Cập nhật nội dung chi tiết về Kế Hoạch Sử Dụng Đồ Dùng Dạy Học Môn: Tiếng Anh 6 mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
KẾ HOẠCH SDĐDDH NH : 2015- 2016 MƠN: TIẾNG ANH 6 NGÀY DẠY PPCT BÀI DẠY TÊN ĐDDH MÁY GHI CHÚ 1 HKI Introduction 2 Unit1:A:Hello A1234 Picture of greetings X 3 A:Hello A567 Picture of greetings X 4 B:Good morning B1234 Picture of greetings X 5 C:How old are you?C12 Picture of greetings X 6 C:How old are you?C345 Picture of greetings X 7 Unit 2: A:Come in A1.2.3 Picture of imperative X 8 B: Where do you live? B1.2 X 9 B: Where do you live?B3.4.5. X 10 C:My school C1 Picture of a school X 11 C:My school : C2.3.4 Picture of school things X 12 Unit 3: A:My house: A1.2 Picture of things in the living room X 13 A :My huose A 3.4 Picture of a family X 14 B:Numbers B1.2 X 15 B: Numbers B3.4.5 X 16 C: families C1.2 Interactive board 17 Grammar practice Picture 18 Review 19 Test 45 20 Test correction 21 Unit 4:Where is your schoo?A1.2 Picture of a school X 22 A:Where is your school? :A 3.4 Picture of a school X 23 B:My class :B1.2.3.4.5 Picture of a school X 24 C:Getting ready for school C1.2.3 Picture of activities in the morning X 25 C:Getting ready for school C4.5.6.7 Picture of clocks X 26 Unit 5 A: My day A1.2 .3.4 Picture of activities after school X 27 A: My day :A 5.6.7 Picture of activities after school X 28 B:My routine :B1.2 Picture of daily activities 29 B:My routine : B3.4 30 C:Classes C1 Picture of subjects X 31 C:Classes C2.3 X 32 Grammar Practice 2 33 Unit 6 A: Our house A1.2 Picture of things around the house X 34 A: Our house A 3.4.5.6 Picture of facilities in the neighborhood X 35 B: In the city B1.2.3.4 Picture of facilities in the neighborhood X 36 C: Around the house C1.2 Picture of things around the house X 37 C: Around the house C3.4.5 Picture of facilities in the neighborhood X 38 Review 39 Test 2 40 Test correction 2 41 Unit 7: A: Is your house big ?(A1,2) Picture of facilities in the neighborhood X 42 A: Is your house big ? ( A 3 , 4, 5) Picture of facilities in the neighborhood X 43 B:Town or country ?(B1,2,3) Picture of facilities in the neighborhood X 44 C: On the move (C 1,3) Picture of means of transportation X 45 C: On the move (C 4,5,6) X 46 Unit8: A:What are you doing? A1.2.3 Picture of on-going activities X 47 A :What are you doing? A 4.5.6 Picture of means of transportation X 48 Consolidation 49 The frist examination 50 B: A truck driver B1 Picture of Mr. Quang's work 51 B: A truck driver B 2,3 X 52 C: Road signs C 1,2 Picture of road signs X 53 C: Road signs C 4 Picture of road signs X 54 Grammar practice. 55 Unit9: A:part or the body A1.2 Picture of a body X 56 A:part or the body :A 3.4 Picture of physical descriptions of people X 57 A:part or the body A5.6 X 58 B: Faces B1.2 Picture of a face X 59 B: Faces B4.5.6 X 60 Unit10:A. How do you feel?A1.2 Picture about feelings X 61 A. How do you feel?A3.4 X 62 A. How do you feel?A 5,6 X 63 B.Food and drink B1.2.3 Picture of food and drink X 64 B.Food and drink B4,5 Picture of food and drink X 65 C.My favorite food C1.2.3.4 Picture of food and drink X 66 Unit11: chúng tôi the store A1 Picture of food and drink X 67 A.At the store A2,3 Picture of food and drink X 68 A.At the store A4 69 B.At the canteen B1,2. Picture of food and drink X 70 B.At the canteen B3.4.5. X 71 Grammar practice 72 Test 3 73 Test correction 3 74 Unit12: chúng tôi are they doing? 1.2.3.4.5. Picture of sporting activities X 75 chúng tôi time B1.2.3.4. Picture of activities in freetime X 76 chúng tôi time B5. X 77 C.How often?C1.2.3.4 X 78 C.How often?C5,6 X 79 Unit13: A. The weather and seasons A 1.2 Picture of weather and seasons X 80 A. The weather and seasons A 3,4 Picture of activities in Seasons X 81 B.Activities in seasons B 1 Picture of activities in Seasons X 82 B.Activities in seasons B2+review 13 83 Unit14 A.Vacation destinations A1.2.3 X 84 A.Vacation destinations A4,5 X 85 B. Free time plans B 1,2,3,4 X 86 B. Free time plans B5,6 X 87 C.Suggestions C1 Picture of makimg suggestions X 88 C.Suggestions C2,3 Picture of makimg suggestions 89 Grammar practice 90 Test 4 91 Test correction 4 92 Unit15 A: We are the world A1.2.3 Picture of flags X 93 A: We are the world A4,5,6 X 94 B:Cities,buildings and people B1.2 Picture of comparition X 95 B:Cities,buildings and people B3,4 X 96 C:Natural features C1.2 Picture of Natural features X 97 C:Natural features C3 X 98 Unit16 : A: Animals and plants A 1,2,3 Picture of food X 99 A :Animals and plants A 4 Picture of animals X 100 B:Pollution B1 X 101 B:Pollution B2,3 Picture of environmental issues X 102 B:Pollution B4,5 X 103 Grammar practice 104 Consolidation 105 The second examination KẾ HOẠCH SDĐDDH NH : 2015- 2016 MƠN: TIẾNG ANH 9 NGÀY DẠY PPCT BÀI DẠY TÊN ĐDDH GHI CHÚ 2 Unit1: Getting started, Listen and read Pictures of famouse places in Ha Noi/ page 6 3 Unit 1: Speak, Listen Pictures/ Page 9 4 Unit 1: Read A map of Malaysia 6 Unit 1 : Language focus Pictures of a party 7 Unit 2: Getting started, Listen and read Pictures of traditional clothes of some countries/ page 13 8 Unit 2: Speak + Listen Pictures of clothing/ page 14, 15, 16 9 Unit 2: Read Interactive board 15 Unit 3: Getting started, Listen and read Interactive board 16 Unit 3: Listen A map/ page 25 18 Unit 3: Write Pictures of a country picnic/ Page 26,27 20 Unit 4: Getting started, Listen and read Interactive board 28 Unit 5:Getting started, Listen and read Interactive board 30 Unit 5: Read