Đề Xuất 4/2023 # Sự Lặp Lại Trong Tiếng Anh # Top 11 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 4/2023 # Sự Lặp Lại Trong Tiếng Anh # Top 11 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Sự Lặp Lại Trong Tiếng Anh mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

1. Tránh lặp lại

Trong tiếng Anh, sự lặp lại không cần thiết luôn được xem là điều không nên. Người viết thường cố gắng không dùng cùng từ và cấu trúc trong cách mệnh đề và câu liên tiếp khi không có lý do hợp lý, khi những nhóm từ này được lặp lại, nó thường dùng để  nhấn mạnh hay vì những mục đích khác. Sự lặp lại không mục đích thường xuất hiện trong ngôn ngữ thông thường, nhưng ngay cả trong các cuộc hội thoại, người ta vẫn cảm thấy nhạt nhẽo hay vụng về nếu như cấu trúc hay từ vựng không được thay đổi. Có một số dạng lặp lại không thực sự đúng trong cả văn viết và văn nói. 

2. Lặp lại không tự nhiên/không đúng văn phạm

Khi chúng ta đề cập đến người hay vật đã được nhắc đến trước đó, chúng ta thường dùng đại từ thay vì lặp lại cụm danh từ gốc. Khi câu lặp lại đứngg gần câu gốc, sự lặp lại (trừ những lý do đặc biệt) thường không những không tự nhiên mà còn không đúng văn phạm. Ví dụ: What’s Rachel doing here? ~ She wants to talk to you. (Rachel đang làm gì ở đây thế? ~ Cô ấy muốn nói chuyện với anh.) KHÔNG DÙNG: …Rachel wants to talk to you. We got that cat because the children wanted it.  (Chúng tôi lấy con mèo đó vì bọn trẻ muốn có nó.) KHÔNG DÙNG: We got that cat because the children wanted that cat. Dad‘s just cut himself shaving. (Bố vừa mới cạo râu.) KHÔNG DÙNG: Dad’s just cut Dad shaving.

Ngoài danh từ, sự lặp lại còn xảy ra với các từ loại khác. Ví dụ: I don’t smoke. ~ I do.  (Tôi không hút thuốc. ~ Tôi thì có.) KHÔNG DÙNG:...I smoke. She’s staying at the Royal Hotel, so we said we’d meet her there. (Cô ấy đang ở khách sạn Hoàng gia vì vậy chúng tôi nói sẽ gặp cô ấy ở đó.) KHÔNG DÙNG: …so we said we’d meet her at the Royal Hotel.

Tuy nhiên, sự lặp lại là cần thiết và bình thường khi nói đến sự lựa chọn. Ví dụ: Would you rather have potatoes or rice? ~ Rice, please.  (Anh muốn ăn khoai tây hay cơm? ~ Cơm, làm ơn.) Shall we dance or go for a walk? ~ Let’s go for a walk. (Chúng ta nên nhảy hay đi dạo? ~ Hãy đi dạo đi.)

3. Chủ ngữ và tân ngữ kép

Chúng ta không thường xuyên lặp lại một chủ ngữ hay tân ngữ với cùng một động từ. Ví dụ:  That wall needs painting. (Thường dùng hơn là That wall, it needs painting.) (Cái tường này cần sơn.) I saw my uncle yesterday. (Thường dùng hơn là My uncle, I saw him yesterday.) (Tôi gặp bác tôi hôm qua.)

Ví dụ: That friend of your mother’s – he’s on the phone. (Người bạn đó của mẹ cậu – ông ấy đang gọi đến) Those bicycle wheels – I think we ought to put them in the garden shed. (Những chiếc bánh xe đạp đó – tớ nghĩ chúng ta nên để nó trong nhà kho trong vườn.)

Và đôi khi, một chủ ngữ đại từ được lặp lại bằng một cụm danh từ ở cuối câu. Ví dụ: She’s a clever girl, your Anne. (Cô bé là một đứa thông minh, bé Anne của cậu đó.)

4. Động từ và danh từ có cùng gốc

Chúng ta luôn tránh dùng các danh từ và động cùng gốc với nhau. Ví dụ: We made wonderful plans. HAY We planned wonderful things. (Chúng tôi lập một kết hoạch tuyệt vời. HAY Chúng tôi dự định những điều tuyệt vời.) KHÔNG DÙNG: We planned wonderful plans. She wrote an interesting paper. HAY She did an interesting piece of writing. (Cô ấy viết một bài báo thú vị. HAY Cô ấy viết một bài thú vị.) KHÔNG DÙNG: She wrote an interesting piece of writing.

