Đề Xuất 6/2023 # Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam # Top 14 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 6/2023 # Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam # Top 14 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Khóa học Tiếng Trung Miễn Phí 100%

Tiếng Trung Bảo Bảo xin tổng hợp tên các trường đại học phổ biến nhất tại Việt Nam ta dịch ra tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hy vọng đây sẽ là một món quà thú vị và bổ ích dành cho đến các bạn !

STT Tên Tiếng Việt Tên dịch sang TiếngTrung Phiên âm tiếng Trung 1

Đại học Hàng Hải

航海大学

háng hǎi dà xué

2

Đại Học Văn Hóa Hà Nội

河内文化大学

hé nèi wén huà dà xué

3

Đại học Y tế cộng đồng

公共护士大学

gōng gòng hù shì dà xué

4

Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam 

越南军事技术学院  

 yuè nán jūn shì jì shù xué yuàn 

5

Học Viện Quản lý Giáo dục

教育管理学院  

 jiào yù guǎn lǐ xué yuàn 

6

Đại học Công Đoàn

工会大学

gōnghuì dàxué 

7

Đại học Tài nguyên và Môi trường

河内自然资源与环境大学

hé nèi zì rán zī yuán yǔ huán jìng dà xué

8

Đại học Vinh

荣市大学     

róng shì dà xué

9

Đại học Huế

顺化大学

shùn huà dà xué

10

Đại học Mở Hà Nội

河内开放大学

hé nèi Kāi fàng dà xué

11

Đại học Hồng Đức

鸿德大学

hóng dé dà xué

12

Đại Học thể dục thể thao

体育大学  

tǐ yù dà xué

13

Đại học Văn Lang

文朗大学  

wén lǎng dà xué

14

Đại học dân lập Đông Đô

东都民立大学

dōng dū mín lì dà xué

15

Đại học Quốc Gia Hà Nội

河内国家大学

Hé nèi guó jiā dà xué

16

Đại học Y Hà Nội

河内医科大学

hé nèi yī kē dà xué

17

Học viên Ngoại Giao

国际外交学院

guó jì wài jiāo xué yuàn

18

Đại học Công Nghiệp Hà Nội

河内工业大学  

hé nèi gōng yè dà xué

19

Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội

河内自然科学大学

hé nèi zì rán kē xué dà xué

20

Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội

河内社会人文科学大学

hé nèi shè huì rén wén kē xué dà xué

21

Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh

西贡国家大学

xī gòng guó jiā dà xué

22

Đại học Bách Khoa Hà Nội

河内百科大学

hé nèi bǎi kē dà xué

23

Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh

胡志明市经济大学

hú zhì míng shì jīng jì dà xué

24

Đại Học Thái Nguyên

太原大学

tài yuán dà xué

25

Đại Học Nông Lâm nghiệp

农林大学

nóng lín dà xué

26

Đại hoc Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội

河内国家大学下属外国语大学   

hé nèi guó jiā dà xué xià shǔ wài guó yǔ dà xué

27

Đại học Hà Nội

河内大学

hé nèi dà xué

28

Đại học Giao Thông Vận Tải

交通运输大学   

jiāo tōng yùn shū dà xué

29

Đại học Kiến Trúc Hà Nội

河内建筑大学

hé nèi jiàn zhú dà xué

30

Đại Học Lao Động Xã Hội

劳动伤兵社会大学  

láo dòng shāng bīng shè huì dà xué

31

Đại học Sư Phạm Hà Nội

河内师范大学

  hé nèi shī fàn dà xué

32

Đại học Thương Mại

商业/商贸大学  

shāngyè/shāngmào dà xué

33

Đại học Ngoại Thương

外贸大学  

Wài mào dà xué

34

Đại học Luật Hà Nội

河内法律大学

hé nèi fǎ lǜ dà xué

35

Học viện Tài Chính

财政学院  

cái zhèng xué yuàn

36

Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

第二师范大学

dì èr shī fàn dà xué

37

Đại học Điện Lực

电力大学

 diàn lì dà xué 

38

Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội

地质矿产大学

dì zhí kuàng chǎn dà xué

39

Đại học Xây dựng Hà Nội

河内建设大学

Hé nèi jiàn shè dà xué

40

Đại học Thủy Lợi Hà Nội

河内水利大学

hé nèi shuǐ lì dà xué

41

Học viện Báo Chí Tuyên Truyền

宣传-报纸分院   

xuān chuán-bào zhǐ fēn yuàn

42

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

国民经济大学

guó mín jīng jì dà xué

43

Học viện Ngân Hàng

銀行学院

yín háng xué yuàn

44

Đại Học dân lập Phương Đông

方东民立大学   

fāng dōng mín lì dà xué

*** TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN BẢO BẢO Hotline: 0969.041.639 – 0355.128.179 Địa chỉ: Số 129 Nguyễn Tất Tố – Quán Nam, Lê Chân, Hải Phòng                                       *** HÁN NGỮ BẢO BẢO NƠI GỬI TRỌN NIỀM TIN ***