Interactive board 1 Unit 6:Getting started, Listen and read Interactive board 2 Unit 6: Speak, Listen Interactive board 4 Unit 6: Write Interactive board 3 Unit 6: Languge focus Interactive board 6 Unit 7:Getting started, Listen and read Interactive board 7 Unit 7: Speak, Listen Pictures of saving energy/ Page 59 14 Unit 8: Getting started, Listen and read Interactive board 15 Unit 8:Speak, Listen Interactive board 16 Unit 8: Read Interactive board 17 Unit 8: Write Interactive board 19 Unit 9: Getting started, Listen and read Pictures of Natural disasters/ Page 75 20 Unit 9:Speak, Listen Interactive board 21 Unit 9: Read Interactive board 22 Unit 9: Write Interactive board 27 Unit 10: Getting started, Listen and read Pictures of UFOs/ Page 83 28 Unit 10: Speak, Listen Pictures of drawing of things on MarsKế Hoạch Sử Dụng Thiết Bị Dạy Học Môn: Tiếng Anh 6 Năm Học 2012
UNIT 4: BIG OR SMALL? (A3,4) Tranh, Bảng phụ
UNIT 4: BIG OR SMALL? (B1,2,3,4,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
UNIT 4: BIG OR SMALL? (C1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
UNIT 4: BIG OR SMALL? (C4,5,6,7) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
Chữa bài Kiểm tra 1 tiết số 1 Không
UNIT 5: THINGS I DO (A1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
UNIT 5: THINGS I DO (A3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
UNIT 5: THINGS I DO (A5,6) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
UNIT 5: THINGS I DO (B1,2,3) Tranh, Bảng phụ
UNIT 5: THINGS I DO (C1) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
UNIT 5: THINGS I DO (C2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
GRAMMAR PRACTICE Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ
UNIT 6: PLACES (A1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
UNIT 6: PLACES (A4,5,6) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
UNIT 6: PLACES (B1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
UNIT 6: PLACES (C1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
UNIT 6: PLACES (C3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6
TRƯỜNG THCS HỒ SƠN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Môn: Tiếng Anh 6 - Năm học 2012 - 2013 Tiết theo PPCT Tên bài TBDH cần có TBDH đã có Cần bổ sung Hướng dẫn sử dụng SGK, tài liệu học tập, phương pháp học tập bộ môn Không UNIT 1: GREETINGS (A1,2,3,4} Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 1: GREETINGS (A5,6,7,8) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 1: GREETINGS (B1,2,3,4,5,6) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 1: GREETINGS (C1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 1: GREETINGS (C3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 2: AT SCHOOL (A1,2,3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 2: AT SCHOOL (B1,2,3,) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 2: AT SCHOOL (B4,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 2: AT SCHOOL (C1) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 2: AT SCHOOL (C2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 3: AT HOME(A1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 3: AT HOME(A3,4,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 3: AT HOME(B1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 3: AT HOME(B3,4,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 3: AT HOME(C1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 GRAMMAR PRACTICE Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ Kiểm tra 1 tiết số1 Không Không UNIT 4: BIG OR SMALL? (A1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 4: BIG OR SMALL? (A3,4) Tranh, Bảng phụ Không Tranh, Bảng phụ UNIT 4: BIG OR SMALL? (B1,2,3,4,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 4: BIG OR SMALL? (C1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 4: BIG OR SMALL? (C4,5,6,7) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 Chữa bài Kiểm tra 1 tiết số 1 Không Không Không UNIT 5: THINGS I DO (A1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 5: THINGS I DO (A3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 5: THINGS I DO (A5,6) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 5: THINGS I DO (B1,2,3) Tranh, Bảng phụ Không Tranh, Bảng phụ UNIT 5: THINGS I DO (C1) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 5: THINGS I DO (C2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 GRAMMAR PRACTICE Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ UNIT 6: PLACES (A1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 6: PLACES (A4,5,6) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 6: PLACES (B1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 6: PLACES (C1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 6: PLACES (C3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 Ôn Tập Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ Kiểm tra 1 tiết số 2 Không Không UNIT 7: YOUR HOUSE(A1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 7: YOUR HOUSE(A3,4,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 7: YOUR HOUSE(B1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 7: YOUR HOUSE(C1,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 7: YOUR HOUSE(C4,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 Chữa bài Kiểm tra 1 tiết số 2 Không Không Không UNIT 8: OUT AND ABOUT(A1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 8: OUT AND ABOUT(A4,5,6) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 8: OUT AND