Đề Xuất 4/2023 # Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh # Top 11 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 4/2023 # Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh # Top 11 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Nguồn: http://www.ngomanhlinh.com/

(Updated)

Trong số chúng ta, thể nào cũng có những bạn đã từng băn khoăn về cái tên trường mình trong Tiếng Anh nó viết thế nào. Một số trường khá là oái oăm khi mà dùng đến…vài cái tên, phân thành tên riêng, tên giao dịch quốc tế, tên trong bảng điểm, trong cấp bằng…làm sinh viên rối tinh hết cả.

Một mô típ đặt tên trường trong Tiếng Anh khá quen thuộc đó là “University of A” hoặc “A University” (Preposition–hình thức giới từ và premodifying-hình thức tiền tố) Một số trường để 1 tên cố định, như đại học Ngoại Thương là Foreign Trade University, và cũng có trường dùng cả hai hình thức khi đặt tên, ví dụ Đại học Thương Mại là Vietnam Commercial University, hoặc Vietnam university of Commerce (giống bên Tây có Oxford University và University of Oxford).

National Economics University – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Hanoi National University of Education – Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

University Of Labor and Social affairs– Trường ĐH lao động xã hội

Vietnam National University -Đại học Quốc gia Hà Nội

University of Engineering and Technology -Trường Đại học Công nghệ

Hanoi University of Foreign Studies – Trường Đại học Ngoại Ngữ

College of Natural Science -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

College of Social Science and Humanity -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

College of Economics -Trường Đại học Kinh tế

Faculty of International Studies – Khoa Quốc tế

Faculty of Education Studies – Khoa Sư phạm

Hanoi University of Civil Engineering -Trường Đại học Xây Dựng

Hanoi University Trường Đại học Hà Nội

Hanoi Medical University– Trường ĐH Y Hà Nội

Water Resources University – Trường Đại học Thủy lợi

Electric Power University – Trường ĐH Điện Lực

Vietnam University of Commerce – Trường Đại học Thương mại

Vietnam Maritime University – Trường Đại học Hàng hải

University of Communications and Transportation -Trường Đại học Giao thông Vận tải

Posts and Telecommunications Institute of Technology- Học viện Bưu Chính Viễn Thông

Vietnam Forestry University – Trường Đại học Lâm nghiệp

Hanoi College of Pharmacy – Trường Đại học Dược Hà Nội

Hanoi School of Public Health – Trường Đại học Y tế Công cộng

Hanoi Architectural University – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Ha Noi University Of Mining and Geology : Trường ĐH Mỏ Địa Chất

Hanoi Agricultural University No.1 – Trường Đại học Nông nghiệp 1

Hanoi Open University –Viện Đại học mở Hà Nội

Hanoi Conservatoire – Nhạc viện Hà Nội

Hanoi University Of Business and Technology– Trường ĐH kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Vietnam National University, Ho Chi Minh City – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Natural Sciences -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City International University -Trường Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Information Technology – Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin thành phố Hồ Chí Minh

Department of Economics, Ho Chi Minh City National – University Khoa kinh tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy – Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Economics – Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Pedagogy -Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Hue University – Đại học Huế

Hue Medicine University – Trường Đại học Y khoa Huế

Hue Economics University – Trường Đại học Kinh tế Huế

Hue Arts University – Trường Đại học Nghệ thuật Huế

Hue Teacher’s Training University – Trường Đại học Sư phạm Huế

Hue Agriculture and Sylvicultyre University – Trường Đại học Nông lâm Huế

The University of Da Nang – Đại học Đà Nẵng

Thai Nguyen University- ĐH Thái Nguyên

University of Technical Education Ho Chi Minh City Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Architecture – Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Law – Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Industry – Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Arts – Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City Open University – Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Ton Duc Thang University – Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh

Nha Trang Fisheries University – Trường Đại học Thuỷ sản Nha Trang

Ho Chi Minh City Conservatoire – Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh

Hue Conservatoire – Nhạc viện Huế

Ho Chi Minh City University of Technology – Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology – Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất

Dịch thuật tên các trường đại học bằng tiếng Trung. Biết tên tiếng Trung của các trường đại học, cao đẳng như thế nào.

