Đề Xuất 6/2023 # Mẫu Câu Khen Ngợi Bằng Tiếng Trung # Top 11 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 6/2023 # Mẫu Câu Khen Ngợi Bằng Tiếng Trung # Top 11 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Mẫu Câu Khen Ngợi Bằng Tiếng Trung mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

表扬 Biǎoyáng

Khen ngợi

你真了不起!Nǐ zhēn liǎo bu qǐ!

Anh thật là giỏi.

你太伟大了!Nǐ tài wěidà le!

Anh vĩ đại quá!

棒极了!Bàng jí le!

Hay (cừ/ tài/ giỏi) quá!

你干得很好/ 很棒!Nǐ gàn de hěn hǎo/ hěn bàng!

Anh làm rất tốt/ rất giỏi!

你做的很出色!Nǐ zuò de hěn chūsè!

Bạn làm rất xuất sắc!

你真是个中国通!Nǐ zhēn shi ge Zhōngguótōng!

Anh thật là rành về Trung Quốc! (Anh là một người thông tỏ Trung Quốc!)

你是我们班最优秀的学生。Nǐ shì wǒmen bān zuì yōuxiù de xuéshēng.

Bạn là học sinh ưu tú nhất lớp chúng ta.

干得好,太好了! Gàn dé hǎo, tài hǎo le!

Anh làm tốt lắm!

哎呀,太美了!Āiyā, tài měi le!

Ôi, tuyệt quá!

你显得太年轻了!Nǐ xiǎndé tài niánqīngle!

Trông anh trẻ quá!

你的中文说得真好啊!Nǐ de zhōngwén shuō dé zhēn hǎo a!

Anh nói giỏi tiếng Trung quá!

你的发音真好!Nǐ de fǎyīn zhēn hǎo!

Phát âm của anh rất tốt!

你完全是个歌手嘛!Nǐ wánquán shìgè gēshǒu ma!

Anh đúng là ca sĩ thứ thiệt!

你的记忆力太好了!Nǐ de jìyìlì tài hǎole!

Trí nhớ của anh tuyệt thật!

太棒了!太不可思议了!Tài bàng le! Tài bù kě sīyì le!

Tuyệt quá! Thật không thể tin được!

太了不起了, 你的能力太强了!Tài liǎobùqǐle, nǐ de nénglì tài qiángle!

Giỏi quá, trình độ của anh thật cao siêu!

你得韩国语说的太好了!Nǐ dé hánguó yǔ shuō de tài hǎole!

Anh nói tiếng Hàn giỏi quá!

语调也想中国人。Yǔdiào yě xiǎng zhōngguó rén.

Giọng điệu của anh giống người Trung Quốc quá.

太羡慕你了,简直像少女。Tài xiànmù nǐle, jiǎnzhí xiàng shàonǚ.

Thật ngưỡng mộ chị quá, trông chị cứ như thiếu nữ vậy!

您唱的太棒了!Nín chàng de tài bàng le!

Chị hát hay quá.

你太美丽了!Nǐ tài měilì le!

Chị xinh quá!

这太适合你了!Zhè tài shìhé nǐ le!

Cái này rất hợp với chị!

你真亲切!Nǐ zhēn qīnqiè!

Anh thật là thân thiện!

你显得很年轻!Nǐ xiǎndé hěn niánqīng!

Bạn trông thật là trẻ !

有什么秘诀吗?Yǒu shénme mìjué ma?

Anh có bí quyết gì không?

你真帅啊!Nǐ zhēn shuài a!

Anh bảnh trai quá!

天啊!你真漂亮!Tiān a! Nǐ zhēn piàoliang!

Trời ạ, chị đẹp quá!

这件衬衫太陪您了!Zhè jiàn chènshān tài péi nínle!

Chiếc áo sơ mi này rất hợp với anh!

这帽子您带着看起来真不错。Zhè màozi nín dàizhe kàn qǐlái zhēn bùcuò.

Anh đội cái mũ này trông rất hợp.

你眼睛真漂亮!Nǐ yǎnjīng zhēn piàoliang!

Mắt chị đẹp quá!

您看起来真年轻!Nín kàn qǐlái zhēn niánqīng!

Trông anh trẻ quá!

看您穿的衣服就知道您很有品位。

Kàn nín chuān de yīfú jiù zhīdào nín hěn yǒu pǐnwèi.

