tiếng Anh lục quân Anh là  ‘brigadier’ thì ở lục quân Mỹ là ‘brigadier general’.

– Về ngữ âm thì biến thể trong phát âm từ ‘lieutenant’ trong thuật ngữ ‘lieutenant-general’ (trung tướng) có sự khác biệt giữa tiếng Anh- Anh và Anh-Mỹ trong thuật ngữ quân sự. Tiếng Anh- Anh của ‘lieutenant’ là /lefˈtenənt/còn tiếng Anh-Mỹ là /luːˈtenənt/.

Tài liệu tham khảo

1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.

2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.

Thạc gián, chiều 15 tháng 12 năm 2020

Share this:

Twitter

Facebook

Like this:

Số lượt thích

Đang tải…

325 Từ Vựng Chủ Đề Quân Đội

1. Bộ quốc phòng: 国防部 Guófáng bù

2. Bộ trưởng bộ quốc phòng: 国防部长 guófáng bùzhǎng

3. Tổng cục chính trị: 总政治部 zǒng zhèngzhì bù

4. Bộ tổng tham mưu: 总参谋部 zǒng cānmóu bù

5. Tổng cục hậu cần: 总后勤部 zǒng hòuqín bù

6. Bộ tư lệnh quân khu: 军区司令部 jūnqū sīlìng bù

7. Bộ tư lệnh cảnh bị: 警备司令部 jǐngbèi sīlìng bù

8. Bộ tư lệnh hiến binh: 宪兵司令部 xiànbīng sīlìng bù

9. Tổng tư lệnh: 总司令 zǒng sīlìng

10. Tư lệnh: 司令官 sīlìng guān

11. Sĩ quan chỉ huy: 指挥官 zhǐhuī guān

12. Tham mưu trưởng: 参谋长 cānmóu zhǎng

17. Không quân: 空军 kōngjūn

19. Sĩ quan lục quân: 陆军军官 lùjūn jūnguān

20. Sĩ quan hải quân: 海军军官 hǎijūn jūnguān

21. Sĩ quan không quân: 空军军官 kōngjūn jūnguān

22. Binh lính: 士兵 shìbīng

23. Lính thủy: 水兵 shuǐbīng

24. Phi công: 飞行员 fēixíngyuán

25. Kế hoạch quốc phòng: 国防计划 guófáng jìhuà

26. Ngân sách quốc phòng: 国防预算 guófángyùsuàn

27. Chi tiêu quốc phòng: 国防开支 guófáng kāizhī

28. Mục tiêu quân sự: 军事目标 jūnshì mùbiāo

29. Can thiệp quân sự: 军事干涉 jūnshì gānshè

30. Căn cứ quân sự: 军事基地 jūnshì jīdì

31. Huấn luyện quân sự: 军事训练 jūnshì xùnliàn

32. Diễn tập quân sự: 军事演习 jūnshì yǎnxí

33. Ngân sách quân sự: 军事预算 jūnshì yùsuàn

34. Kinh phí quân sự: 军事拨款 jūnshì bōkuǎn

35. Học viện quân sự: 军事学院 jūnshì xuéyuàn

37. Quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì

38. Nhạc tiến quân: 军队进行曲 jūnduì jìnxíngqǔ

40. Kiểm soát quân nhân: 宪兵队 xiànbīng duì

41. Tiền vốn của quân đội: 军队资金 jūnduì zījīn

43. Hàng quân nhu: 军需品 jūnxū pǐn

44. Xí nghiệp quân nhu: 军需工厂 jūnxū gōngchǎng

45. Nhà máy quốc phòng: 兵工厂 bīnggōngchǎng

47. Kho vũ khí: 军火库 jūnhuǒ kù

48. Quân lương: 军粮 jūnliáng

50. Chó nghiệp vụ của quân đội: 军犬 jūn quǎn

51. Xe quân đội: 军车 jūnchē

52. Quân hiệu: 军号 jūn hào

53. Quân trang: 军装 jūnzhuāng

54. Kỷ luật quân đội: 军纪 jūnjì

55. Chi phí quân sự: 军费 jūnfèi

56. Gia đình quân nhân: 军属 jūnshǔ

57. Tuyển quân: 征兵 zhēngbīng

58. Luật nghĩa vụ quân sự: 征兵法 zhēngbīng fǎ

59. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 征兵制 zhēngbīng zhì

60. Nghĩa vụ quân sự: 兵役 bīngyì

61. Nghĩa vụ quân sự: 义务兵役 yìwù bīngyì

62. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì

63. Cán bộ tuyển quân: 征兵人员 zhēngbīng rényuán

64. Tuyển chọn tân binh: 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng

65. Tòng quân: 服兵役 fú bīngyì

66. Điều kiện tòng quân: 服役条件 fúyì tiáojiàn