Có một số cụm từ cố định là ngoại lệ như to sing a song, to live a good life, to die a violent death.

5. Wonderful, isn’t it?

Có một kiểu đối thoại thông dụng trong đó người nói phát biểu ý kiến về điều gì đó, và người nói khác đồng ý bằng cách nói điều tương tự nhưng với cách dùng từ khác để nhấn mạnh. Cần tránh sự lặp lại. Ví dụ: Glorious day. ~ Wonderful, isn’t it?  (Ngày vinh quang. ~ Tuyệt vời phải không?) Terrible weather. ~ Dreadful. (Thời tiết tồi tệ. ~  Thật khó chịu.) United didn’t play very well, then. ~ Bloody rubbish. (United chơi không tốt. ~ Thật tệ hại.)

6. Văn phong vụng về

Trong văn viết, sự lặp lại thường được xem là vụng về thậm chí không đúng văn phạm. Hầu hết các sự lặp lại trong bài văn sau đều nên tránh bằng cách thay đổi cấu trúc và dùng từ đồng nghĩa (ví dụ: tried/attempted, summarise/describe briefly, forecast/predict). Ví dụ: In this report, I have tried to forecast likely developments over the next three years. In the first section, I have tried to summarise the results of the last two years, and I have tried to summarise the present situation. In the second section, I have tried to forecast the likely consequences of the present situation, and the consequences of the present financial policy. (Trong báo cáo này, tôi cố gắng dự đoán sự phát triển có thể có trong vòng ba năm tới. Trong phần thứ nhất, tôi cố gắng tóm tắt kết quả của hai năm trước và tôi cố gắng tóm tắt tình hình hiện tại. Trong phần hai, tôi cố gắng dự đoán kết quả có thể có của tình hình hiện tại và kết quả của chính sách tài chính hiện tại.)

7. Sự lặp lại có mục đích

Người nói và người viết dĩ nhiên có thể lặp lại cấu trúc và từ vựng một cách có mục đích. Dạng này được dùng để nhấn mạnh. Ví dụ: I’m very, very sorry. (Tôi rất, rất xin lỗi.) I want every room cleaned – every single room. (Tôi muốn mỗi phòng đều được dọn dẹp – từng phòng một.)

Lặp lại từ ngữ của người khác có thể thể hiện sự ngạc nhiên hoặc không tin. Ví dụ: I’m getting married. ~ You’re getting married? Who to? (Tớ sẽ kết hôn. ~ Cậu sẽ kết hôn á? Với ai?)

Ví dụ:  First of all, I want to congratulate you all on the splendid results. Secondly, I want to give you some interesting news. And finally, l want to thank you all… (Trước tiên, tôi muốn chúc mừng các bạn vì kết quả tuyệt vời. Thứ hai, tôi muốn thông báo cho các bạn một vài tin thú vị. Và cuối cùng tôi muốn cảm ơn tất cả…)

8. Ví dụ trong văn chương

Ví dụ: (Đây là câu chuyện kể về Danny, về những người bạn của Danny và về ngôi nhà của Danny. Nó là câu chuyện về làm thế nào mà ba yếu tố này hợp thành một, để ở thị trấn Tortilla Flat nếu bạn nói tới nhà của Danny thì không có nghĩa là bạn nói về một kết cấu bằng gỗ lốm đốm vôi bạc thếch, có bụi hoa hồng Castile rậm rạp um tùm không được cắt tỉa. Không phải vậy, khi nói tới nhà của Danny, người ta biết là bạn đang nói về một chỉnh thể hợp thành từ những con người, từ đấy sinh ra sự ngọt ngào và sướng vui, lòng nhân ái và cuối cùng là một nỗi sầu bí ẩn. Bởi vì nhà của Danny không giống chiếc Bàn Tròn, và những người bạn của Danny cũng không phải là các Hiệp Sĩ Bàn Tròn. Đây cũng là câu chuyện về việc nhóm này đã hình thành như thế nào, đã đâm hoa kết trái thành một tổ chức đẹp đẽ và khôn ngoan ra sao. Câu chuyện xoay quanh những chuyến phiêu lưu của các bạn của Danny, những việc thiện họ làm, cùng bao suy nghĩ và nỗ lực của họ. Cuối cùng, câu chuyện kể lại việc linh hồn của nhóm đã mất đi thế nào và nhóm đi đến chỗ tan rã ra sao.)