Nhìn quần áo anh mặc là biết anh rất có khiếu thẩm mỹ.

你游泳游的真好!Nǐ yóuyǒng yóu de zhēn hǎo!

Anh bơi giỏi quá!

您做菜的手艺真好!Nín zuò cài de shǒuyì zhēn hǎo!

Chị nấu ăn khéo quá!

您真了不起,我头一次见到这么干净的房间。

Nín zhēn liǎobùqǐ, wǒ tóu yīcì jiàn dào zhème gānjìng de fángjiān.

Chị tài thật, lần đầu tiên tôi được nhìn thấy căn phòng sạch sẽ như vậy!

你真是无所不能。Nǐ zhēnshi wú suǒ bùnéng.

Anh đúng  là việc gì cũng làm được.

我真佩服你处理事情的能力。Wǒ zhēn pèifú nǐ chǔlǐ shìqíng de nénglì.

Tôi rất khâm phục khả năng giải quyết công việc của anh.

你做得真好。Nǐ zuò dé zhēn hǎo.

Anh làm rất tốt.

如果我想你一样有坚强的毅力就好了。

Rúguǒ wǒ xiǎng nǐ yīyàng yǒu jiānqiáng de yìlì jiù hǎole.

Nếu tôi cũng có nghị lực kiên cường như anh thì tốt biết mấy.

真没想到你能做得这么好。Zhēn méi xiǎngdào nǐ néng zuò dé zhème hǎo.

Không ngờ anh có thể làm tốt như vậy.

你的心毛衣真漂亮!Nǐ de xīn máoyī zhēn piàoliang!

Chiếc áo len mới của bạn đẹp quá!

您真有时尚的眼光!Nín zhēnyǒu shíshàng de yǎnguāng!

Chị rất có con mắt thời trang!

你的论文很有独创性。Nǐ dì lùnwén hěn yǒu dúchuàng xìng.

Bài luận văn của anh rất có tính sáng tạo.

你的字怎么写得这么棒!Nǐ de zì zěnme xiě dé zhème bàng!

Sao anh viết chữ đẹp thế nhỉ?

在这儿碰到您可真让人喜出望外。

Zài zhè’r pèng dào nín kě zhēn ràng rén xǐchūwàngwài.

Được gặp anh ở đây thật là vui mừng quá đỗi.

你的房子格局真不错啊!Nǐ de fángzi géjú zhēn bùcuò a!

Bố cục ngôi nhà của anh đẹp quá!

Mẫu Câu Không Hài Lòng Bằng Tiếng Trung

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

Muốn Khen Ngợi/ Tán Dương Một Ai Đó Trong Tiếng Anh Thì Phải Nói Gì?

Công thức thông dụng:

Your dress is really beautiful. (Váy của bạn đẹp quá)

Your shoes look nice. (Đôi giày của bạn xinh thế)

I really like your scarf. (Tôi rất thích khăn choàng của bạn)

I love this chicken soup. (Tôi thích món súp gà này.)

This is a really nice picture. (Đây là một tấm hình rất đẹp.)

That’s an awesome car. (Đó là một chiếc xe rất tuyệt vời.)

What a lovely apartment. (Thật là một căn hộ dễ thương)

What a cure puppy. (Thật là một chú cún đáng yêu)

Khen tặng vẻ bề ngoài (Appearance)

You look perfect: Trông bạn thật hoàn hảo.

You look very handsome: Bạn trông đẹp trai quá.

You look very beautiful/pretty: Bạn trông thật xinh đẹp.

You look stunning/ dazzling: Bạn trông tuyệt đẹp!

You look so radiant: Bạn trông thật rực rỡ.

Your skin is radiant: Làn da bạn thật sáng.

You have beautiful/pretty hair: Tóc bạn đẹp thật.

You have beautiful eyes/ lovely eyelashes: Bạn có đôi mắt thật đẹp/ hàng lông mi thật đáng yêu.

You have a nice smile/ a lovely voice/ a cute nose: Bạn có nụ cười rất dễ thương/ giọng nói đáng yêu/ chiếc mũi xinh xinh.

I like your eyes/ hair/ hairstyle/ eyebrowns/voice: Mình thích đôi mắt/ mái tóc/ kiểu tóc/ chân mày/ giọng nói của bạn.

Khi một ai đó hoàn thành tốt công việc

Good job!: Làm tốt lắm!