67. Tuổi quân: 兵役年龄 bīngyì niánlíng

68. Thời hạn phục dịch: 服役期限 fúyì qíxiàn

69. Tham gia quân đội: 参军 cānjūn

70. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 现役 xiànyì

71. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 正服现役 zhèng fú xiànyì

72. Ngạch quân dịch dự bị: 预备役 yùbèiyì

73. Doanh trại quân đội: 士兵营房 shìbīng yíngfáng

74. Câu lạc bộ sĩ quan: 军官俱乐部 jūnguān jùlèbù

75. Câu lạc bộ chiến sĩ: 士兵俱乐部 shìbīng jùlèbù

80. Dao quân dụng: 军刀 jūndāo

84. Hơi cay: 催泪毒气 cuīlèi dúqì

86. Thủy lôi: 水雷 shuǐléi

88. Xe tăng hạng nặng: 重型坦克 zhòngxíng tǎnkè

89. Xe tăng hạng nhẹ: 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè

90. Xe bọc thép: 装甲车 zhuāngjiǎchē

91. Tàu sân bay: 航空母舰 hángkōngmǔjiàn

92. Tuần dương hạm: 巡洋舰 xúnyángjiàn

93. Khu trục hạm: 驱逐舰 qūzhújiàn

94. Tàu hộ tống: 护卫舰 hùwèijiàn

95. Tàu đổ bộ: 登陆艇 dēnglùtǐng

96. Tàu ngầm: 潜艇 qiántǐng

97. Tàu vận tải: 运输舰 yùnshūjiàn

98. Tàu chở quân: 运兵船 yùn bīngchuán

99. Tàu quân nhu: 军需船 jūnxū chuán

100. Tàu cứu viện: 救援艇 jiùyuán tǐng

101. Tàu tuẫn tiễu: 巡逻艇 xúnluó tǐng

103. Máy bay quân sự: 军用飞机 jūnyòng fēijī

104. Máy bay tác chiến: 作战飞机 zuòzhàn fēijī

105. Máy bay chiến đấu: 战斗机 zhàndòujī

106. Máy bay phản lực chiến đấu: 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndòujī

107. Máy bay hộ tống: 护航战斗机 hùháng zhàndòujī

108. Máy bay ném bom: 轰炸机 hōngzhàjī

109. Máy bay cường kích: 截击机 jiéjí jī

110. Máy bay săn tàu ngầm: 反潜飞机 fǎnqián fēijī

111. Máy bay trinh sát: 侦察机 zhēnchá jī

112. Máy bay trinh sát không người lái: 无人驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī

113. Máy bay vận tải: 运输机 yùnshūjī

114. Máy bay trực thăng: 直升机 zhíshēngjī

115. Máy bay trực thăng bọc thép: 装甲直升机 zhuāngjiǎ zhíshēngjī

116. Tàu lượn: 滑翔机 huáxiángjī

117. Dù: 降落伞 jiàngluòsǎn

118. Vệ tinh trinh sát: 侦察卫星 zhēnchá wèixīng

119. Tư lệnh tập đoàn quân: 集团军司令 jítuánjūn sīlìng

120. Chính ủy: 政委 zhèngwěi

121. Tư lệnh hạm đội: 舰队司令 jiànduì sīlìng

122. Hạm trưởng: 舰长 jiàn zhǎng

123. Đại đội không quân: 空军大队长 kōngjūn dà duìzhǎng

124. Quân đoàn trưởng: 军长 jūn zhǎng

125. Sư đoàn trưởng: 师长 shīzhǎng

126. Lữ đoàn trưởng: 旅长 lǚ zhǎng

127. Trung đoàn trưởng: 团长 tuán zhǎng

128. Tiểu đoàn trưởng: 营长 yíng zhǎng

129. Đại đội trưởng: 连长 lián zhǎng

130. Trung đội trưởng: 排长 pái zhǎng

131. Tiểu đội trưởng: 班长 bānzhǎng

132. Hạm đội: 舰队 jiànduì

133. Hạm đội tác chiến: 作战舰队 zuòzhàn jiànduì

135. Hạm đội hộ tống: 护卫舰队 hùwèijiànduì

136. Hạm đội chủ lực: 主力舰队 zhǔlì jiànduì

137. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt: 特混舰队 tè hǔn jiànduì

138. Hạm đội đặc phái: 特遷舰队 tè qiān jiànduì

139. Hạm đội huấn luyện: 训练舰队 xùnliàn jiàn duì

140. Lính thủy đánh bộ: 海军陆战队 hǎijūn lù zhànduì

142. Bệnh viện lục quân: 陆军医院 lùjūn yīyuàn

143. Bệnh viện hải quân: 海军医院 hǎijūn yīyuàn

144. Bệnh viện không quân: 空军医院 kōngjūn yīyuàn

145. Bệnh viện chung: 总医院 zǒng yīyuàn

146. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 yězhàn yīyuàn

147. Bệnh viện hậu phương: 后方医院 hòufāng yīyuàn

148. Bệnh viện hành quân: 随军医院 suíjūn yīyuàn

149. Bệnh viện nơi đóng quân: 驻地医院 zhùdì yīyuàn

151. Súng trường: 步枪 bùqiāng

152. Súng trường tự động: 自动步枪 zìdòng bùqiāng

153. Súng carbine: 卡宾枪 kǎbīnqiāng

154. Súng trọng liên: 重机枪 zhòng jīqiāng

155. Súng tiểu liên: 冲锋枪 chōngfēngqiāng

156. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng

157. Lựu đạn: 手榴弹 shǒuliúdàn

159. Súng cối: 迫击炮 pò jí pào

160. Pháo dã chiến: 野战炮 yězhàn pào

161. Súng cao xạ: 高射炮 gāoshèpào

162. Phục viên: 复员 fùyuán

163. Quân chính quy: 正规军 zhèngguījūn

164. Quân không chính quy: 非正规军 fēi zhèng guī jūn

165. Quân thường trực: 常备军 chángbèijūn

166. Quân dự bị: 后备军 hòubèijūn

167. Quân chính phủ: 政府军 zhèngfǔ jūn

168. Quân tình nguyện: 志愿军 zhìyuànjūn

169. Quân đánh thuê: 雇佣军 gùyōng jūn

170. Quân viễn chinh: 远征军 yuǎnzhēng jūn

171. Quân đảo chính: 叛军 pàn jūn

172. Quân thảo phạt (trừng trị): 讨伐军 tǎofá jūn

174. Bộ đội tác chiến: 作战部队 zuòzhàn bùduì

175. Bộ đội xung kích: 突击部队 tújí bùduì

176. Bộ đội đi chi viện: 支援部队 zhīyuán bùduì

177. Bộ đội nước ngoài: 外国部队 wàiguó bùduì

178. Vận chuyển quân đội: 部队的运送 bùduì de yùnsòng

179. Tàu thủy chở quân: 部队运输船 bùduì yùnshū chuán

180. Quân nhân: 军人 jūnrén

181. Phong cách quân nhân: 军人风度 jūnrén fēngdù

183. Quân tịch: 军籍 jūnjí

184. Tuổi quân: 军龄 jūnlíng

185. Mũ lính: 军帽 jūn mào

186. Nghi lễ quân đội: 军礼 jūnlǐ

188. Quân lệnh: 军令 jūnlìng

189. Quân cảng: 军港 jūngǎng

191. Quân khu của tỉnh: 省军区 shěng jūnqū

192. Phân khu của quân độ: i军分区 i jūn fēnqū

193. Quân chủng: 军种 jūnzhǒng

194. Binh chủng: 兵种 bīngzhǒng

195. Bộ đội hàng không: 航空兵 hángkōngbīng

197. Bộ binh nhẹ: 轻步兵 qīng bùbīng

198. Bộ binh mô tô: 摩托化步兵 mótuō huà bùbīng

199. Bộ binh cơ giới: 机械化步兵 jīxièhuà bùbīng

200. Bộ đội cơ giới: 机械化部队 jīxièhuà bùduì

202. Kỵ binh nặng: 重骑兵 zhòng qíbīng

203. Kỵ binh nhẹ: 轻骑兵 qīng qíbīng

204. Pháo binh: 炮兵 pàobīng

205. Pháo binh hạng nặng: 重炮兵 zhòng pàobīng

206. Pháo binh hạng nhẹ: 轻炮兵 qīng pàobīng

207. Lính cao su: 高射炮兵 gāoshèpàobīng

208. Pháo binh dã chiến: 野战炮兵 yězhàn pào bīng

209. Lính thiết giáp: 装甲兵 zhuāngjiǎbīng

210. Lính quân giới: 军械兵 jūnxiè bīng

211. Lính vận tải: 运输兵 yùnshū bīng

212. Công binh: 工兵 gōngbīng

213. Công binh nhẹ: 轻工兵 qīng gōngbīng

214. Lính thông tin: 通信兵 tōngxìnbīng

215. Lính đường sắt: 铁道兵 tiědào bīng

216. Lính y tế: 卫生兵 wèishēng bīng

217. Lính trinh sát: 侦察兵 zhēnchá bīng

218. Bộ đội chiến đấu: 战斗部队 zhàndòu bùduì

219. Bộ đội tinh nhuệ: 精锐部队 jīngruì bùduì

220. Bộ đội chủ lực: 主力部队 zhǔlì bùduì

221. Bộ đội địa phương: 地方部队 dìfāng bùduì

222. Bộ đội độc lập: 独立部队 dúlì bùduì

223. Bộ đội mặt đất: 地面部队 dìmiàn bùduì

224. Bộ đội công binh: 工兵部队 gōng bīng bùduì

225. Bộ đội xe tăng: 坦克部队 tǎnkè bùduì

226. Bộ đội thiết giáp: 装甲部队 zhuāngjiǎ bùduì

227. Bộ đội nhảy dù: 伞兵部队 sǎnbīng bùduì

228. Bộ đội đổ bộ: 登陆部队 dēnglù bùduì

