Cập nhật nội dung chi tiết về Quân Y Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Một bảo tàng và hai thư viện quân y cũng nằm trong khu vực này.
A hospital, and 2 libraries are located within the city.
WikiMatrix
Tôi nghe quân y nói họ sẽ tiếp tế cho tiền tuyến vào nửa đêm nay.
I heard the medics talking, they’re shipping supplies to the front line from Hanger 2 around midnight, tonight.
OpenSubtitles2018.v3
Hãy tưởng tượng cảnh này: quân Phi-li-tin giàn trận trước quân Y-sơ-ra-ên.
IMAGINE this scene: Philistine troops face the army of Israel.
jw2019
Monoyer có mẹ là người Alsace và cha là một bác sĩ quân y Pháp.
Monoyer was of Alsatian heritage by his mother and his father was a French military doctor.
WikiMatrix
Cũng vào năm 1910, ông giành Huy chương Phẫu thuật Montefiore tại Cao đẳng Quân y Hoàng gia.
Also in 1910 he won the Montefiore Surgical Medal at the Royal Army Medical College.
WikiMatrix
nơi này biến thành một bệnh viên quân y.
During the Civil War, it was converted into a military hospital.
OpenSubtitles2018.v3
Phần lớn những người tôi còn giữ liên lạc là những người tôi gặp ở quân y viện
Most of the guys I keep in touch with are guys in the hospital
opensubtitles2
Slade Wilson có một đội quân y hệt như hắn.
Slade Wilson has an army of men just like him.
OpenSubtitles2018.v3
Kêu bác sĩ quân y đem con lừa thồ, vượt sông Grande…
Tell the surgeon to bring the pack mule, cross the Rio Grande…
OpenSubtitles2018.v3
Chúng tôi sẽ cắt đặt mọi quân y có mặt ở đó.
We should have every available medic standing by.
OpenSubtitles2018.v3
Quân y lo cho Hirtius và Pansa có tin tức gì không?
What news from the medics on Hirtius and Pansa?
OpenSubtitles2018.v3
Quân Y-sơ-ra-ên đuổi theo đánh giết và thắng trận cả thể.
The Israelites run after them and win the battle.
jw2019
Harriet Tubman đã làm y tá quân y, hướng đạo sinh, và gián điệp thời nội chiến.
Harriet Tubman worked as a Union army nurse, scout, and spy during the Civil War.
ted2019
Hai tuần sau đó, bác sĩ quân y tên là Paul Hogland đã đến.
Two weeks later the departure of bassist Paul McGuigan was announced.
WikiMatrix
Hết thảy chúng đều bỏ chạy, và quân Y-sơ-ra-ên thắng trận.
They all begin to run, and the Israelites win the battle.
jw2019
Hắn là một sĩ quan quân y tốt.
And a good medic.
OpenSubtitles2018.v3
Các cha tuyên úy và ban quân y cũng đã tình nguyện ở lại phía sau.
The padres and medical staff have volunteered to stay behind as well.
OpenSubtitles2018.v3
Vì thế, có lẽ chúng ta đang đứng tại nơi quân Y-sơ-ra-ên đóng trại’.
So we may be standing where the Israelites camped.’
jw2019
Trong bao nhiêu năm làm sĩ quan quân y, tôi chưa từng thấy cái gì như vầy.
In all my years, I’ve never seen anything like it.
OpenSubtitles2018.v3
Bên quân y thấy cái này trong túi đạn của cậu.
The corpsman found this in your SAW pouch.
OpenSubtitles2018.v3
Hắn đang ở quân y viện.
He is in the military hospital.
OpenSubtitles2018.v3
Đạo binh 300 quân Y-sơ-ra-ên lẻn đến đầu trại quân của kẻ thù.
The 300 Israelite warriors stealthily move to the edge of the enemy camp.
jw2019
Thật ra, hai người này là do thám đến từ trại quân Y-sơ-ra-ên.
The two men were, in fact, spies from the camp of Israel.
jw2019
” Cô ấy sẽ phục vụ trong Quân y viện… ” “… ngoài mặt trận, phía sau đơn vị tôi. ”
” She will work in a military hospital, which follows my unit behind the front. “
OpenSubtitles2018.v3
Gọi quân y!
Get the medic!