You did really fine job!: Làm tôt lắm!

You handled that job well: Làm tôt lắm!

Well done!: Làm tôt lắm!

You deserve a promotion: Bạn xứng đáng được thăng chức đó!

You’re such a good engineer/ student/ chef/ accountant: Bạn là một kỹ sư/ sinh viên/ đầu bếp/ kế toán giỏi

Khen về tính tình một ai đó (Personality)

You’re a nice guy: Anh là một người đàn ông tốt.

You’re a sweet heart: Em thật ngọt ngào.

You have a big heart: Em có một trái tim rộng lớn.

You’ve got a heart of gold: Em có một trái tim vàng.

You’re so sweet: Em thật ngọt ngào.

You crack me up. (make me laugh): Em đã làm cho tôi vui.

You’re such a good/ true friend: Bạn thật là một người bạn tốt/ thật sự.

Khen ngợi trẻ con

Oh, what an adorable face!: Ôi, gương mặt thật đáng yêu!

Your children are very well behaved!: Bọn trẻ nhà bạn thật là lễ phép!

He/she’s so cute: Bé đáng yêu quá!

Your son/ daughter is a smart cookie: Con trai/ gái nhà bạn thật là thông minh.

Your kids are a lot of fun: Bọn trẻ nhà bạn thật thú vị.

Cảm ơn khi ai đó giúp đỡ mình

Thanks, you made my day: Cảm ơn, bạn đã làm một ngày của tôi trở nên tuyệt vời.

Thank you. That’s very kind of you: Cảm ơn nha! Bạn thật là tử tế.

Thanks for being there for me: Cảm ơn vì bạn luôn bên tôi.

You brightened up my day: Bạn làm bừng sáng một ngày của tôi.

Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International chúng tôi với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.

Mẫu Câu Thông Dụng Bằng Tiếng Nga Khi Đi Du Lịch

Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Nga khi đi du lịch

[kkstarratings]

Đất nước Nga xinh đẹp luôn là điểm đến hấp dẫn, đầy thú vị dành cho các du khách đam mê du lịch. Đặt mua vé máy bay giá rẻ của Airbooking, du khách có cơ hội để trải nghiệm về nước Nga, từ thủ đô Matxcova tráng lệ, đến thành phố Saint Peterburg cổ kính, tất cả đã tạo nên một vẻ đẹp khác lạ cho nước Nga xinh đẹp. Đến với đất nước Nga và tiếp xúc với người dân nơi đây, nếu du khách có thể nói được một vài câu đơn giản bằng chính ngôn ngữ của họ thì sẽ nhận được những nụ cười khích lệ của người dân địa phương.

1. Dùng tiếng Nga trong giao tiếp thông thường

Xin chào! Здравствуй! (

Zdravstvuy!)

Chào bạn! Привет! (Privet!)

Chào buổi sáng! Доброе утро! (phiên âm: Dobroye utro!)

Chào buổi tối! Добрый вечер! (phiên âm: Dobryy vecher!)

Chúc ngủ ngon! Спокойной ночи! (phiên âm: Spokoynoy nochi!)

Bạn có khỏe không? Как ваши дела? (phiên âm: Kak vashi dela?)

Tôi khỏe, còn bạn? Хорошо, спасибо. (phiên âm: Horosho, spasibo.)

Bạn tên là gì? Как Вас зовут? (phiên âm: Kak Vas zovut?)

Bạn đến từ đâu? Откуда Вы родом? (phiên âm: Otkuda Vy rodom?)

Bạn bao nhiêu tuổi? Сколько тебе лет? (phiên âm: Skol’ko tebe let?)

Có / Vâng / Rồi... Да (phiên âm: Da)

Không / Chưa… Нет (phiên âm: Net)

Làm ơn Пожалуйста (phiên âm: Pozhaluysta)

Cảm ơn (bạn). Спасибо. (phiên âm: Spasibo.)

Cảm ơn (bạn) rất nhiều. Спасибо большое. (phiên âm: Spasibo bol’shoye.)

Không có gì (đâu). Пожалуйста (phiên âm: Pozhaluysta)

Tôi xin lỗi. Извините (phiên âm: Izvinite)

Không sao (đâu). Да ничего. (Da nichego.) Chấp nhận lời xin lỗi

(Làm ơn) cho hỏi. Прошу прощения. (phiên âm: Proshu proshcheniya.)