ABOUT(B1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 8: OUT AND ABOUT(C1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 8: OUT AND ABOUT(C3,4,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 GRAMMAR PRACTICE Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ Ôn Tập học kỳ I Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ Ôn Tập học kỳ I Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ Kiểm tra học kỳ I Không Không Chữa bài Kiểm tra học kỳ I Không Không UNIT 9: THE BODY(A1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 9: THE BODY(A3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 9: THE BODY(A5,6,7) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 9: THE BODY(B1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 9: THE BODY(B4,5,6) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 10: STAYING HEALTHY(A1,2,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 10: STAYING HEALTHY(A3,4,6,7) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 10: STAYING HEALTHY(B4,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 10: STAYING HEALTHY(B1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 10: STAYING HEALTHY(C1,2,3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?(A1) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?(A2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?(A4,5) Bảng phụ Không Bảng phụ UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?(B1,3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?(B2,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 GRAMMAR PRACTICE Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ Kiểm tra 1 tiết số 3 Không Không UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES(A1-5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES(B1-4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES(B5,6) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES(C1-4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES(C5,6) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 Chữa bài Kiểm tra 1 tiết số 3 Không Không U13: ACTIVITIES & THE SEASONS(A1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 U13: ACTIVITIES & THE SEASONS(A3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 U13: ACTIVITIES & THE SEASONS(A4,5) Tranh, Bảng phụ Không Tranh, Bảng phụ U13: ACTIVITIES & THE SEASONS(B1) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 U13: ACTIVITIES & THE SEASONS(B2) Tranh, Bảng phụ Không Tranh, Bảng phụ UNIT 14: MAKING PLANS(A1,2,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 14: MAKING PLANS(A4,5,6) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 14: MAKING PLANS(B1,2,3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 14: MAKING PLANS(B5,6,7) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 14: MAKING PLANS(C1,2,3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 GRAMMAR PRACTICE Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ Kiểm tra 1 tiết số 4 Không Không UNIT 15: COUNTRIES(A1,2,3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 15: COUNTRIES(A5,6,7) Tranh, Bảng phụ Không Tranh, Bảng phụ UNIT 15: COUNTRIES(B1,2,3,4) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 15: COUNTRIES(C1,2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 UNIT 15: COUNTRIES(C3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 Chữa bài Kiểm tra 1 tiết số 4 Không Không U16: MAN & THE ENVIRONMENT(A1,3) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 U16: MAN & THE ENVIRONMENT(A2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 U16: MAN & THE ENVIRONMENT(B1) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 U16: MAN & THE ENVIRONMENT(B2) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 U16: MAN & THE ENVIRONMENT(B4,5) Đài, Băng, đĩa Tiếng Anh 6 Đài Đĩa, băng Tiếng Anh 6 GRAMMAR PRACTICE Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ Ôn Tập học kỳ II Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ Ôn Tập học kỳ II Tranh Ngữ pháp, Bảng phụ Tranh Ngữ pháp Bảng phụ Kiểm tra học kỳ II Không Không Chữa bài Kiểm tra học kỳ II Không Không Hồ Sơn, ngày 29 tháng 8 năm 2012 Giáo viên làm kế hoạch Dương Tiến DũngSkkn Khai Thác, Sử Dụng Đồ Dùng Dạy Học Trong Giảng Dạy Bộ Môn Tiếng Anh Thcs
Phần 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ SÁNG KIẾN 1. Tên sáng kiến: KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TRONG GIẢNG DẠY MÔN TIẾNG ANH.
2. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: MÔN TIẾNG ANH CẤP THCS. 3. Tác giả: Họ và tên: Nguyễn Thanh Hằng
Nữ
Ngày/ tháng/năm sinh: 21/12/1978. Trình độ chuyên môn: Đại học Sư phạm Ngoại ngữ. Chức vụ, đơn vị công tác: Giáo viên trường THCS Hưng Đạo – t.x Chí Linh Điện thoại: 0984 044 737. 4. Đơn vị áp dụng sáng kiến lần đầu: Trường THCS Hưng Đạo Chí Linh – Hải Dương – SĐT: 03203 930 108. 5. Các điều kiện cần thiết để áp dụng sáng kiến: Dạy tiếng Anh cấp THCS. 6. Thời gian áp dụng sáng kiến lần đầu: Học kì I năm học 2014- 2015 TÁC GIẢ
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ ÁP DỤNG SÁNG KIẾN
Nguyễn Thanh Hằng