Ngược lại, đoạn văn sau của Ernerst Hemingway, lại dùng một loại văn phong mà các văn sĩ giỏi thường tránh dùng, tức là lặp lại đại từ và các cấu trúc có vẻ đơn giản theo lối có vẻ đơn điệu. Mục đích của Hermingway là để diễn tả tính chất phác của nhân vật, một ông lão ngư phủ thất học, bằng việc dùng một loại văn phong có thể phản ánh cách suy tư và lời lẽ của ông. He did not remember when he had first started to talk aloud when he was by himself. He had sung when he was by himself in the old days and he had sung at night sometimes when he was alone steering on his watch in the smacks or in the turtle boats. He had probably started to talk aloud, when alone, when the boy had left. But he did not remember. (Ông không nhớ lần đầu tiên ông nói to một mình như thế là từ khi nào. Ngày xưa khi lủi thủi một mình lão thường hát, và thỉnh thoảng lão hát vào ban đêm trong phiên trực lái trên những chiếc thuyền đánh cá hay thuyền săn rùa. Có lẽ lão bắt đầu nói lớn khi chỉ có một mình, khi thằng bé ra đi. Nhưng lão không nhớ.)

Sự Lệch Trong Tiếng Tiếng Anh

Sự lệch vị trí của vành tim Mitral.

Mitral valve prolapse.

OpenSubtitles2018.v3

Sự lệch này đã được những ngư dân ở Iceland nhận thấy vào khoảng cuối thế kỷ XVIII.

This distortion was recognized by Icelandic mariners as early as the late 18th century.

WikiMatrix

Nó có khả năng là kết quả của một sự lệch chức năng.

It’s possibly the result of a malfunction.

OpenSubtitles2018.v3

Loki, dù với sự lệch lạc trầm trọng, cũng thông hiểu luật lệ hơn con.

Loki, for all his grave imbalance, understood rule as I know I never will.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta có sự lệch hướng ở chính giữa.

We have a midcourse deviation.

OpenSubtitles2018.v3

6, 7. a) Đã có sự lệch lạc nào về nam tính trước trận Nước Lụt?

6, 7. (a) What distortion of masculinity developed before the Flood?

jw2019

Tại sao sự chênh lệch giữa 12 và 5 lại là 7, và sự chênh lệch giữa…

Why the difference between 12 and 5 is 7, and the difference between

QED

Do những sự lệch hàng này không quan sát được, Descartes kết luận tốc độ ánh sáng là vô hạn.

Since such misalignment had not been observed, Descartes concluded the speed of light was infinite.

WikiMatrix

” Ngay cả trong những thuật ngữ thuần túy phi tôn giáo đồng tính đại diện cho sự lệch lạc tính năng tình dục

” Even in purely non- religious terms, homosexuality represents a misuse of the sexual faculty.

QED

Vậy là có 7 00:00:24, 067 — & amp; gt; 00:00:28, 048 rất nhiều sự lệch chuẩn trong dữ liệu của bạn, bạn có thể bắt đầu mô hình hóa nó và hỏi:

So there’s a lot of variation in your data, you can start to model and you ask.

QED

Theo cách tương tự, Einstein đã tiên đoán sự lệch ánh sáng do hấp dẫn: trong một trường hấp dẫn, ánh sáng bị lệch về bên dưới.

In a similar way, Einstein predicted the gravitational deflection of light: in a gravitational field, light is deflected downward.

WikiMatrix

Quả là một sự sai lệch khủng khiếp đối với sự dạy dỗ của Chúa Giê-su!

What a horrific departure from Jesus’ teachings!

jw2019

□ Trước trận Nước Lụt đã có sự lệch lạc về nam tính như thế nào, và ngày nay thái độ về nam tính và nữ tính bị lệch lạc ra sao?