230. Bộ đội phòng ngự: 防御部队 fáng yù bùduì

231. Bộ đội thông tin: 通信部队 tōngxìn bùduì

232. Bộ đội vận tải: 运输部队 yùnshū bùduì

233. Bộ đội đặc biệt: 特遷部队 tè qiān bùduì

234. Bộ đội trinh sát: 侦察部队 zhēnchá bùduì

235. Bộ đội ra đa: 雷达部队 léidá bùduì

236. Bộ đội tên lửa: 火箭部队 huǒjiàn bùduì

237. Bộ đội đường sắt: 铁道部队 tiědào bùduì

238. Bộ đội hậu cần: 后勤部队 hòuqín bùduì

239. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì’ān bùduì

240. Bộ đội phòng thủ: 卫戍部队 wèishù bùduì

241. Bộ đội biên phòng: 边防部队 biān fáng bùduì

242. Tập đoàn quân: 集团军 jítuánjūn

243. Quân đoàn: 军团 jūntuán

245. Binh đoàn: 兵团 bīngtuán

255. Tên lửa: 火箭 huǒjiàn

256. Hỏa tiễn chống tên lửa: 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn

257. Tên lửa vũ trụ: 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn

258. Tên lửa chống tăng: 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn

259. Tên lửa một tầng: 单级火箭 dān jí huǒjiàn

260. Tên lửa hai tầng: 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn

261. Tên lửa ba tầng: 三级火箭 sān jí huǒjiàn

263. Tên lửa đất đối không: 地对空导弹 dì duì kōng dǎodàn

264. Tên lửa đất đối đất: 地对地导弹 dì duì dì dǎodàn

265. Tên lửa đất đối hạm: 地对舰导弹 dì duì jiàn dǎodàn

266. Tên lửa hạm đối hạm: 舰对舰导弹 jiàn duì jiàn dǎodàn

267. Tên lửa tầm xa: 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn

268. Tên lửa tầm trung: 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn

269. Tên lửa tầm gần: 近程导弹 jìn chéng dǎodàn

270. Tên lửa chiến lược: 战略导弹 zhànlüè dǎodàn

271. Tên lửa chiến thuật: 战术导弹 zhànshù dǎodàn

272. Tên lửa bắn chặn: 截击导弹 jiéjí dǎodàn

273. Tên lửa phòng không: 防空导弹 fángkōng dǎodàn

274. Tên lửa vũ trụ: 航天导弹 hángtiān dǎodàn

275. Tên lửa hành trình: 巡航导弹 xúnháng dǎodàn

276. Tên lửa chống tăng: 反坦克导弹 fǎn tǎnkè dǎodàn

277. Tên lửa đạn đạo: 弹道导弹 dàndào dǎodàn

278. Tên lửa đầu đạn hạt nhân: 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn

279. Bom nguyên tử: 原子导弹 yuánzǐ dǎodàn

280. Tên lửa tầm thấp: 低空导弹 dīkōng dǎodàn

281. Tên lửa patriot: 爱国者导弹 àiguó zhě dǎodàn

282. Tên lửa send: 飞毛腿导弹 fēimáotuǐ dǎodàn

283. Tên lửa rắn đuôi kêu: 响尾蛇导弹 xiǎngwěishé dǎodàn

284. Vũ khí thông thường: 常规武器 chángguī wǔqì

285. Vũ khí hóa học: 化学武器 huàxué wǔqì

286. Vũ khí sinh học: 生物武器 shēngwù wǔqì

287. Vũ khí vi trùng: 细菌武器 xìjùn wǔqì

288. Vũ khí nguyên tử: 原子武器 yuánzǐ wǔqì

289. Vũ khí hạt nhân: 核武器 héwǔqì

290. Quân hàm: 军衔 jūnxián

291. Nguyên soái: 元帅 yuánshuài

292. Tướng quân: 将军 jiāng jūn

293. Đại tướng: 大奖 dàjiǎng

294. Thượng tướng: 上将 shàng jiàng

295. Thượng tướng hải quân: 海军上将 hǎijūn shàng jiàng

296. Trung tướng: 中将 zhōng jiàng

297. Thiếu tướng: 少将 shàojiàng

299. Thượng tá: 上校 shàngxiào

300. Trung tá: 中校 zhōng xiào

301. Thiếu tá: 少校 shàoxiào

303. Thượng úy: 上尉 shàngwèi

304. Trung úy: 中尉 zhōngwèi

305. Thiếu úy: 少尉 shàowèi

306. Thượng sĩ lục quân: 陆军上士 lùjūn shàng shì

307. Trung sĩ lục quân: 陆军中士 lùjūn zhōng shì