TÓM TẮT SÁNG KIẾN Trải qua hơn 10 năm thực hiện chương trình đồng bộ thay sách giáo khoa trong đó có bộ môn tiếng Anh theo sự chỉ đạo của Bộ giáo dục và đào tạo, song trên thực tế cho thấy chất lượng giảng dạy ngoại ngữ nói chung, môn tiếng Anh nói riêng ở các trường chưa tiến bộ nhiều. Học sinh vẫn chưa thực sự thấy yêu thích bộ môn, vẫn coi đó là môn học khó, không quan trọng,… . Bên cạnh đó nhiều phụ huynh vẫn biện luận cho việc con em mình chưa tập trung học với suy nghĩ ” tiếng Việt còn chưa thạo, nói gì đến tiếng Anh…”. Là giáo viên trực tiếp giảng dạy môn tiếng Anh trong suốt thời gian qua, tôi thiết nghĩ, một phần nguyên nhân cũng là do giáo viên sử dụng phương pháp giảng dạy chưa thật phù hợp, trong đó có nhiều giáo viên còn ngại khi khai thác và sử dụng đồ dùng dạy học và nếu có thì hiệu quả chưa cao do còn lúng túng chưa biết cách khai thác, sử dụng đồ dùng đó như thế nào. Thật vậy, đồ dùng dạy học thực sự đóng vai trò hỗ trợ tích cực trong giảng dạy nói chung và đặc biệt trong dạy học ngoại ngữ nói riêng. Với môn ngoại ngữ, giáo cụ trực quan được sử dụng trong mọi hoạt động của quá trình dạy học, từ khâu giới thiệu ngữ liệu mới đến khâu thực hành, làm đa dạng và phong phú thêm rất nhiều các thủ thuật và hoạt động dạy học khác nhau. Chính vì vậy, tôi đã nghiên cứu và viết sáng kiến ” khai thác, sử dụng đồ dùng dạy học trong giảng dạy môn tiếng Anh cấp THCS” với mong muốn sáng kiến sẽ góp phần phát huy được hiệu quả tối đa cho các giáo viên dạy tiếng Anh trung học cơ sở, đồng thời cũng khuyến khích những ai chưa khai thác hay còn khai thác ít đồ dùng hãy sử dụng trong mỗi bài giảng của mình ở các năm học nhằm mục đích cuối cùng là nâng cao chất lượng dạy học môn ngoại ngữ (tiếng Anh). Sáng kiến này nghiên cứu vai trò chính của đồ dùng; các loại đồ dùng có thể sử dụng trong dạy học; đặc biệt là cách khai thác và sử dụng chúng trong các bước tiến hành dạy học khác nhau. Ngoài ra, sáng kiến còn chỉ ra một số hạn chế 2
4
5
) giúp giáo viên trong việc giới
thiệu mẫu đối thoại. Qua theo dõi hình vẽ, học sinh đồng thời có thể thấy được nhưng điệu bộ, dấu hiệu mà giáo viên diễn tả trong lúc minh họa và giới thiệu mẫu đối thoại,… – Bảng giấy bìa (flash cards): giáo viên cần chuẩn bị những tấm giấy bìa cứng trên đó có dán tranh, ảnh hay ngữ liệu (phrase) phù hợp với mục đích bài dạy
6
giúp giáo viên gợi ý học sinh rèn luyện miệng tại lớp, hay tái tạo mẫu đối thoại đã học. – Bảng nỉ, bảng nam châm: là loại đồ dùng tốt, tiết kiệm thời gian, giúp giáo viên xây dựng tình huống, minh họa, ý nghĩa những mẫu đối thoại, mẫu câu, từ vựng. – Máy chiếu, đài, video, TV, máy tính,…: là những loại đồ dùng hỗ trợ rất tích cực và phổ biến trong các loại bài giảng khác nhau, giúp giáo viên có thể tiết kiệm thời gian viết bảng trên lớp (máy chiếu, máy tính, TV,…), hỗ trợ tích cực trong các tiết dạy nghe ( đài, máy tính,…). 4.3. Cách khai thác đồ dùng dạy học 4.3.1. Giới thiệu ngữ liệu mới Trong giai đoạn giới thiệu ngữ liệu, giáo cụ trực quan được coi là một phương tiện phổ biến nhất để giới thiệu từ mới. Ngoài ra còn dùng để giới thiệu cấu trúc câu. a) Giới thiệu từ mới: có thể sử dụng các loại giáo cụ trực quan như tranh ảnh, vật thực, cử chỉ, điệu bộ, vẽ hình lên bảng. * Ví dụ 1: Dùng tranh ảnh: a) Unit 6: Speak and Listen (English 9) – Gv dùng tranh và giới thiệu: This is a ship. ship (n)
b) unit 13: (A3) English – Gv yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời: What is she doing? 7
– stir- fry (v): xào * Ví dụ 2: Dùng hình vẽ Unit 3: (A1) – English 6 – Giáo viên dùng những nét vẽ đơn giản một cái bàn trên bảng để dạy từ: table (n)
* Ví dụ 3: Dùng vật thực Unit 2: (C2) – English 6 – Giáo viên dùng các vật thực có trong lớp học ( bút máy, thước kẻ, viên tẩy,…) để dạy các từ: – a pen: cái bút máy – a ruler: cái thước kẻ – an eraser: viên tẩy – a board : cái bảng – a school bag: cái cặp sách * Ví dụ 4: Dùng cử chỉ, điệu bộ Unit 6: Speak and Listen (English 9) – wrap: gói, bọc b) Giới thiệu cấu trúc ngữ pháp: có thể dùng bảng biểu, sơ đồ, vật thực, lớp học, giáo viên, học sinh, tranh vẽ. * Ví dụ 1: Dùng bảng biểu, sơ đồ Language focus 3 (ex 2) – English 7
From Shoe store
To Clothing store
House
Post office
900
…
…
… Model sentences:
How far is it from………….to………….? 8
It is ………….meters. * Ví dụ 2: Dùng tranh vẽ Unit 9: (A. Parts of the body. 3) – English 6 – Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát bức tranh rồi nhận xét dựa trên câu hỏi: Who is it? What is he doing? How is he? Structure: How to describe the features of somebody. He is short. S + is/ are/ am + adj
* Ví dụ 3: dùng vật thực Unit 4: C5- English 6 (dùng đồng hồ để bàn hoặc đồng hồ treo tường để dạy cấu trúc hỏi và trả lời về giờ). Structures: What time is it? – It’s ten o’clock – It’s ten ten/ half past ten/… * Ví dụ 4: Dùng lớp học, giáo viên, học sinh Unit 3: A3 – English 6 : Dạy cấu trúc câu giới thiệu nghề nghiệp – Giáo viên chỉ vào bản thân và giới thiệu : I am a teacher. – Giáo viên chỉ vào một học sinh nam trong lớp và nói: He is a student. – Giáo viên chỉ vào một số học sinh và nói: You are students. Form: I He/ she You/we/ they
a/ an
4.3.2. Dùng trực quan trong việc dạy đọc
9
a) Dùng tranh ảnh để giới thiệu bài khóa, chủ điểm nội dung hoặc tình huống. Unit 3: A trip to the countryside ( introduce the title of unit: about the countryside)
b) Giới thiệu từ mới, cấu trúc ngữ pháp mới có trong bài khóa c) Củng cố bài: Sau khi học sinh đã nắm vững từ mới, cấu trúc ngữ pháp, hiểu nội dung bài, giáo viên có thể dùng tranh và khung hội thoại gợi ý học sinh tái diễn lại bài. Unit 14:A1 P.141 – English 6 – Give the poster with the mapped dialogue A3 and ask Ss to close their book and practice the dialogue.
10
What ……………? Where………….stay?
………..Ha Long bay ………… in a hotel
How Long………….? chúng tôi 2 weeks What …….. there?
…. visit the beach/ swim
d) Tạo một tình huống, ngữ cảnh mới làm gợi ý cho bài luận nói hoặc viết dựa vào bài khóa mới học. Unit 6: (Speak+ Listen) – English 9
?