1. Đại học Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué

2. Đại học Y Hà Nội: 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué

3. Học viên Ngoại Giao: 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn

4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội: 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué

5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội: 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué

6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué

7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh: 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué

8. Đại học Bách Khoa Hà Nội: 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué

9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh: 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué

10. Đại Học Thái Nguyên: 太原大学 tàiyuán dàxué

11. Đại Học Nông Lâm nghiệp: 农林大学 nónglín dàxué

12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué

13. Đại học Hà Nội: 河内大学 hénèi dàxué

14. Đại học Giao Thông Vận Tải: 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué

15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội: 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué

16. Đại Học Lao Động Xã Hội: 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué

17. Đại học Sư Phạm Hà Nội: 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué

18. Đại học Thương Mại: 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué

19. Học viện Ngoại Thương: 外贸学院 Wàimào xuéyuàn

20. Đại học Luật Hà Nội: 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué

21. Học viện Tài Chính: 财政学院 cáizhèng xuéyuàn

22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2: 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué

23. Đại học Điện Lực : 电力大学 diànlì dàxué

24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội: 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué

25. Đại học Xây dựng Hà Nội: 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué

26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội: 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué

27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền: 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn

28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué

29. Học viện Ngân Hàng: 銀行学院 yínháng xuéyuàn

30. Đại Học dân lập Phương Dông: 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué

31. Đại học Hàng Hải: 航海大学 hánghǎi dàxué

32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội: 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué

33. Đại học Y tế cộng đồng: 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué

34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam: 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn

35. Học Viện Quản lý Giáo dục: 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn

36. Đại học Công Đoàn: 工会大学 gōnghuì dàxué

37. Đại học Tài nguyên và Môi trường: 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué

38. Đại học Vinh: 荣市大学 róng shì dàxué

39. Đại học Huế: 顺化大学 shùn huà dàxué

40. Đại học Mở Hà Nội: 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué

41. Đại Học thể dục thể thao: 体育大学 tǐyù dàxué

42. Đại học Văn Lang: 文朗大学 wénlǎng dàxué

43. Đại học dân lập Đông Đô: 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué

44. Đại học Hồng Đức: 鸿德大学 hóng dé dàxué

Tên các trường cao đẳng bằng tiếng Trung

Trường Cao đẳng Thực hành FPT Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội Trường Cao đẳng Công nghiệp In Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách Khoa Trường Cao đẳng Đại Việt Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội Trường Cao đẳng nghề Phú Châu Trường Cao đẳng Múa Việt Nam Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội Trường Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội Trường Cao đẳng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây Trường Cao đẳng Truyền hình Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thương mại Trường Cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội Trường Cao đẳng Thương mại và du lịch Hà Nội Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Trung ương Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị

Các trường đại học có khoa tiếng Trung

– Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM

– Đại học Sư Phạm TP.HCM

– ĐH Sư Phạm Hà Nội

– ĐH Khoa học xã hội và Nhân Văn Hà Nội

– ĐH Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

– Đại học Đà nẵng

– Đại học Huế

– Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH) dự kiến sẽ tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Trung từ năm 2018.

Tên trường đại học tiếng Trung

Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam

Khóa học Tiếng Trung Miễn Phí 100%

Tiếng Trung Bảo Bảo xin tổng hợp tên các trường đại học phổ biến nhất tại Việt Nam ta dịch ra tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hy vọng đây sẽ là một món quà thú vị và bổ ích dành cho đến các bạn !