OpenSubtitles2018.v3
Hậu Cần Quân Sự Trong Tiếng Tiếng Anh
Cơ quan Tnh Báo và Tham Mưu, Điều Tra và Hậu Cần Quân Sự.
Enforcement and Logistics Division
OpenSubtitles2018.v3
Để phục vụ cho mục đích phòng thủ, ông lệnh cho quân đội huấn luyện và tăng cường hậu cần quân sự.
For defense purposes he ordered troops into training and the augmentation of military provisions.
WikiMatrix
Cải cách dưới Triều đại Bourbon đã nâng cao năng lực hậu cần và quân sự của mình trong thế kỷ 18, hầu hết trong thời đó Tây Ban Nha sở hữu lực lượng hải quân lớn thứ ba trên thế giới.
Reform under the Bourbon dynasty improved its logistical and military capacity in the 18th century, for most of which Spain possessed the world’s third largest navy.
WikiMatrix
Ban đầu, chiến dịch diễn ra không thuận lợi do quân đội của Cromwell thiếu chuẩn bị về hậu cần và quân Scotland dưới sự lãnh đạo của tướng David Leslie chiến đấu rất can đảm.
At first, the campaign went badly, as Cromwell’s men were short of supplies and held up at fortifications manned by Scottish troops under David Leslie.
WikiMatrix
McLynn cho rằng Marcus Aurelius và Lucius Verus đến Aquileia vào năm 168 để khôi phục lại sĩ khí sau thảm họa và vì Aquileia không có ý nghĩa về mặt địa lý, hậu cần và quân sự như là một căn cứ tiền phương cho việc phát động một chiến dịch trên sông Danube ở Pannonia.
McLynn maintains that Marcus Aurelius and Lucius Verus went to Aquileia in 168 to restore morale after the disaster as Aquileia makes no geographical, logistical or military sense as a base of operations for launching a campaign on the Danube in Pannonia.
WikiMatrix
Tương tự như vậy, Entropica có thể ứng dụng rộng rãi cho các nhiệm vụ trong điều khiển học quân sự, hậu cần và vận tải.
By the same token, Entropica is broadly applicable to problems in autonomous defense, logistics and transportation.
ted2019
Anh từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự hoặc làm bất cứ công việc hậu cần nào do quân đội kiểm soát.
He refused to join the army or to perform noncombatant duties directed by the military.
jw2019
Điều này càng làm suy yếu tính toàn vẹn của vương quốc, cũng như khả năng quân sự và hậu cần của nó.
This further weakened the integrity of the kingdom, as well as its military and logistic capabilities.
WikiMatrix
Nó phải cần một lực lượng quân sự hùng mạnh, và lực lượng này phải mạnh tập trung về hải quân, không quân với khả năng hậu cần, vận tải, thông tin vượt trội.
It needs a mighty military force, and the force must focus on naval and air power with superior logistics, transport and information capabilities.
WikiMatrix
Các tuyến đường cung cấp một cách dễ dàng, đáng tin cậy và nhanh chóng cho thông tin liên lạc của Đế quốc cả về dân sự, quân sự, và hỗ trợ hậu cần.
WikiMatrix
Bà tốt nghiệp thứ 11 trong lớp học tại Học viện Quân sự của Hải quân Bolivarian và sự nghiệp hải quân của bà bao gồm kinh nghiệm trong lĩnh vực hậu cần, như một trợ lý cho Đệ Nhất phu nhân Venezuela và phó chỉ huy của các học viên tại học viện hải quân.
She graduated 11th in her class from the Military Academy of the Bolivarian Navy and her naval career included experience in the field of logistics, as an aide to the First Lady of Venezuela and deputy commander of cadets at the navy academy.
WikiMatrix
Đến tháng 5 năm 1940, B.E.F đã phát triển lên 394.165 người, trong số đó hơn 150.000 là thuộc các tổ chức hậu cần phía sau mặt trận và ít được huấn luyện quân sự.
By May 1940 the BEF had grown to 394,165 men, of whom more than 150,000 were part of the logistical rear area organisations and had little military training.
WikiMatrix
Hiển nhiên một bài học mà đoạn Kinh-thánh này dạy ta là Đức Giê-hô-va có thể giải cứu dân Ngài mà không cần đến một lực lượng quân sự hùng hậu (Thi-thiên 94:14).