Không có gì. Ничего страшного. (phiên âm: Nichego strashnogo.)

Rất vui được gặp bạn. Приятно было познакомиться. (phiên âm: Priyatno bylo poznakomit’sya.)

Tạm biệt / Chào bạn! До свидания! (phiên âm: Do svidaniya!)

2. Mẫu câu tiếng Nga thông dụng khi mua sắm

Món này bao nhiêu tiền? Сколько это стоит? (phiên âm: Skol’ko eto stoit?)

Bạn có món nào rẻ hơn không? У Вас есть что-нибудь подешевле? (phiên âm: U Vas yest’ chto-nibud’ podeshevle?)

Cửa hàng mở cửa/đóng cửa vào lúc nào? Во сколько Вы открываетесь/закрываетесь? (phiên âm: Vo skol’ko Vy otkryvayetes’/zakryvayetes’?)

Tôi chỉ xem hàng thôi. Я просто смотрю. (phiên âm: YA prosto smotryu.)

Cho tôi mua món này. Я это куплю. (phiên âm: YA eto kuplyu.)

Cửa hàng có chấp nhận thẻ tín dụng không? Могу я расплатиться кредитной картой? (phiên âm: Mogu ya rasplatit’sya kreditnoy kartoy?)

Cho tôi xin hóa đơn. Можно мне чек, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno mne chek, pozhaluysta?)

Cho tôi một cái túi được không? Можно мне пакет, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno mne paket, pozhaluysta?)

Tôi muốn trả lại món đồ này. Я бы хотел это вернуть. (phiên âm: YA by khotel eto vernut’.)

Món này _[số tiền]_ thôi. Я дам Вам_(количество)_за это. (phiên âm: YA dam Vam_(kolichestvo)_za eto.)

Đắt thế!/Đắt quá! Это очень дорого! (phiên âm: Eto ochen’ dorogo!)

Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có _[số tiền]_ thôi. Я видел это за __(цена)__ в другом месте. (phiên âm: YA videl eto za __(tsena)__ v drugom meste.)

Trả giá lần cuối này, _[số tiền]_! __(цена)__моё последнее предложение! (phiên âm: __(tsena)__moyo posledneye predlozheniye!)

Thế thôi tôi không mua nữa. Тогда меня это не интересует. (phiên âm: Togda menya eto ne interesuyet.)

Thế thôi tôi đi hàng khác. Тогда я пойду в другое место. (phiên âm: Togda ya poydu v drugoye mesto.)

Tôi không có đủ tiền! Я не могу себе это позволить! (phiên âm: YA ne mogu sebe eto pozvolit’!)

Đắt quá nhưng mà thôi được rồi tôi sẽ mua. Это больше, чем я могу себе позволить, но я все-таки возьму. (phiên âm: Eto bol’she, chem ya mogu sebe pozvolit’, no ya vse-taki voz’mu.)

3. Số đếm bằng tiếng Nga

0 ноль (phiên âm: nol’) 1 один (phiên âm: odin) 2 два (phiên âm: dva) 3 три (phiên âm: tri) 4 четыре (phiên âm: chetyre) 5 пять (phiên âm: pyat’)

6 шесть (phiên âm: shest’) 7 семь (phiên âm: sem’) 8 восемь (phiên âm: vosem’) 9 девять (phiên âm: devyat’) 10 десять (phiên âm: desyat’)

11 одиннадцать (phiên âm: odinnadtsat’) 12 двенадцать (phiên âm: dvenadtsat’) 13 тринадцать (phiên âm: trinadtsat’)

14 четырнадцать (phiên âm: chetyrnadtsat’) 15 пятнадцать (phiên âm: pyatnadtsat’) 16 шестнадцать (phiên âm: shestnadtsat’)

17 семнадцать (phiên âm: semnadtsat’) 18 восемнадцать (phiên âm: vosemnadtsat’) 19 девятнадцать (phiên âm: devyatnadtsat’)

20 двадцать (phiên âm: dvadtsat’) 30 тридцать (phiên âm: tridtsat’) 40 сорок (phiên âm: sorok) 50 пятьдесят (phiên âm: pyat’desyat)

60 шестьдесят (phiên âm: shest’desyat) 70 семьдесят (phiên âm: sem’desyat) 80 восемьдесят (phiên âm: vosem’desyat)

90 девяносто (phiên âm: devyanosto) trăm сто (phiên âm: sto) triệu миллион (phiên âm: million)  tỉ миллиард (phiên âm: milliard)

4. Những mẫu câu tiếng Nga thông dụng được sử dụng trong nhà hàng

Tôi muốn đặt một bàn cho _[số người]_ vào _[giờ]_. Я бы хотел зарезервировать стол для _(количество человек)_ на _(время)_. (phiên âm: YA by khotel zarezervirovat’ stol dlya _(kolichestvo chelovek)_ na _(vremya)_.)