□ How was masculinity distorted before the Flood, and how have it and femininity been twisted in our time?

jw2019

Các nguyên tắc Kinh Thánh chỉnh lại sự lệch lạc ấy, dạy chúng ta về giá trị thật của bản thân mình trước Đấng Tạo Hóa và đối với người khác.

Bible principles correct that distortion, teaching us our true value in relation to the Creator and to others.

jw2019

Trong các trầm tích, sự định hướng của các hạt từ tính thu được sự lệch nhẹ về phía từ trường khi chúng lắng đọng trên đáy đại dương hoặc đáy của hồ.

In sediments, the orientation of magnetic particles acquires a slight bias towards the magnetic field as they are deposited on an ocean floor or lake bottom.

WikiMatrix

Tuy nhiên, không có nhật thực chính nào được phát hiện, được cho là do sự lệch tâm của hệ thống đặt các ngôi sao xa nhau hơn khi nhật thực sơ cấp xảy ra.

However, no primary eclipse is detected, which is believed to be due to the eccentricity of the system placing the stars further apart when the primary eclipse would occur.

WikiMatrix

Nhưng Einstein luôn nghĩ rằng những hố đen chỉ là một sự sai lệch toán học.

But Einstein always thought black holes were a mathematical oddity.

ted2019

Sự đi lệch có thể là nhỏ, người khác ít để ý tới.

The divergence may be small, scarcely noticeable to others.

jw2019

Hiệp một là khoảng thời gian phản ánh rõ nhất sự chênh lệch giữa hai đội.

The long-term plan is that we give them the opportunity to move seamlessly between the two clubs.

WikiMatrix

Có sự sai lệch số liệu ở các khu vực mà ta nhận được sáng nay.

There’s something wrong with the numbers in the precincts that we’re getting from this morning.

OpenSubtitles2018.v3

Thay vì thông suốt, chúng ta lại có những sự sai lệch với nhau.

Instead of clarity, we got miscommunication.

OpenSubtitles2018.v3

Sự khác biệt đó, sự chênh lệch góc đó, đó là thị sai sao.

That difference, that angular difference, is the stellar parallax.

ted2019

Chưa rõ vì sao có sự chênh lệch đó .

It is unclear why the discrepancy exists.

WikiMatrix

Có những trang web như DonorsChoose nhận ra sự chênh lệch

There are websites like DonorsChoose that recognize the disparity and actually want to do something about it.

ted2019

Có vẻ anh không biết sự chênh lệch đẳng cấp nhỉ.

You do not look forward to if you can afford it.

OpenSubtitles2018.v3

Sự Chăm Chỉ Trong Tiếng Tiếng Anh

Các em cũng có thể bày tỏ lòng trắc ẩn, sự chăm chỉ, và tính lạc quan.

You also can show compassion, hard work, and optimism.

LDS

Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng.

Because of hard-work, dedication and faith in God Almighty.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, cần nhớ rằng không gì thay thế được nỗ lực cá nhân và sự chăm chỉ.

Keep in mind, though, that there are no shortcuts around personal effort and perseverance.

jw2019

Bạn muốn làm việc thật sự, thật sự, thật sự chăm chỉ?

You want to work really, really, really hard?

QED

Nó phải bắt đầu từ sự chăm chỉ, bằng sự kiên định

It begins with hard work.

OpenSubtitles2018.v3

Năng lực, sự chăm chỉ và cơn đói của hắn sẽ được minh chứng.

His ability, his hard work and his hunger Shall be rewarded.

OpenSubtitles2018.v3

Sự chăm chỉ và tiến bộ của họ trong Trường Thánh Chức Thần Quyền là điều vui mừng.

Their diligence and progress in the Theocratic Ministry School are a delight.

jw2019

Cô ấy là người mà dạy tôi về sự chăm chỉ .

She ‘s the one who taught me about hard work .

EVBNews

tất cả sự chăm chỉ của cô ấy cuối cùng cũng thành công và hiện tại cô ấy rất thành đạt.

All her hard work paid off in the end and she’s now very successful.

Tiên Nguyễn

Do sự chăm chỉ của cô, cô có thể nói thành thạo tiếng Anh, Creole và Fante (ngôn ngữ của cha cô).

Due to her upbringing she could speak fluent English, Creole, and Fante (the language of her father).

WikiMatrix

• Phần lớn người trả lời nói rằng bất bình đẳng giữa giàu và nghèo phần nào do tài năng và sự chăm chỉ.