Surely, one lesson it teaches is that Jehovah can deliver his people without a powerful human military force. —Psalm 94:14.
jw2019
Nhưng hầu hết các nhà sử học La Mã thời bấy giờ đều chỉ có một cái nhìn rất hạn chế về các vấn đề của quân đội Đế quốc, vì các tác phẩm phần lớn chỉ mô tả các chiến dịch quân sự và nói rất ít về tổ chức quân đội, hậu cần và cuộc sống hàng ngày của binh lính.
But most Roman historians present only a very limited picture of the imperial army’s affairs, as they describe only military campaigns and say little about the army’s organisation, logistics and the daily lives of the troops.
WikiMatrix
Không bên nào có sức mạnh nhân lực – hậu cần để có thể duy trì các chiến dịch quân sự kéo dài xa khỏi biên giới và do đó, không phía nào dám hành quân sâu vào lãnh thổ đối phương và kéo dài biên giới quá mỏng.
WikiMatrix
Đầu năm 1971, tình báo Mỹ ước tính lực lượng Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam tại Căn cứ 604 là 22.000 người, gồm 7.000 lính chiến đấu, 10.000 người trong các đơn vị hậu cần và hỗ trợ, và 5.000 quân Pathet Lào, tất cả nằm dưới sự chỉ huy của Mặt trận 702 mới được thành lập.
By early 1971, North Vietnamese troop strength in the Base Area 604 area was estimated by U.S. intelligence at 22,000 men: 7,000 combat troops, 10,000 personnel in logistical and support units, and 5,000 Pathet Lao, all under the command of the newly created 70th Front.
WikiMatrix
Vào lúc khởi đầu cuộc chiến, Bộ Tư lệnh Quân đội Quốc gia đã phải đối mặt với một vấn đề hậu cần nghiêm trọng là số lượng nhỏ xe tải quân sự đã lỗi thời của Mỹ, Liên Xô và Trung Quốc có sẵn của lực lượng vận tải không đủ để chuyên chở số lượng quân đội được huy động ngày càng tăng và áp lực tái tiếp tế riêng trên một khoảng cách dài.
Early in the War, the Army Command was confronted with a serious logistical problem – the small number of outdated US, Soviet, and Chinese military trucks available from its transport corps soon proved insufficient to carry the increasing number of troops mobilized, let alone resupplying them over long distances.
WikiMatrix
Nosavan nhận được sự hỗ trợ hậu cần trên không chỉ từ Không quân Hoàng gia Lào bị thu hẹp mà còn từ máy bay H-19 của Không quân Hoàng gia Thái Lan và bốn chiếc H-34 của Air American cũng như một chiếc Bird & Son C46.
Nosavan received aerial logistical support not only from the diminished Lao air force, but from Royal Thai Air Force H-19s and four Air American H-34s, as well as a Bird & Son C-46.
WikiMatrix
Vào năm 1882, Waldersee được Thống chế Helmuth von Moltke Lớn bổ nhiệm làm cộng sự hàng đầu của mình trong Bộ Tổng tham mưu tại Berlin với quân hàm Thượng tướng hậu cần (Generalquartiermeister).
In 1882, Waldersee was chosen by Field Marshal Helmuth von Moltke the Elder as his principal assistant on the General Staff at Berlin with the rank of Generalquartiermeister.
WikiMatrix
Trong khi thành công trong trận đánh chiếm Manila có ý nghĩa rất lớn cả về mặt quân sự và tâm lý, thì trận bao vây vịnh Manila mang tính sống còn về mặt hậu cần.
While the capture of Manila was significant for both military and psychological reasons, the seizure of Manila Bay was crucial from a logistical point of view.
WikiMatrix
Vấn đề đạn dược Trung Quốc đã trở thành tiêu điểm của một sự xáo trộn về luật pháp và hậu cần kéo dài một tháng trong Quân đội Hoa Kỳ và Bộ Tư pháp; AEY nhận được nhiều sự quan tâm của giới truyền thông, đặc biệt là do tuổi của những người buôn bán vũ khí trẻ tuổi ở Miami Beach và sở thích của họ về cần sa, mang lại cho họ cái tên “người buôn bán vũ khí đồ trang sức” hoặc “những người dudes.
The issue of the Chinese ammunition became the focal point of a months-long legal and logistical disturbance in the United States Army and the Department of Justice; AEY received much media attention, especially due to the age of the young Miami Beach arms dealers and their penchant for marijuana, earning them the epithet of “the stoner arms dealers” or “the dudes”.
