Xem 12,276
Cập nhật nội dung chi tiết về Rút Ra Bài Học Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất ngày 25/05/2022 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 12,276 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ kinh nghiệm này?
And what lesson might this contain for you or for some young friend?
Chúng ta có thể rút ra bài học nào qua sự thay đổi của sứ đồ Phao-lô?
What can we learn from the changes made by the apostle Paul?
Chúng ta rút ra bài học nào qua minh họa của Chúa Giê-su?
What lesson should we learn from Jesus’ illustration?
Chúng ta rút ra bài học gì qua lời tường thuật về Giê-hu và vua Giô-ram?
What can we learn from Jehu’s encounter with King Jehoram?
Chúng ta rút ra bài học nào?
The lesson?
Bạn rút ra bài học nào từ Giô-sa-phát về việc chọn bạn?
What lesson can you learn from Jehoshaphat when choosing your associates?
Nhưng mình đã rút ra bài học từ sai lầm đó.
But I learned from my mistakes.
Tôi nghĩ chính tôi cũng không cố rút ra bài học.
I think I’m trying not to sometimes.
12 Bạn có thể rút ra bài học nào từ người Lê-vi ấy?
12 What can you learn from that Levite?
14 Bạn có thể rút ra bài học quan trọng từ những gì xảy đến với Gióp.
14 You can learn important lessons from what happened to Job.
Những bậc cha mẹ ngày nay có thể rút ra bài học nào từ cha mẹ đầu tiên?
What can parents today learn from our first parents?
16 Cha mẹ cũng có thể rút ra bài học hữu ích từ trường hợp này.
16 Again, parents may find a useful lesson here.
Chúng ta rút ra bài học nào qua trường hợp của dân Y-sơ-ra-ên?
The Israelites’ example provides what lesson for us?
(b) Chúng ta rút ra bài học nào từ kinh nghiệm của Ê-li?
(b) What lesson can we learn from Elijah’s experience?
Những gương nào cảnh báo chúng ta? Và chúng ta có thể rút ra bài học gì?
What examples serve as a warning to us, and what lesson can we learn from them?
Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ trường hợp này?
What lessons can we learn from this example?
(b) Sa-mu-ên rút ra bài học nào khi đến nhà Y-sai?
(b) What lesson did Samuel learn when he went to the house of Jesse?
Chúng ta rút ra bài học nào về “dấu” trong minh họa của Phao-lô?
What lesson can we learn from the “seal” in Paul’s illustration?
Chúng ta rút ra bài học quan trọng nào từ Hê-bơ-rơ 11:13?
What important lesson can we draw from Hebrews 11:13?
Mày chưa rút ra bài học à, nhóc?
Haven’ t you learned your lesson yet, boy?
Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ Thi-thiên 37:1, 2?
What lesson can we draw from Psalm 37:1, 2?
Qua trường hợp của Phi-lát và Phi-e-rơ, chúng ta rút ra bài học nào?
What lessons can we learn from Pilate and Peter?
Chúng ta cũng có thể rút ra bài học từ gia đình của Giô-sép.
We can also take a lesson from Joseph’s family life.
Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ trường hợp của ông Ni-cô-đem?
What can we learn from the example of Nicodemus?
Chúng ta rút ra bài học nào?
What is the lesson?
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Rút Ra Bài Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!