Discussion: What should we do to make our ocean clean? Find out the ways to make our ocean clean
should
a) throw garbage into the sea. b) don’t make oil from ships and vessel spill. c) recycle garbage. d) make the rivers dirty by oil and waste. e) have proper regulations to prevent factories from running waste into the sea. f) use dynamite to catch fish. g) depose of raw sewage in the right way. 4.3.3. Dùng trực quan trong việc dạy nghe. 11
* Ví dụ 2: dùng tranh để kiểm tra mức độ nghe hiểu của học sinh. Unit 7 (A5) – English 6: Listen to this description. Which house is it?
4.3.4. Dùng trực quan cho việc thực hành nói và viết
12
a. Dùng vật thực, tranh vẽ để thực hành luyện tập các cấu trúc ngữ pháp (where…/ there is/ are…) các giới từ chỉ nơi chốn, diễn đạt màu sắc, hình dạng, kích cỡ,… * Ví dụ: Dùng vật thực Unit 9 (B2) – Colors: black / yellow/ white/ red/ orange/ blue….dùng đồ vật có màu sắc khác nhau như bút bi màu đen hoặc dùng but chì màu… b. Các tấm bìa hình (flash cards) rất phù hợp với các loại bài tập tập luyện tập cấu trúc máy móc như: Substitution (thay thế), completion (kết hợp), conversion. * Ví dụ: (dùng tấm bìa hình cho bài tập kết hợp) Unit 12: (Language focus 2) – English 8: Match the half- sentences in column A to those in column B. A a. The Le family was sleeping
b. While Hoa was eating,
B. When Tuan arrived home.
c. When Nam won the race,
C. When the mailman came.
d. Mrs. Thoa was cooking
D. ….
c. Tranh ảnh, bản đồ, biểu đồ có thể làm gợi ý cho các bài tập luyện nói và viết có ý nghĩa như situational practice, information gap, personalized and communicative activities. * Ví dụ 1: (Dùng tranh ảnh làm gợi ý cho bài tập information gap (điền thông tin trống) Grammar Practice (ex 3: prepositions: complete the exercise with the words in the box) – English 6 to the left of to the right of
in in front of
Look at the food store. A girl is chúng tôi store. A boy is waiting … … … the store. There are moutains … the store and some house … it. There are some trees … … … … the store. There is a truck … … … … the store.
5. Hạn chế và một số biện pháp khắc phục khi sử dụng đồ dùng dạy học. 14
rằng tất cả các em học sinh đều rất hứng thú, tích cực tham gia vào các hoạt động mà giáo viên đưa ra. Mặt khác, hầu hết các em đều tích cực tham gia chuẩn bị hay tự làm những đồ dùng mà giáo viên yêu cầu. Rõ ràng rằng, đồ dùng giúp các em nhận thấy học ngoại ngữ là bổ xung thêm một ngôn ngữ mới chứ không phải là một môn học xa rời cuộc sống. Trực quan còn là cầu nối giữa ngoại ngữ với cuộc sống đời thường nên các em tỏ ra hứng thú, thích học hỏi, tìm hiểu về thế giới mới. Đặc biệt là những học sinh có học lực trung bình, yếu không còn thấy “sợ” bộ môn này nữa, ngược lại, các em còn tập trung tư duy, trả lời những câu hỏi gợi ý của giáo viên. Đồ dùng dạy học đã thực sự giúp các em học tập tốt hơn, góp phần nâng cao chất lượng dạy của thầy và học của trò. Học kì I năm học 2014- 2015 vừa qua, tôi tiến hành dạy thực nghiệm hai lớp 9 (trình độ ngang nhau). Ở lớp 9a, tôi rất ít khi sử dụng đồ dùng và nhận thấy rõ nhiều em chưa tập trung học đặc biệt là những học sinh trung bình yếu cho rằng bộ môn này “khó học” và không hiểu bài. Ở lớp 9b, tôi thường xuyên sử dụng, khai thác đồ dùng dạy học trong các tiết dạy; kết quả là học sinh tích cực tham gia vào bài giảng và chất lượng bộ môn đã nâng lên rõ rệt. Cụ thể như sau: Lớp 9a ( ít sử dụng đồ dùng dạy học): 29 hs
Lớp 9b (thường xuyên khai thác, sử dụng đồ
5
9
6
7. Điều kiện để sáng kiến được nhân rộng 7.1. Về nhân lực: cần có sự phối kết hợp không chỉ giữa giáo viên, học sinh mà còn cần có sự tham gia tích cực của nhà trường, phòng giáo dục và các nhà giáo dục quan tâm đến dạy học theo định hướng coi trọng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong việc mua sắm các đồ dùng dạy học. Từ đó, giáo viên cần tích cực lựa chọn, khai thác và sử dụng đồ dùng phù hợp nhằm mục đích cuối
16
cùng là nâng cao chất lượng giáo dục để đáp ứng yêu cầu đổi mới của giáo dục hiện nay. 7.2. Về trang thiết bị: các nhà trường, cơ sở giáo dục cần mua sắm đầy đủ hay tạo ra nhiều loại đồ dùng dạy học khác nhau làm phong phú hơn nữa về đồ dùng trong giảng dạy bộ môn nói chung và tiếng Anh nói riêng để giúp giáo viên có nhiều cơ hội lựa chọn, khai thác và sử dụng đồ dùng một cách hợp lý trong từng bài giảng của mình.