WikiMatrix
Trong đó có 5 anh được chấp thuận, 154 anh phải lao động công ích, 23 anh được giao cho công việc hậu cần, 82 anh phải gia nhập quân đội và có những anh trong số đó bị tòa án quân sự kết án tù giam vì chống lệnh.
Of these, 5 received exemption, 154 were given “work of national importance,” 23 were assigned to a noncombatant corps, 82 were handed over to the military, and some were court-martialed for disobeying orders.
jw2019
Điều này dẫn đến sự từ chức của Thủ tướng Iraq Nouri al-Maliki cũng như các cuộc không kích của Mỹ, Iran, Syria, và ít nhất một chục quốc gia khác, sự tham gia của quân đội Iran và quân đội và hỗ trợ hậu cần cho Iraq của Nga.
This resulted in the forced resignation of Iraqi Prime Minister Nouri al-Maliki, as well as airstrikes by the United States, Iran, Syria, and at least a dozen other countries, the participation of Iranian troops and military and logistical aid provided to Iraq by Russia.
WikiMatrix
Trong lúc đó, kế hoạch xâm lược chính quốc Anh của liên quân Pháp-Tây Ban Nha được vạch ra, nhưng cuộc viễn chinh đã thất bại do sự phối hợp kém, bệnh tật, các vấn đề hậu cần và chi phí tài chính cao.
Meanwhile, a plan was formulated for a combined Franco-Spanish invasion of the British mainland, but the expedition failed due to a combination of poor planning, disease, logistical issues, and high financial expenditures.
WikiMatrix
The undertaking requires an intricate coordination of numerous military specialties, including air power, naval gunfire, naval transport, logistical planning, specialized equipment, land warfare, tactics, and extensive training in the nuances of this maneuver for all personnel involved.
WikiMatrix
Y Học Trong Tiếng Tiếng Anh
Tôi đã từng là người ngoài cuộc mà quan sát thế giới y học.
I was a passive observer of the medical world.
ted2019
Nhà xuất bản Y học Hà Nội. Pathophysiology: the biologic basis for disease in adults and childrent.
Pathophysiology: The Biologic Basis for Disease in Adults and Children.
WikiMatrix
Ngăn chặn khác với chống đối, và thật ra bạn có thể nghĩ theo thuật ngữ y học.
Preventing is very different than countering, and actually, you can think of it in medical terms.
ted2019
Do đó, một công cụ rất ấn tượng đã được cộng đồng y học phát triển.
Therefore, a very impressive instrument has been developed by the medical community.
OpenSubtitles2018.v3
Đối với những người hành y học võ, do vi quan trọng.
It’s very important to us martial arts practitioners.
OpenSubtitles2018.v3
Đó chính là lý do y học.
That is the medical reason.
OpenSubtitles2018.v3
Ấn phẩm thiên vị ảnh hưởng đến mọi lĩnh vực y học.
Publication bias affects every field of medicine.
QED
Thanh niên. ^ “Chuyện “ra đi và trở về” của một tiến sĩ y học quốc tế”.
Who and What “Back to School Preparations” website
WikiMatrix
Về mặt y học là tốt đấy.
That should be fine, medically.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn muốn sự can thiệp về y học nào?
What do you want in terms of medical intervention?
ted2019
Liệu pháp được sử dụng đầu tiên trong y học vào năm 1938.
The therapy was first used in medicine in 1938.
ted2019
Ngoài y học, đồng vị cũng dùng trong nghiên cứu sinh học, công nghiệp và nông nghiệp.
In addition to medicine, isotopes were also used in biological, industrial and agricultural research.
WikiMatrix
tôi chắc chắc không dùng y học để làm thay đổi kế hoạch của Chúa.
And, uh, I certainly wouldn’t use medicine to alter God’s plan.
OpenSubtitles2018.v3
Nó được sử dụng như một loại thảo dược trong y học Ấn Độ.
It is used as a medicinal plant in India.
WikiMatrix
Cô không ngăn cản tôi vì lí do y học.
You’re not stopping me for medical reasons.
OpenSubtitles2018.v3
Các loài Alstonia cũng được sử dụng trong y học cổ truyền.
Alstonia trees are used in traditional medicine.