308. Hạ sĩ lục quân: 陆军下士 lùjūn xiàshì

309. Binh nhất lục quân: 陆军一等兵 lùjūn yī děng bīng

310. Binh nhì lục quân: 陆军二等兵 lùjūn èrděngbīng

311. Tân binh lục quân: 陆军新兵 lùjūn xīnbīng

312. Thượng sĩ hải quân: 海军上士 hǎijūn shàng shì

313. Trung sĩ hải quân: 海军中士 hǎijūn zhōng shì

314. Hạ sĩ hải quân: 海军下士 hǎijūn xiàshì

315. Thủy binh bậc cao: 上等水兵 shàng děng shuǐbīng

316. Thủy binh bậc 1: 一等水兵 yī děng shuǐbīng

317. Thủy binh bậc 2: 二等水兵 èr děng shuǐbīng

318. Binh nhất hải quân: 海军一等兵 hǎijūn yī děng bīng

319. Binh nhì hải quân: 海军二等兵 hǎijūn èrděngbīng

320. Thượng sĩ không quân: 空军上士 kōngjūn shàng shì

321. Trung sĩ không quân: 空军中士 kōngjūn zhōng shì

322. Hạ sĩ không quân: 空军下士 kōngjūn xiàshì

323. Binh nhất không quân: 空军一等兵 kōngjūn yī děng bīng

324. Binh nhì không quân: 空军二等兵 kōngjūn èrděngbīng

325. Tân binh không quân: 空军新兵 Kōngjūn xīnbīng

Học Viện Khoa Học Quân Sự

2. Comrade: đồng chí/ chiến hữu

3. Combat unit: đơn vị chiến đấu

4. Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

5. Combatant arms: những đơn vị tham chiến

6. Combatant forces: lực lượng chiến đấu

7. Combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến

8. Combine efforts, join forces: hiệp lực

9. Commandeer: trưng dụng cho quân đội

10. Commander: sĩ quan chỉ huy

11. Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

12. Commando: lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công

13. Commodore: Phó Đề đốc

14. Concentration camp: trại tập trung

15. Counter-attack: phản công

16. Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích

17. Court martial: toà án quân sự

18. Crack troops: tinh binh/ đội quân tinh nhuệ

19. Crash: sự rơi (máy bay)

20. Curfew: lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm

21. Chief of staff: tham mưu trưởng

22. Class warfare: đấu tranh giai cấp

23. Cold war: chiến tranh lạnh

24. Colonel (Captain in Navy); Đại tá

25. Combat fatigue: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)

26. Convention, agreement: hiệp định

27. Combat patrol: tuần chiến

28. Curtain-fire: lưới lửa

29. Deadly weapon: vũ khí giết người

30. Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm

31. Demilitarization: phi quân sự hoá

32. Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai

33. Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

34. Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

35. Diplomatic corps: ngoại giao đoàn

36. Disarmament: giải trừ quân bị

37. Draft: phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường

38. Defense line: phòng tuyến

39. Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật

40. Drill: sự tập luyện

41. Drill-ground: bãi tập, thao trường

42. Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện

43. Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

45. Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)

46. Front lines: tiền tuyến