18
– Đồ dùng mà giáo viên đưa ra cần hợp lí thời gian, được sử dụng đúng lúc, đúng chỗ tạo thành mối liên kết chặt chẽ với bài giảng và hạn chế trong một thời gian nhất định không quá kéo dài. – Những câu hỏi gợi ý mà giáo viên đưa ra cần phải rõ ràng, dễ hiểu, gắn liền với nội dung có trong bài và trong giáo cụ trực quan. Ví dụ, khi giới thiệu một số từ mới (ruler, window,..) giáo viên có thể dùng vật thực ( thước kẻ) hoặc chỉ vào cửa sổ có trong lớp học và nói: “This is a ruler/ window”. – Để gây không khí sôi nổi, tránh nhàm chán trong giờ học, giáo viên cần luôn thay đổi các loại giáo cụ trực quan khác nhau. – Cần khai thác triệt để các giáo cụ trực quan có sẵn xung quanh giáo viên như học sinh, bàn ghế, lớp học,…đồng thời không ngừng tìm tòi, tự làm các loại trực quan có sẵn trong cuộc sống. 2.2. Đối với trò – Học sinh cũng phải thực hiện nghiêm túc việc sưu tầm một số loại trực quan mà giáo viên yêu cầu. – Các em học sinh phải hiểu được thông qua đồ dùng các em có thể nắm bắt ngay lượng kiến thức trên lớp một cách chính xác, nhanh nhạy và nhớ lâu. Do đó, học sinh có thể vận dụng vào các tình huống giao tiếp cụ thể. – Rèn luyện cho học sinh tính độc lập tư duy, tinh thần tập thể, đoàn kết cao trong học tập, ý thức sẵn sàng tham gia vào các hoạt động chung. 2.3. Đối với nhà trường: cần mua sắm đầy đủ, đa dạng các trang thiết bị dạy học để phục vụ cho việc dạy của thầy và học của trò hay đầu tư kinh phí để cho giáo viên có thể tự làm một số loại đồ dùng cần thiết. 2.4. Đối với phòng giáo dục: cần liên hệ với các cơ sở giáo dục để sản xuất các loại thiết bị dạy học nhằm cung cấp đầy đủ, phong phú các loại đồ dung cho các giáo viên và nhà trường yêu cầu. Tôi xin chân thành cảm ơn!
19
MỤC LỤC Phần 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ SÁNG KIẾN ………………………… Trang 1 Phần 2: TÓM TẮT SÁNG KIẾN………………………………………………. Trang 2 Phần 3: MÔ TẢ SÁNG KIẾN………………………………………………….. Trang 4 1. Hoàn cảnh nảy sinh sáng kiến…………………………………………….. Trang 4 2. Cơ sở lí luận…………………………………………………………………….. Trang 4 3. Thực trạng của việc khai thác và sử dụng đồ dùng dạy học tại các trường ……………………………………………………………………….Trang 5 4. Các giải pháp thực hiện……………………………………………………… Trang 5 4.1. Vai trò của đồ dùng dạy học…………………………………………….. Trang 5 4.2. Các loại đồ dùng dạy học ……………………………………………….. Trang 6 4.3. Cách khai thác đồ dùng … ………………………………………………. Trang 7 4.3.1. Giới thiệu ngữ liệu mới ……………………………………………….. Trang 7 4.3.2. Dùng trực quan trong việc dạy đọc………………………………… Trang 9 4.3.3. Dùng trực quan trong việc dạy nghe……………………………… Trang 12 4.3.4. Dùng trực quan trong thực hành nói và viết…………………….. Trang 13 5. Hạn chế và một số biện pháp khắc phục khi sử dụng đồ dùng . . Trang 15 6. Kết quả đạt được ……………………………………………………………… Trang 16 7. Điều kiện để sáng kiến được nhân rộng ………………………………. Trang 17 Phần 4: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ …………………………………. Trang 18 1. Kết luận ………………………………………………………………………….. Trang 18 2. Khuyến nghị ……………………………………………………………………. Trang 18 MỤC LỤC ……………………………………………………………………………. Trang 20
20
Kế Hoạch Giảng Dạy Môn Tiếng Anh
Kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Anh – Lớp 11
I. ĐẶC DIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY
Được phân công giảng dạy lớp 11A2, là một lớp có phong trào học tiếng anh cũng khá sôi nổi. Tuy nhiên bên cạnh những thuận lợi đó vẫn còn tồn tại một số khó khăn, cụ thể:
· Thuận lợi:
– Đa số các em đều là học sinh ngoan hiền, dễ bảo, năng nổ, tích cực trong học tập cũng như trong việc tham gia phát biểu xây dựng bài.
– Học sinh đã tiếp xúc với môn Tiếng Anh, đặc biêt. là chương trình tiếng anh cải cách ở cấp hai và ở chương trình lớp 10 nên các em đã có một số kiến thức, từ vựng cơ bản, phần lớn học sinh cảm thấy hứng thú, say mê học tập
– Các em học sinh khá giỏi ở các lớp không ngừng cố gắng học tập để nâng cao kiến thức cho mình, bên cạnh đó còn giúp đỡ các bạn yếu kém trong học tập cũng như khi hoạt động pairwork, groupwork.
– Các em y thức được tầm quan trọng của môn Tiếng Anh nên nhiều em đã có sự cố gắng, đặc biệt là những em hoc sinh khá, giỏi
· Khó khăn:
– Phần lớn các em học sinh không có sách tham khảo, ngoại trừ sách giáo khoa
– Trong một lớp học, sự chênh lệch về trình độ kiến thức giữa các em học sinh là rất lớn. Số lượng học sinh yếu kém còn rất cao, nhiều em thiếu khả năng lĩnh hội tri thức mới
– Lớp học đông học sinh nên việc sử dụng phương pháp giảng dạy mới ,việc tổ chức hoạt động pairwork, groupwork chưa thật sự hiệu quả.
– Một số học sinh chưa nắm được phương pháp học tập, học sau quên trước, đặc biệt rất lười học từ vựng, sử dụng sách học tốt tuỳ tiện, thiếu khoa học.