STT Tên Tiếng Việt Tên dịch sang TiếngTrung Phiên âm tiếng Trung 1

Đại học Hàng Hải

航海大学

háng hǎi dà xué

2

Đại Học Văn Hóa Hà Nội

河内文化大学

hé nèi wén huà dà xué

3

Đại học Y tế cộng đồng

公共护士大学

gōng gòng hù shì dà xué

4

Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam 

越南军事技术学院  

 yuè nán jūn shì jì shù xué yuàn 

5

Học Viện Quản lý Giáo dục

教育管理学院  

 jiào yù guǎn lǐ xué yuàn 

6

Đại học Công Đoàn

工会大学

gōnghuì dàxué 

7

Đại học Tài nguyên và Môi trường

河内自然资源与环境大学

hé nèi zì rán zī yuán yǔ huán jìng dà xué

8

Đại học Vinh

荣市大学     

róng shì dà xué

9

Đại học Huế

顺化大学

shùn huà dà xué

10

Đại học Mở Hà Nội

河内开放大学

hé nèi Kāi fàng dà xué

11

Đại học Hồng Đức

鸿德大学

hóng dé dà xué

12

Đại Học thể dục thể thao

体育大学  

tǐ yù dà xué

13

Đại học Văn Lang

文朗大学  

wén lǎng dà xué

14

Đại học dân lập Đông Đô

东都民立大学

dōng dū mín lì dà xué

15

Đại học Quốc Gia Hà Nội

河内国家大学

Hé nèi guó jiā dà xué

16

Đại học Y Hà Nội

河内医科大学

hé nèi yī kē dà xué

17

Học viên Ngoại Giao

国际外交学院

guó jì wài jiāo xué yuàn

18

Đại học Công Nghiệp Hà Nội

河内工业大学  

hé nèi gōng yè dà xué

19

Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội

河内自然科学大学

hé nèi zì rán kē xué dà xué

20

Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội

河内社会人文科学大学

hé nèi shè huì rén wén kē xué dà xué

21

Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh

西贡国家大学

xī gòng guó jiā dà xué

22

Đại học Bách Khoa Hà Nội

河内百科大学

hé nèi bǎi kē dà xué

23

Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh

胡志明市经济大学

hú zhì míng shì jīng jì dà xué

24

Đại Học Thái Nguyên

太原大学

tài yuán dà xué

25

Đại Học Nông Lâm nghiệp

农林大学

nóng lín dà xué

26

Đại hoc Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội

河内国家大学下属外国语大学   

hé nèi guó jiā dà xué xià shǔ wài guó yǔ dà xué

27

Đại học Hà Nội

河内大学

hé nèi dà xué

28

Đại học Giao Thông Vận Tải

交通运输大学   

jiāo tōng yùn shū dà xué

29

Đại học Kiến Trúc Hà Nội

河内建筑大学

hé nèi jiàn zhú dà xué

30

Đại Học Lao Động Xã Hội

劳动伤兵社会大学  

láo dòng shāng bīng shè huì dà xué

31

Đại học Sư Phạm Hà Nội

河内师范大学

  hé nèi shī fàn dà xué

32

Đại học Thương Mại

商业/商贸大学  

shāngyè/shāngmào dà xué

33

Đại học Ngoại Thương

外贸大学  

Wài mào dà xué

34

Đại học Luật Hà Nội

河内法律大学

hé nèi fǎ lǜ dà xué

35

Học viện Tài Chính

财政学院  

cái zhèng xué yuàn

36

Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

第二师范大学

dì èr shī fàn dà xué

37

Đại học Điện Lực

电力大学

 diàn lì dà xué 

38

Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội

地质矿产大学

dì zhí kuàng chǎn dà xué

39

Đại học Xây dựng Hà Nội

河内建设大学

Hé nèi jiàn shè dà xué

40

Đại học Thủy Lợi Hà Nội

河内水利大学

hé nèi shuǐ lì dà xué

41

Học viện Báo Chí Tuyên Truyền

宣传-报纸分院   

xuān chuán-bào zhǐ fēn yuàn

42

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

国民经济大学

guó mín jīng jì dà xué

43

Học viện Ngân Hàng

銀行学院

yín háng xué yuàn

44

Đại Học dân lập Phương Đông

方东民立大学   

fāng dōng mín lì dà xué

*** TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN BẢO BẢO Hotline: 0969.041.639 – 0355.128.179 Địa chỉ: Số 129 Nguyễn Tất Tố – Quán Nam, Lê Chân, Hải Phòng                                       *** HÁN NGỮ BẢO BẢO NƠI GỬI TRỌN NIỀM TIN ***

Điểm Tên Danh Sách Các Trường Đại Học Hàng Đầu Bắc Kinh

Đôi nét về Bắc Kinh

Bắc Kinh là trung tâm kinh tế và văn hóa lớn ở Trung Quốc, thành phố này luôn là sự lựa chọn hàng đầu nếu bạn muốn đi du học. Đây là nơi tập trung rất nhiều trường đại học nổi tiếng ở Bắc Kinh, trong đó có một số trường đại học danh tiếng tầm cỡ quốc tế như Đại học Bắc Kinh và Đại học Thanh Hoa (hai trường đại học trọng điểm quốc gia). Do vị thế của Bắc Kinh là thủ đô chính trị và văn hóa của Trung Quốc, một tỷ lệ lớn hơn các cơ sở giáo dục đại học tập trung ở đây hơn bất kỳ thành phố nào khác ở Trung Quốc, đạt ít nhất 70 về số lượng. Nhiều sinh viên quốc tế đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Bắc Mỹ, Châu Âu, Đông Nam Á và các nơi khác đến Bắc Kinh để học tập hàng năm. Vì vậy, Bắc Kinh là một thành phố lý tưởng cho sinh viên quốc tế để có được công nghệ phong phú của không chỉ các lĩnh vực cụ thể mà còn là nền văn hóa Trung Quốc sâu sắc. Làm thế nào để biết thêm về Trung Quốc? Làm thế nào để một sinh viên quốc tế đạt hiệu quả học tập nghiên cứu tốt ở Trung Quốc? Trường đại học hoặc cao đẳng nào là phù hợp nhất? Tới Bắc Kinh, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời.