WikiMatrix
Tôi bị gạt ra khỏi cộng đồng y học
I’m an outcast in the medical community.
OpenSubtitles2018.v3
Bản quyền : Tin Y học Ngày nay
Copyright : Medical News Today
EVBNews
Về mặt y học?
Medically?
OpenSubtitles2018.v3
Năm 1763, các tính chất y học của nó đã được Reverend Edward Stone ở Anh theo dõi.
In 1763, its medicinal properties were observed by the Reverend Edward Stone in England.
WikiMatrix
Nó là một biểu tượng của các giáo sự y học.
It’s the adopted symbol of the medical profession.
OpenSubtitles2018.v3
Dầu Calendula vẫn được sử dụng trong y học.
Calendula oil is still used medicinally.
WikiMatrix
Y học có thể nào đạt đến mục tiêu đó không?
Can medical science ever reach such a goal?
jw2019
Với tôi, y học chính xác đến từ một nơi vô cùng đặc biệt.
For me, precision medicine comes from a very special place.
ted2019
Nếu anh tới yêu cầu tôi và nó hợp lí về y học, tôi sẽ đồng ý.
If you come to me with a request and it makes medical sense, I’ll say yes.
OpenSubtitles2018.v3
Thuật Ngữ Quân Sự: Tiếng Anh Của Quân Đội Anh &Amp; Tiếng Anh Của Quân Đội Mỹ
THUẬT NGỮ QUÂN SỰ: TIẾNG ANH CỦA QUÂN ĐỘI ANH & TIẾNG ANH CỦA QUÂN ĐỘI MỸ
nguyễn phước vĩnh cố
bảo nguyên
PHƯƠNG NGỮ LÀ GÌ? (what is dialect?)
Theo từ điển Longman về Giảng dạy Ngôn ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng (tr.107) thì ‘phương ngữ là một biến thể của một ngôn ngữ được nói ở một bộ phận của một quốc gia (phương ngữ khu vực) hoặc bởi những người thuộc về một giai cấp xã hội cụ thể (phương ngữ xã hội), mà khác về một số từ ngữ, ngữ pháp và/hoặc cách phát âm với các hình thức khác của cùng một ngôn ngữ (a variety of a language, spoken in one part of a country (regional dialect), or by people belonging to a particular social class (social dialect or SOCIOLECT), which is different in some words, grammar, and/or pronunciation from other forms of the same language).
PHƯƠNG NGỮ TIẾNG ANH & TIẾNG MỸ CỦA QUÂN HÀM CẤP TƯỚNG TRONG LỤC QUÂN
QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY)
Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Thống chế/Nguyên soái
General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng
Lieutenant-General /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng
Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng
Brigadier /ˌbrɪɡəˈdɪə(r)/: Chuẩn tướng
QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN (US ARMY)
General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng
General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng
Lieutenant General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng
Major General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng
Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng
PHƯƠNG NGỮ TRONG THUẬT NGỮ QUÂN SỰ ANH-MỸ HÀM CẤP TƯỚNG
– Ở tiếng Anh của lục quân Anh, thuật ngữ là ‘field-Marshal’ (thống chế) thì ở tiếng Anh của lục quân Mỹ là ‘general of the Army’ (thống tướng).
– 3 thuật ngữ ‘general’ (đại tướng), ‘lieutenant-general’ (trung tướng) ‘major-general’ (thiếu tướng) thì thuật ngữ quân sự Anh-Anh và Anh-Mỹ có cùng chung thuật ngữ.
– Riêng ‘chuẩn tướng’ tiếng Anh lục quân Anh là ‘brigadier’ thì ở lục quân Mỹ là ‘brigadier general’.
– Về ngữ âm thì biến thể trong phát âm từ ‘lieutenant’ trong thuật ngữ ‘lieutenant-general’ (trung tướng) có sự khác biệt giữa tiếng Anh- Anh và Anh-Mỹ trong thuật ngữ quân sự. Tiếng Anh- Anh của ‘lieutenant’ là /lefˈtenənt/còn tiếng Anh-Mỹ là /luːˈtenənt/.
Tài liệu tham khảo
1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.
2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.
Thạc gián, chiều 15 tháng 12 năm 2020
Share this:
Like this:
Số lượt thích
Đang tải…
Bạn đang đọc nội dung bài viết Quân Y Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!