• Most respondents say that disparities between rich and poor are driven in part by talent and hard-work.

worldbank.org

Sự chăm chỉ và hợp tác giữa những anh em đầy tinh thần hy sinh này đã tạo nên một sự làm chứng lớn”.

A great witness has been given by the hard work and cooperation of these self-sacrificing brothers.”

jw2019

Nhưng đôi khi sự thông thái lại quan trọng hơn sự chăm chỉ, và tôi nghĩ đây là một ví dụ chứng tỏ điều đó.

But sometimes cleverness is more important than spelling, and I thought this would be one of those instances.

ted2019

Cô còn tham gia tập 130 của chương trình “Win Win” của kênh KBS2 để nói về sự chăm chỉ và những khó khăn lúc tập luyện.

She has also since appeared in episode 130 of KBS 2TV’s variety show “Win Win”, sharing about her hardships and struggles while training for competitions.

WikiMatrix

Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là “tư tưởng cầu tiến”.

So far, the best idea I’ve heard about building grit in kids is something called “growth mindset.”

ted2019

Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là ” tư tưởng cầu tiến “.

So far, the best idea I’ve heard about building grit in kids is something called ” growth mindset. “

QED

Chúng ta có thể học được rằng công việc làm và sự chăm chỉ ban phước cho chúng ta không chỉ về mặt vật chất mà còn cả mặt tinh thần.

We can learn that work and industry bless us not only temporally but also spiritually.

LDS

Vì cô đã thực sự rất chăm chỉ, đây là công việc của cô.

Because you worked really hard, and it’s your job.

OpenSubtitles2018.v3

Tính bền bỉ gắn bó với tương lai của bạn, ngày qua ngày, không chỉ tuần, không chỉ tháng, nhưng trong nhiều năm, và làm việc thực sự chăm chỉ để biến tương lai đó thành hiện thực.

Grit is sticking with your future, day in, day out, not just for the week, not just for the month, but for years, and working really hard to make that future a reality.

QED

Nhờ sự chăm chỉ của cha và tính tiết kiệm của mẹ , họ đã gửi được đứa con trai đầu tiên của mình đến học ở trường đại học , sau đó lần lượt hết đứa này đến đứa khác .

With his hard work and her thriftiness , they sent their first son off to college , then another child and then another .

EVBNews

(Cười) Chúng tôi đã làm việc thực sự chăm chỉ, nhưng chúng tôi biết rằng công nghệ này sẽ không khó phát triển như một thái độ về những gì quan trọng, và làm thế nào để áp dụng công nghệ.

(Laughter) So we’ve been working really, really hard, but we knew that the technology would not be as hard to develop as an attitude about what’s important, and how to apply the technology.

ted2019

Sự chăm chỉ làm việc, sự phục vụ truyền giáo mà đã giúp em hiểu rõ mục đích của cuộc sống, và sự chuẩn bị quả quyết cuối cùng đã khắc phục được hậu quả của giai đoạn ngắn ngủi đầy dại dột này.

Hard work, a mission that awakened in him a correct vision of life’s purposes, and unrelenting preparation eventually overcame the consequence of this brief period of foolishness.

LDS

Khi bạn và gia đình thấy sự chăm chỉ của các thành viên nhà Bê-tên, những anh chị làm công tác cứu trợ, giáo sĩ cũng như các anh chuẩn bị và tổ chức hội nghị, hẳn lòng bạn sẽ càng cảm kích trước tình anh em quốc tế.

When you and your family see the hard work of Bethelites, relief workers, missionaries, and brothers who prepare and organize conventions, appreciation for the worldwide brotherhood will surely grow in your heart.

jw2019

Tôi tin vào giọt mồ hôi, sự lao động chăm chỉ của các bạn.

I believe in your sweat. I believe in your hard work.

OpenSubtitles2018.v3

Người ở bàn này, tất cả chúng tôi, đều đi lên qua sự chân thật, chăm chỉ làm việc.

The men at this table, all of us, came up through honest, hard work.

OpenSubtitles2018.v3

Khoa Học Quân Sự Trong Tiếng Tiếng Anh

Đến tháng 3 năm 1892, ông về hưu, nhưng vẫn chú tâm vào việc nghiên cứu khoa học quân sự.