Được phân cơng giảng dạy lớp 11A2, là một lớp cĩ phong trào học tiếng anh cũng khá sơi nổi. Tuy nhiên bên cạnh những thuận lợi đĩ vẫn còn tồn tại một số khó khăn, cụ thể: Thuận lợi: – Đa số các em đều là học sinh ngoan hiền, dễ bảo, năng nổ, tích cực trong học tập cũng như trong việc tham gia phát biểu xây dựng bài. – Học sinh đã tiếp xúc với môn Tiếng Anh, đặc biêt. là chương trình tiếng anh cải cách ở cấp hai và ở chương trình lớp 10 nên các em đã có một số kiến thức, từ vựng cơ bản, phần lớn học sinh cảm thấy hứng thú, say mê học tập – Các em học sinh khá giỏi ở các lớp không ngừng cố gắng học tập để nâng cao kiến thức cho mình, bên cạnh đó còn giúp đỡ các bạn yếu kém trong học tập cũng như khi hoạt động pairwork, groupwork. – Các em yÙ thức được tầm quan trọng của môn Tiếng Anh nên nhiều em đã có sự cố gắng, đặc biệt là những em hoc sinh khá, giỏi Khó khăn: – Phần lớn các em học sinh không có sách tham khảo, ngoại trừ sách giáo khoa – Trong một lớp học, sự chênh lệch về trình độ kiến thức giữa các em học sinh là rất lớn. Số lượng học sinh yếu kém còn rất cao, nhiều em thiếu khả năng lĩnh hội tri thức mới – Lớp học đông học sinh nên việc sử dụng phương pháp giảng dạy mới ,việc tổ chức hoạt động pairwork, groupwork chưa thật sự hiệu quả. – Một số học sinh chưa nắêm được phương pháp học tập, học sau quên trước, đặc biệt rất lười học từ vựng, sử dụng sách học tốt tuỳ tiện, thiếu khoa học. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Sĩ số lớp Đầu năm Chỉ tiêu phấn đấu Ghi chú Giỏi% Khá% T.B% Yếu% Kém% Giỏi% Khá%ù T.B% Yếu% Kém% 42 11a2 0 0 1 2.38 4 9.52 32 76.20 5 11.90 1 2.38 3 7.14 20 47.62 18 42.86 0 0 BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG – Khuyến khích học sinh thành lập nhóm học tập ở nhà để các em học khá có thể giúp đỡ các em yếu kém – Tăng cường tổ chức hoạt động pairwork, groupwork trong các tiết học để những em nhút nhát có điều kiện nói Tiếng Anh nhiều hơn. – Thường xuyên kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, cho bài tập thêm ở nhà và kiểm tra vở bài tập cuối mỗi tiết học. Kiểm tra 15 phút, 45 phút theo đề chẵn-lẻ nhằm đánh giá trình độ thực sự của học sinh. – Sử dụng đồ dùng dạy học, phương pháp giảng dạy mới gây hứng thú học tập cho học sinh, giúp các em lĩnh hội bài giảng dễ dàng và có hiệu quả – Khuyến khích học sinh sử dụng Tiếng Anh giao tiếp trong những tình huống có thể ở lớp học – Có biện pháp nghiêm khắc đối với những học sinh lười học, thường xuyên không thuộc bài – Đặc biệt chú ý đối tượng học sinh yếu kém, có biện pháp phù hợp khơi dậy lòng say mê học tập ở các em – Cĩ kế hoạch dự giờ nhằm học hỏi những kinh nghiệm của các giáo viên đồng môn. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC (SO VỚI CHỈ TIÊU ĐỀ RA) Sĩ số lớp Cuối học kỳ I Cuối năm Ghi chú Giỏi% Khá% T.B% Yếu% Kém% Giỏi% Khá%ù T.B% Yếu% Kém% 42 11a2 UNIT /TITLE PERIOD AIMS AND OBJECTIVES TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES TIME REVISION 2 To help Ss revise some basic knowledge of English 10 -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises -guides the Ss to do the exercises -do the exercises 8/2010 1 FRIEND SHIP 05 At the end of the lesson, Ss will be able to: Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about physical characteristics and personalities Discuss qualities for true friendship Talk about a close friend Listening Listen to a monologue for general or specific information Writing Write about a friend based on suggested word cues or idea prompts Language focus Pronunciation: / / – / / Grammar and vocabulary: -Inf with to -Inf without to -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practise the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 8/2010 2 PERSONAL EXPERIEN-CES 05 At the end of the lesson’ Ss will be able to: Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about past experiences and how they affected one’s life Listening Listen to a dialogue for general or specific information Writing Write a personal letter to describe a past experience using idea prompts Language focus Pronunciation: / m / – / n / – / / Grammar: -Present simple indicating past time -Tense revision: past pimple, past progress and past perfect -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practise the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 9/2010 TEST 01 to check Ss’ knowledge of unit 1 and 2 -prepares the test -do the test 9/2010 TEST CORREC TION 01 To help Ss realize their mistakes and avoid them -corrects Ss’ mistakes -listen and correct the mistakes 9/2010 3 A PARTY 05 At the end of the lesson’ Ss will be able to: Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about parties and know how to plan parties Listening Listen to a dialogue for general or specific information Writing Write an informal letter of invitation to a party using idea prompts Language focus Pronunciation: / l / – / r / – / h / Grammar: – Inf and Gerund – Passive Inf and Gerund -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practise the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 9/2010 TEST YOURSELFE A 01 -to review all the language skills: reading , listening , grammar, writing of unit 1,2,3 -to help Ss do the exercises in the textbook -to help Ss prepare well for a 45 minutes test -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects exercises -guides the Ss to do the exercises -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises 10/2019 TEST 01 to check Ss’ knowledge of unit 3 and 4 -prepares the test -do the test 10/2010 TEST CORREC TION 01 To help Ss realize their mistakes and avoid them -corrects Ss’ mistakes -listen and correct the mistakes 10/2010 4 VOLUNTEER WORK 05 At the end of the lesson’ Ss will be able to: Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about types of volunteer work Listening Listen to a monologue general or specific information Writing Write a formal letter expressing gratitude using model and idea prompts Language focus Pronunciation: / w / – / j / Grammar: – Gerund and present participle – Perfect Gerund and perfect participle -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 10/2010 5 ILLITERACY 05 At the end of the lesson’ Ss will be able to: Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about literacy problems and offer solutions Listening Listen to a monologue for general or specific information Writing Describe information in a table based on a suggested outline and word cues Language focus Pronunciation: / pl / – /bl / – / pr / – / br / Grammar and vocabulary: – Reported speech with Infinitives -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 11/2010 6 COMPETI- TIONS 05 At the end of the lesson’ Ss will be able to: Reading Read a passage for general or specific information Speaking Ask for and give information about type of competitions Describe a recent competition or contest Listening Listen to a monologue general or specific information Writing Write a letter