47. Factions and parties: phe phái

48. Faction, side: phe cánh

49. Field hospital: bệnh viện dã chiến

50. Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái

51. Field-battery: đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến

52. Field-officer: sĩ quan cấp tá

53. Fighting trench: chiến hào

54. First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy): Trung úy

55. Flag-officer: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc

56. Flak: hoả lực phòng không

57. Flak jacket: áo chống đạn

58. Flight recorder: hộp đen trong máy bay

59. Garrison: đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

60. General: Đại tướng

61. General headquarters: (quân sự) tổng hành dinh

62. General of the Air Force: Thống tướng Không quân

63. General of the Army: Thống tướng Lục quân

64. General staff: bộ tổng tham mưu

65. Genocide: tội diệt chủng

66. Grenade: lựu đạn

67. Ground forces: lục quân

68. Guerrilla: du kích, quân du kích

69. Guerrilla warfare: chiến tranh du kích

70. Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa

71. Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery

72. Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng

73. Improvised Explosive Device (IED): bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ

74. Insurgency: tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn

75. Intelligence bureau/ intelligence department: vụ tình báo

76. Interception: đánh chặn

77. Jet plane: máy bay phản lực

78. Land force: lục quân

79. Landing craft: tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ

80. Landing troops: quân đổ bộ

81. Liaison officer: sĩ quan liên lạc

82. Lieutenant Colonel (Commander in Navy): Trung tá

83. Lieutenant General: Trung tướng

84. Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân

85. Line of march: đường hành quân

86. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá

87. Major General: Thiếu tướng

88. Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất

89. Mercenary: lính đánh thuê

90. Military attaché: tùy viên quân sự

91. Military base: căn cứ quân sự

92. Military operation: hành binh

93. Militia: dân quân

94. Minefield: bãi mìn

95. Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

96. Non-commissioned officer: hạ sĩ quan

97. Overflight: sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)

98. Parachute troops: quân nhảy dù

99. Paramilitary: bán quân sự

100. To boast, to brag: khoa trương

101. To bog down: sa lầy

102. To declare war on (against, upon): tuyên chiến với

103. To fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích

104. To postpone (military) action: hoãn binh

105. Warrant-officer: chuẩn uý

106. Vice Admiral: Phó Đô đốc

107. Vanguard: Quân Tiên Phong II

108. Veteran troops: quân đội thiện chiến

109. Ministry of defence: bộ Quốc phòng

110. Zone of operations: khu vực tác chiến

Theo chúng tôi

Thi Vào Quân Đội Ra Trường Làm Gì?