In March 1902 he retired, but kept busy with military science studies.

WikiMatrix

Năm 1887, ông trở lại châu Âu một lần nữa để tiếp tục nghiên cứu khoa học quân sự của Đức.

In 1887, he returned to Europe again to study military science further in Germany.

WikiMatrix

Khoa học, quân sự và nghệ thuật (đặc biệt là hội họa) Hà Lan nằm trong nhóm được tôn vinh nhất thế giới.

Science, military, and art (especially painting) were among the most acclaimed in the world.

WikiMatrix

Năm 1884, ông đi cùng Ōyama Iwao đến châu Âu để nghiêm cứu khoa học quân sự của các nước, đặc biệt là Phổ.

In 1884, he accompanied Ōyama Iwao to study military science in various countries of Europe, especially Prussia.

WikiMatrix

Năm 1956 ông được chuyển sang làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng phụ trách Khoa học quân sự, một chức danh không có quyền lực thực tế.

In 1956, he was appointed Deputy Defense Minister for Military Science, a secondary position with no real military power.

WikiMatrix

Bắt đầu từ thế kỷ 18, Dejima trở nên nổi tiếng khắp Nhật Bản như một trung tâm y khoa, khoa học quân sự và thiên văn học.

Starting in the 18th century, Dejima became known throughout Japan as a center of medicine, military science, and astronomy.

WikiMatrix

Những cải tiến của ông trong khoa học quân sự giúp Thụy Điển trở thành một cường quốc nổi trội vùng Baltic trong hơn 100 năm sau đó.

WikiMatrix

Vào tháng 9 năm 1891, ông được bổ nhiệm làm Giáo sư Khoa học Quân sự và Chiến thuật tại Đại học Nebraska-Lincoln, vị trí ông giữ cho đến năm 1895.

In September 1891 he was assigned as the Professor of Military Science and Tactics at the University of Nebraska–Lincoln, a position he held until 1895.

WikiMatrix

Chiến tranh Lạnh cũng đã định chế hoá một cam kết quốc tế với một nền công nghiệp quân sự và chi tiêu cho khoa học quân sự to lớn và thường xuyên.

The Cold War also institutionalized a global commitment to huge, permanent peacetime military-industrial complexes and large-scale military funding of science.

WikiMatrix

The Oxford English Dictionary defines logistics as “the branch of military science relating to procuring, maintaining and transporting material, personnel and facilities”.

WikiMatrix

Trong chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai, ông làm việc ở miền bắc Thiểm Tây gần căn cứ Cộng sản ở Diên An, và nghiên cứu khoa học quân sự tại Đại học Quân sự và Chính trị kháng Nhật.

During the Second Sino-Japanese War, he worked in northern Shaanxi near the Communist base in Yan’an, and studied military science at Counter-Japanese Military and Political University.

WikiMatrix

Xem ví dụ công việc của B. J. Fogg trên máy tính là công nghệ thuyết phục; khái niệm về tiếp thị xin phép như được mô tả bởi Seth Godin; và như hoạt động định hình trong khoa học quân sự.

See for example the work of B. J. Fogg on computers as persuasive technologies; the concept of permission marketing as described by Seth Godin; and as shaping operations in military science.

WikiMatrix

Military scientists are therefore found to interact with all Arms and Services of the armed forces, and at all levels of the military hierarchy of command.

WikiMatrix

Tháng 5 năm 1974, Ủy ban Khoa học Quân sự Thượng viện chuyển $34 triệu từ VFAX sang một chương trình mới, Máy bay chiến đấu không quân hải quân (NACF), với dự định lợi dụng tối đa công nghệ đã được phát triển cho chương trình LWF.

In May 1974, the House Armed Services Committee redirected $34 million from the VFAX to a new program, the Navy Air Combat Fighter (NACF), intended to make maximum use of the technology developed for the LWF program.

WikiMatrix

Lặn bằng lặn có thể được thực hiện trong một số ứng dụng, bao gồm các vai trò an toàn về mặt khoa học, quân sự và an toàn công cộng, nhưng phần lớn lặn thương mại sử dụng thiết bị lặn mặt đất khi điều này là khả thi.

Scuba diving may be done recreationally or professionally in a number of applications, including scientific, military and public safety roles, but most commercial diving uses surface-supplied diving equipment when this is practicable.