Các trường đại học hàng đầu ở Bắc Kinh

Được thành lập vào năm 1898, Đại học Bắc Kinh là đại học công lập phi lợi nhuận. Chính thức được công nhận bởi Bộ Giáo dục của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Đại học Bắc Kinh (PKU) là một tổ chức giáo dục đại học có quy mô rất lớn (phạm vi tuyển sinh 35.000-39.999 sinh viên). Đại học Bắc Kinh (PKU) cung cấp các khóa học và chương trình đào tạo trong rất nhiều lĩnh vực. Đại học Bắc Kinh là một trường đại học trọng điểm toàn diện và quốc gia. Khuôn viên trường, được gọi là “Yan Yuan” ( khu vườn của Yan ), nằm gần Vườn Yuanmingyuan và Cung điện mùa hè. Nó sở hữu 30 trường cao đẳng và 12 phòng ban và 93 chuyên ngành cho sinh viên đại học; nó cũng có một trong những hồ bơi lớn nhất của sinh viên nước ngoài ở Trung Quốc.

Đại học Thanh Hoa

Đại học Thanh Hoa được thành lập vào năm 1911, ban đầu dưới cái tên “Thanh Hoa Xuetang”. Trường được đổi tên thành “Trường Thanh Hoa” vào năm 1912. Kể từ khi Trung Quốc mở cửa vào năm 1978, Đại học Thanh Hoa đã phát triển với tốc độ ngoạn mục trở thành một trường đại học nghiên cứu toàn diện. Hiện nay, Đại học Thanh Hoa có 14 trường và 56 khoa với các khoa khoa học, kỹ thuật, nhân văn, luật, y học, lịch sử, triết học, kinh tế, quản lý, giáo dục và nghệ thuật. Trường hiện có hơn 25.900 sinh viên, trong đó có 13.100 sinh viên đại học và 12.800 sinh viên sau đại học. Là một trong những trường đại học nổi tiếng nhất của Trung Quốc, Thanh Hoa đã trở thành một tổ chức quan trọng cho việc bồi dưỡng tài năng và nghiên cứu khoa học.

Đại học Nhân Dân Trung Quốc

Viện Công nghệ Bắc Kinh (BIT)

Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh (BUPT)

Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh (BUPT), được thành lập năm 1955, là một trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục (MoE) và được xây dựng bởi Bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tin (MIIT). BUPT là một trường đại học toàn diện với công nghệ thông tin, kỹ thuật và khoa học là trọng tâm chính của nó và sự kết hợp giữa kỹ thuật, quản lý, khoa học nhân văn, điều này trở thành cơ sở quan trọng để bồi dưỡng tài năng công nghệ cao. Phương hướng đào tạo của BUPT là “Đoàn kết, Siêng năng, Khắt khe, Sáng tạo”, và phương châm “Đại đức hạnh, Kiến thức sâu sắc, Tổng cam kết, Hợp tác hài hòa”, và tinh thần của trường đại học “Đánh giá sự cống hiến, theo đuổi xuất sắc”, BUPT đang hướng tới mục tiêu lớn của việc xây dựng trường đại học hướng nghiên cứu cấp cao, cùng với đó nâng cao vị thế của mình trên trường quốc tế.

Ngoài ra, du học Vinahure xin được gửi đến các em học sinh danh sách đầy đủ tất cả các trường Đại học ở Bắc Kinh để các bạn học sinh có tìm hiểu và sự lựa chọn chính xác nhất cho kỳ nhập học năm 2019. Chúc các em thành công trên con đường du học Trung Quốc!

Đại học Công Nghiệp miền Bắc

Đại học Bắc Kinh

Học viện Điện Ảnh Bắc Kinh

Đại học Thương Mại Bắc Kinh

Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh

Đại học Công nghiệp hóa chất Bắc Kinh

Đại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh

Đại học Bách Khoa Bắc Kinh

Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh

Đại học Bưu điện Bắc Kinh

Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh

Đại học Kinh tế và Thương Mại Đối Ngoại

Đại học Thanh Hoa

Đại học Kinh tế và Thương Mại Thủ Đô

Học viện Ngoại giao

Đại học Truyền thông Trung Quốc

Học viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc

Đại học Nhân dân Trung Quốc

Đại học Khoa học Chính trị Trung Quốc

Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương

Học viện Kịch Trung Ương

Đại học Lâm Nghiệp Bắc Kinh

Đại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh)

Học viện Âm nhạc Trung Ương

Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh

Đại học Điện lực Bắc Kinh

Đại học Công nghiệp Bắc Kinh

Đại học Y Thủ Đô

Đại học Giao thông Bắc Kinh

Đại học Nông nghiệp Trung Quốc

Đại học Sư phạm Bắc Kinh

Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)

Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

Đại học Dân tộc Trung Ương

Đại học Thể thao Bắc Kinh

Đại học Viện Khoa học Trung Quốc

HN: 024.328.28888 / 0124.488.0000

Bạn đang đọc nội dung bài viết Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!