Cho tôi một bàn _[số người]_. Стол для _(количество человек)_, пожалуйста. (phiên âm: Stol dlya _(kolichestvo chelovek)_, pozhaluysta.)

Cho tôi xem thực đơn/menu được không? Можно посмотреть меню, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno posmotret’ menyu, pozhaluysta?)

Làm ơn cho chúng tôi gọi món. Извините, мы бы хотели сделать заказ. (phiên âm: Izvinite, my by khoteli sdelat’ zakaz.)

Nhà hàng có món đặc sản địa phương nào không? Есть ли местное фирменное блюдо? (phiên âm: Yest’ li mestnoye firmennoye blyudo?)

Cho tôi món _[tên món]_. Я бы хотел заказать _(блюдо)_, пожалуйста. (phiên âm: YA by khotel zakazat’ _(blyudo)_, pozhaluysta.)

Tôi muốn món thịt nấu tái/vừa/chín kĩ. Я бы хотел моё мясо недожаренным/средней готовности/хорошо прожаренным. (phiên âm: YA by khotel moyo myaso nedozharennym/sredney gotovnosti/khorosho prozharennym.) hải sản морепродукты (moreprodukty) loại thức ăn

Cho chúng tôi gọi món tráng miệng với. Мы бы хотели заказать какой-нибудь десерт, пожалуйста. (phiên âm: My by khoteli zakazat’ kakoy-nibud’ desert, pozhaluysta.)

kem мороженое (phiên âm: morozhenoye)

bánh (kem) пирог (phiên âm: pirog)

sôcôla шоколад (phiên âm: shokolad)

bánh quy печенье (phiên âm: pechen’ye)

Làm ơn cho tôi _[tên đồ uống]_. Я бы хотел _(напиток)_, пожалуйста. (phiên âm: YA by khotel _(napitok)_, pozhaluysta.)

một ly nước xô-đa минеральную воду (phiên âm: mineral’nuyu vodu)

một ly nước khoáng (không có ga) воду без газов (phiên âm: vodu bez gazov)

một ly/chai/lon bia пиво (phiên âm: pivo)

một chai rượu vang бутылку вина (phiên âm: butylku vina)

một ly cà phê кофе (phiên âm: kofe)

một tách trà чай (phiên âm: chay)

Làm ơn cho chúng tôi thanh toán. Принесите счёт, пожалуйста. (phiên âm: Prinesite schot, pozhaluysta.)

5. Tìm chỗ ở

… phòng để thuê? …комнату для снятия в аренду? (phiên âm: …komnatu dlya snyatiya v arendu?)

… nhà nghỉ? …хостел? (phiên âm: …hostel?)

… khách sạn? …отель? (phiên âm: …otel’?)

… nhà khách chỉ phục vụ bữa sáng? …номер с завтраком? (phiên âm: …nomer s zavtrakom?)

… khu cắm trại? …место для кемпинга? (phiên âm: …mesto dlya kempinga?)

Giá cả ở đó như thế nào? Какие там цены? (phiên âm: Kakiye tam tseny?)

Ở đây còn phòng trống cho thuê không? У Вас остались свободные комнаты? (phiên âm: U Vas ostalis’ svobodnyye komnaty?)

… một phòng đơn. …одноместный номер. (phiên âm: …odnomestnyy nomer.)

Tôi có thể xem phòng trước được không? Могу я сначала посмотреть комнату? (phiên âm: Mogu ya snachala posmotret’ komnatu?)

Làm ơn cho tôi làm thủ tục trả phòng. Я бы хотел расплатиться и выехать из гостиницы. (phiên âm: YA by khotel rasplatit’sya i vyyekhat’ iz gostinitsy.)

Bạn đang đọc nội dung bài viết Mẫu Câu Khen Ngợi Bằng Tiếng Trung trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!