WikiMatrix

Sự tồn tại của con người ở những vùng vốn có điều kiện khắc nghiệt đối với cuộc sống như Nam Cực hay ngoài không gian rất hạn chế về mặt thời gian và chỉ tồn tại ở những lĩnh vực thám hiểm, nghiên cứu khoa học, quân sự và công nghiệp.

Human habitation within closed ecological systems in hostile environments, such as Antarctica and outer space, is expensive, typically limited in duration, and restricted to scientific, military, or industrial expeditions.

WikiMatrix

Karate Judo Iaido Kendo Kyudo Jodo Aikido Shōrinji kempō Trong cách dùng hiện đại, bujutsu được dịch ra là võ thuật, khoa học quân sự, hoặc chiến lược quân sự tuỳ thuộc vào bối cảnh, và được đặc trưng bởi ứng dụng thực tế của kỹ thuật vào tình huống thế giới thực hoặc giữa chiến trường.

Karate Judo Iaido Kendo Kyudo Jujutsu Jodo Aikido Shōrinji kempō Sumo Bujinkan In modern history usage, bujutsu translates as martial art, military science, or military strategy depending on context, and is typified by its practical application of technique to real-world or battlefield situations.

WikiMatrix

Petri đầu tiên nghiên cứu y khoa tại Học viện y khoa quân sự Kaiser-Wilhelm (1871-1875) và nhận bằng y khoa vào năm 1876.

Petri first studied medicine at the Kaiser Wilhelm Academy for Military Physicians (1871–1875) and received his medical degree in 1876.

WikiMatrix

Là một cố vấn quân sự và chính sách công, Oppenheimer được xem như một nhà lãnh đạo kỹ trị trong thời kỳ chuyển giao trong mối tương tác giữa khoa học và quân sự và sự nổi lên của “Big Science” (Khoa học đại quy mô).

WikiMatrix

Although concerned with research into military psychology, and particularly combat stress, and how it affect troop morale, often the bulk of military science activities is directed at military intelligence technology, military communications, and improving military capability through research.

WikiMatrix

Các sử gia của Học viện Khoa học Quân sự Bắc Kinh thì cho rằng các mục tiêu chính trị của Long Trung đối sách là không thích hợp và không thực tế ngay cả ở thời điểm nó mới hình thành năm 207 chứ chưa nói đến giai đoạn Bắc phạt sau này của Gia Cát Lượng khi kế hoạch này đã hoàn toàn không có giá trị.

The military historians at the Military Science Academy in Beijing view Zhuge Liang’s political goal as inappropriate and unrealistic even in 207 when the plan was formulated and totally irrelevant by the time of the Northern Expeditions.

WikiMatrix

Người chơi điều khiển các loại phi thuyền, bao gồm các tàu khoa học, xây dựng và quân sự.

The player controls ships, including science, construction and military vessels.

WikiMatrix

Đó là một giai đoạn được đánh dấu bởi một loạt tiến bộ về công nghiệp, văn hóa, chính trị, khoa học, và quân sự trên khắp Vương quốc Anh, được đánh dấu bởi sự mở rộng đáng kể của Đế chế Anh.

It was a period of industrial, cultural, political, scientific, and military change within the United Kingdom, and was marked by a great expansion of the British Empire.

WikiMatrix

StarCraft là một dòng game khoa học viễn tưởng quân sự do Chris Metzen và James Phinney tạo ra và thuộc quyền sở hữu của hãng Blizzard Entertainment.

StarCraft is a military science fiction media franchise, created by Chris Metzen and James Phinney and owned by Blizzard Entertainment.

WikiMatrix

Ngoài phần lớn các tác phẩm viễn tưởng và kinh dị, ông còn viết tiểu thuyết chính trị – quân sự, Night of Vampyres, nằm trong tuyển tập của Harry Turtledove, đoạt giải cuốn tiểu thuyết khoa học viễn tưởng quân sự hay nhất của thế kỷ 20.

He has also written at least one piece of political-military fiction, “Night of the Vampyres”, collected in Harry Turtledove’s anthology The Best Military Science Fiction of the 20th Century (2001).

WikiMatrix

Bạn đang đọc nội dung bài viết Sự Lặp Lại Trong Tiếng Anh trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!