Đại tá Vũ Xuân Tiến cho biết tùy từng ngành, học viên sẽ được phân công việc làm khác nhau, sau khi tốt nghiệp trường quân đội.

“Thi vào ngành quân đội thì ra trường làm gì? Cơ hội công việc ra sao”, một học sinh đặt câu hỏi trong “Ngày hội tư vấn tuyển sinh 2019” diễn ra hôm 17/3 tại ĐH Bách Khoa Hà Nội.

Đại tá Vũ Xuân Tiến – Trưởng ban Tuyển sinh, Bộ Quốc phòng – trả lời thí sinh thi các trường quân đội đều phải qua sơ tuyển, đủ tiêu chuẩn sức khỏe và chính trị. Thông tin học viên quân đội sau này ra trường làm gì được cung cấp đầy đủ tại các trường và website của Bộ Quốc phòng.

Học viên tham gia các trường quân đội trình độ đại học, ra trường là sĩ quan. Quân nhân chuyên nghiệp có đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp. Học viên khi ra trường đeo hàm quân nhân chuyên nghiệp.

Cả sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp đều công tác trong quân đội. Vì vậy, tất cả trường đào tạo sĩ quan hoặc học viên nhập ngũ rồi vào quân nhân chuyên nghiệp đều thuộc quân đội.

Theo Đại tá Vũ Xuân Tiến, tùy ngành học, thí sinh có các công việc khác nhau.

Ví dụ, thí sinh học Học viện Quân y ra trường làm ở bệnh xá, đơn vị quân y tuyến trung đoàn, sư đoàn, quân khu, quân đoàn, hoặc tuyến bệnh viện trung ương, quân khu trực thuộc quân đội.

Đối với tuyến kỹ thuật, học viên có thể làm trung đội trưởng, kỹ sư, trợ lý kỹ thuật.

Với sĩ quan chỉ huy, học viên tốt nghiệp làm trung đội trưởng ở các đơn vị, ra quản lý ở trung đội, các ngành chỉ huy tham mưu.

Học sinh học chính trị ra làm cán bộ ở các đơn vị như chính trị viên phó, chính trị viên, đại đội.

Tùy ngành học của quân đội, học viên sẽ được phân công công tác, được hỗ trợ toàn bộ quá trình ăn, ở, chi phí. Học viên nhận sự phân công công tác sau khi ra trường.

Với tuyển sinh hệ dân sự tại các trường quân đội, đại tá Tiến cho hay các trường chưa công bố chỉ tiêu. Năm 2019, hệ dân sự cơ bản bằng 50% chỉ tiêu của năm 2018. Từ năm 2020, các trường quân đội sẽ không tuyển sinh hệ dân sự.

Học phí trung bình 20 triệu đồng cho những ngành chuẩn quốc tế Học phí trung bình cho các ngành chuẩn quốc tế tại ĐH Bách khoa, ĐH Quốc gia Hà Nội lên đến 20 triệu đồng/năm học. Những ngành này cũng có mức đầu vào cao, trên 25 điểm.

Thí sinh chỉ được đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào một trường quân đội ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển. Nếu trường có nhiều ngành đào tạo, thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển vào một ngành. Các nguyện vọng còn lại, thí sinh có thể đăng ký vào trường ngoài quân đội hoặc hệ dân sự của các trường quân đội. Việc đăng ký thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh đăng ký dự tuyển vào các trường trong quân đội phải tham gia sơ tuyển và dự kỳ thi THPT quốc gia trong năm đăng ký dự tuyển, lấy kết quả xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Theo quy định của Bộ Quốc Phòng, để được đăng ký dự tuyển vào các trường quân đội, thí sinh phải đủ các điều kiện về tiêu chuẩn: Lý lịch chính trị, sức khỏe, độ tuổi, văn hóa. Quân nhân phải được cấp có thẩm quyền đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian phục vụ tại ngũ.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Thuật Ngữ Quân Sự: Tiếng Anh Của Quân Đội Anh &Amp; Tiếng Anh Của Quân Đội Mỹ trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!