Danh Sách Tên Các Trường Đại Học Việt Nam Bằng Tiếng Nhật

Trường đại học và các khoa, các ngành trực thuộc Đại học quốc gia Hà Nội:

Trường đại học và các khoa, các ngành trực thuộc Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Tên các trường đại học dân lập bằng tiếng Nhật

タンロン 大学 (Tanron Daigaku – Đại học Thăng Long)

ダイナム 大学 (Dainamu Daigaku – Đại học Đại Nam)

ホーチミン 市外語情報大学 (Hoochimin-shi Gaikoku Jouhou Daigaku – Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

ホーチミン 市工業大学 ( 私立) (Hoochimin-shi Kougyou Daigaku (shiritsu) – Đại học Dân lập Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh)

Tên các trường đại học cấp địa phương bằng tiếng Nhật

フエ 大学 (Fue Daigaku – Đại học Huế)

Trường đại học và các khoa, các ngành trực thuộc Đại học Huế

ダナン大学 (Danan Daigaku – Đại học Đà Nẵng)

Trường đại học và các khoa, các ngành trực thuộc Đại học Đà Nẵng

タイグエン大学 (Taiguen Daigaku – Đại học Thái Nguyên)

Trường đại học và các khoa, các ngành trực thuộc Đại học Thái Nguyên

Tên các trường đại học chuyên môn

1. Sư phạm giáo dục

ダラット 大学 (Daratto Daigaku – Đại học Đà Lạt)

カントー 大学 (Kantoo Daigaku – Đại học Cần Thơ)

タイバック 大学 (Taibakku Daigaku – Đại học Tây Bắc)

ヴィン 大学 (Vin Daigaku – Đại học Vinh)

ホンドゥック 大学 (Hon Dukku Daigaku – Đại học Hồng Đức)

アンザン 大学  (An Zan Daigaku – Đại học An Giang)

2. Y khoa – Nha khoa

3. Pháp luật – Kinh tế

貿易 大学 (ハノイ)(Boueki Daigaku, Hanoi – Đại học Ngoại thương Hà Nội)

4. Kỹ thuật công nghệ

ホーチミン 市郵政電信工芸学院 (Hoochimin-shi Yuusei Denshin Kougei Gakuin – Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông TP. Hồ Chí Minh)

Tên trường đại học tiếng Nhật tại Việt Nam :

Đại học dạy tiếng Nhật tại miền bắc

Tại Việt Nam có một số trường có khoa ngoại ngữ tiếng Nhật như :

Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – Đại học Ngoại Thương Thành Phố Hồ Chí Minh

Đại Học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà Nội

Đại Học Hà Nội

Đại học khoa học xã hội nhân văn khoa tiếng Nhật

Đại Học Phương Đông

Đại Học Thăng Long

Đại học dạy tiếng Nhật tại miền trung

Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng

Đại học ngoại ngữ Huế

Đại học dạy tiếng Nhật tại miền nam

Đại học Đà Lạt

Địa chỉ: Phường 8, tp. Đà Lạt, Lâm Đồng

Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

Đại học ngoại ngữ thành phố Hồ Chí Minh

Đại học khoa học xã hội và nhân văn

Đại học mở thành phố Hồ Chí Minh

Đại học Hồng Bàng

Đại học Văn Hiến

Dịch Tên Các Trường Đại Học Sang Tiếng Trung

1. Đại học Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué

2. Đại học Y Hà Nội: 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué

3. Học viên Ngoại Giao: 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn

4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội: 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué

5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội: 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué

6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội: 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué

7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh: 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué

8. Đại học Bách Khoa Hà Nội: 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué

9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh: 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué

10. Đại Học Thái Nguyên: 太原大学 tàiyuán dàxué

11. Đại Học Nông Lâm nghiệp: 农林大学 nónglín dàxué

12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué

13. Đại học Hà Nội: 河内大学 hénèi dàxué

14. Đại học Giao Thông Vận Tải: 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué

15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội: 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué

16. Đại Học Lao Động Xã Hội: 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué

17. Đại học Sư Phạm Hà Nội: 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué

18. Đại học Thương Mại: 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué

19. Đại học Ngoại Thương: 外贸大学 Wàimào dàxué

20. Đại học Luật Hà Nội: 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué

21. Học viện Tài Chính: 财政学院 cáizhèng xuéyuàn

22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2: 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué

23. Đại học Điện Lực : 电力大学 diànlì dàxué

24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội: 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué

25. Đại học Xây dựng Hà Nội: 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué

26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội: 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué

27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền: 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn

28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué

29. Học viện Ngân Hàng: 銀行学院 yínháng xuéyuàn

30. Đại Học dân lập Phương Dông: 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué

31. Đại học Hàng Hải: 航海大学 hánghǎi dàxué

32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội: 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué

33. Đại học Y tế cộng đồng: 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué

34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam: 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn

35. Học Viện Quản lý Giáo dục: 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn

36. Đại học Công Đoàn: 工会大学 gōnghuì dàxué

37. Đại học Tài nguyên và Môi trường: 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué

38. Đại học Vinh: 荣市大学 róng shì dàxué

39. Đại học Huế: 顺化大学 shùn huà dàxué

40. Đại học Mở Hà Nội: 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué

41. Đại Học thể dục thể thao: 体育大学 tǐyù dàxué

42. Đại học Văn Lang: 文朗大学 wénlǎng dàxué

43. Đại học dân lập Đông Đô: 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué

44. Đại học Hồng Đức: 鸿德大学 hóng dé dàxué

Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất

Dịch thuật tên các trường đại học bằng tiếng Trung. Biết tên tiếng Trung của các trường đại học, cao đẳng như thế nào.

1. Đại học Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué

2. Đại học Y Hà Nội: 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué

3. Học viên Ngoại Giao: 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn

4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội: 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué

5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội: 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué

6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué

7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh: 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué

8. Đại học Bách Khoa Hà Nội: 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué

9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh: 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué

10. Đại Học Thái Nguyên: 太原大学 tàiyuán dàxué

11. Đại Học Nông Lâm nghiệp: 农林大学 nónglín dàxué

12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué

13. Đại học Hà Nội: 河内大学 hénèi dàxué

14. Đại học Giao Thông Vận Tải: 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué

15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội: 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué

16. Đại Học Lao Động Xã Hội: 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué

17. Đại học Sư Phạm Hà Nội: 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué

18. Đại học Thương Mại: 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué

19. Học viện Ngoại Thương: 外贸学院 Wàimào xuéyuàn

20. Đại học Luật Hà Nội: 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué

21. Học viện Tài Chính: 财政学院 cáizhèng xuéyuàn

22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2: 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué

23. Đại học Điện Lực : 电力大学 diànlì dàxué

24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội: 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué

25. Đại học Xây dựng Hà Nội: 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué

26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội: 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué

27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền: 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn

28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué

29. Học viện Ngân Hàng: 銀行学院 yínháng xuéyuàn

30. Đại Học dân lập Phương Dông: 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué

31. Đại học Hàng Hải: 航海大学 hánghǎi dàxué

32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội: 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué

33. Đại học Y tế cộng đồng: 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué

34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam: 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn

35. Học Viện Quản lý Giáo dục: 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn

36. Đại học Công Đoàn: 工会大学 gōnghuì dàxué

37. Đại học Tài nguyên và Môi trường: 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué

38. Đại học Vinh: 荣市大学 róng shì dàxué

39. Đại học Huế: 顺化大学 shùn huà dàxué

40. Đại học Mở Hà Nội: 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué

41. Đại Học thể dục thể thao: 体育大学 tǐyù dàxué

42. Đại học Văn Lang: 文朗大学 wénlǎng dàxué

43. Đại học dân lập Đông Đô: 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué

44. Đại học Hồng Đức: 鸿德大学 hóng dé dàxué

Tên các trường cao đẳng bằng tiếng Trung

Trường Cao đẳng Thực hành FPT Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội Trường Cao đẳng Công nghiệp In Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách Khoa Trường Cao đẳng Đại Việt Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội Trường Cao đẳng nghề Phú Châu Trường Cao đẳng Múa Việt Nam Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội Trường Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội Trường Cao đẳng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây Trường Cao đẳng Truyền hình Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thương mại Trường Cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội Trường Cao đẳng Thương mại và du lịch Hà Nội Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Trung ương Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị

Các trường đại học có khoa tiếng Trung

– Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM

– Đại học Sư Phạm TP.HCM

– ĐH Sư Phạm Hà Nội

– ĐH Khoa học xã hội và Nhân Văn Hà Nội

– ĐH Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

– Đại học Đà nẵng

– Đại học Huế

– Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH) dự kiến sẽ tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Trung từ năm 2018.

Tên trường đại học tiếng Trung

Bạn đang đọc nội dung bài viết Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!