of reply Language focus Pronunciation: / tr / – /dr / – / tw / Grammar: -Reported speech with Gerund -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practise the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 11/2010 TEST YOURSELF B 01 -to review all the language skills: reading ,listening , grammar, writing of unit 4,5,6 -to help Ss do the exercises in the textbook -to help Ss prepare well for a 45 minutes test -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises -guides the Ss to do the exercises -practise the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises 11/2010 TEST 01 to check Ss’ knowledge of unit 5 and 6 -prepares the test -do the test 12/2010 TEST CORREC TION 01 To help Ss realize their mistakes and avoid them -corrects Ss’ mistakes -listen and correct the mistakes 12/2010 7 WORLD POPULATION 05 At the end of the lesson’ Ss will be able to: Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about causes to population explosion Talk about problems of overpopulation and offer solution Listening Listening to a monologue for general or specific information Writing Describe population development based on chart Language focus Pronunciation: /kl/ – /gl/ – /kr/ – /gr / – /kw/ Grammar: -Conditional sentences type 1, 2, 3(revision) -Conditional in reported speech -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practise the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 12/2010 8 CELEBRA TIONS 05 Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about the celebration of Tet and other popular holidays/ festivals Listening Listening to a dialogue for general or specific information Writing Write about celebration activities based on a suggested outline and word cues Language focus Pronunciation: / fl / – / fr /- / r / Grammar: -Pronouns one(s), someone, no one, anyone, everyone Vocabulary: Vocabulary about holidays and celebrations -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practise the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 12/2010 REVIEW 05 To help Ss revise all the main points from unit 1 to unit 8 to prepare for the first semester examination -retell the main points -selects the exercises -guides the Ss to do the exercises -revise unit 1 to unit 8 -do the exercises 01/2011 THE FIRST SEMESTER EXAMINA- TION 01 To check Ss’ basic knowledge from unit 1 to unit 8 prepares an appropriate test do the first semester examination 01/2011 9 THE POST OFFICE 05 Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about different postal and telecommunication services Express satisfactions or dissatisfaction toward postal services Listening Listening to a monologue for general or specific information Writing Write a letter to express satisfactions or dissatisfaction toward postal services using suggested ideas Language focus Pronunciation: /sp / – /st / – / sk / Grammar: -Non –defining; defining relative Cls (revision) -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practise the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 02/2011 TEST YOURSELF C 01 -to review all the language skills: reading ,listening , grammar, writing of unit 9 -to help Ss do the exercises in the textbook -to help Ss prepare well for a 45 minutes test -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises -guides the Ss to do the exercises -practise the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises 02/2011 10 NATURE IN DANGER 05 Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about endangered nature Talk about measures for protecting endangered nature Listening Listen to a monologue for general or specific information Writing Describe a location based on facts and figures Language focus Pronunciation: / sl /- /sm / – / sn / – / sw / Grammar: Relative pronouns with prepositions -prepares the lesson plan -consults the grammar books -Selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 02/2011 11 SOURCE OF ENERGY 05 Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about types and sources of energy Listening Listen to a monologue for general or specific information Writing Interpret and describe information from a chart based on idea prompts Language focus Pronunciation: / r / – /spl / – / spr / Grammar: Relative cls replaced by participles and To inf (revision) -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 02/2011 TEST YOURSELF D 01 -to review all the language skills: reading ,listening , grammar , writing of unit 9,10, 11 -to help Ss do the exercises in the textbook -to help Ss prepare well for a 45 minutes test -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises -guides the Ss to do the exercises -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises 02/2011 TEST 01 to check Ss’ knowledge of unit 9 ,10 and 11 -prepares the test -do the test 03/2011 TEST CORREC TION 01 To help Ss realize their mistakes and avoid them -corrects Ss’ mistakes -listen and correct the mistakes 03/2011 12 THE ASIAN GAME 05 Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about the Asian Games Listening Listen to a monologue for general or specific information Writing Write about the preparations for the coming Asian Games based on the idea prompts Language focus Pronunciation: /str / – /skr / – / skw / Grammar: Relative Cls (revision) Omission of relative pronouns -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 03/2011 13 HOBBIES 05 Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about preferred hobbies Talk about collections Listening Listen to a dialogue for general or specific information Writing Write about a collection Language focus Pronunciation: / pt / – /bd / – / ps / – / bz / Grammar and Cleft sentences: Subject focus Object focus Adverbial focus -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 04/2011 14 RECREA TION 05 Reading Read a passage for general or specific information Speaking Express agreement and disagreement and explain reasons Listening Listen to a for general or specific information Writing Write about holiday activities Language focus Pronunciation: / ts /- / dz / – / t t / – / d d / Grammar: -Conjunctions: both and; not only but also; either or; neither nor – Cleft sentences in the passive -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 04/2011 TEST YOURSELF E 01 -to review all the language skills: reading , listening , grammar , writing of unit 12, 13, 14 -to help Ss do the exercises in the textbook -to help Ss prepare well for a 45 minutes test -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises -guides the Ss to do the exercises -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises 04/2011 TEST 01 to check Ss’ knowledge of unit 12 ,13 and 14 -prepares the test -do the test 04/2011 TEST CORREC TION 01 To help Ss realize their mistakes and avoid them -corrects Ss’ mistakes -listen and correct the mistakes 04/2011 15 SPACE CONQUEST 05 Reading Read a passage for general or specific information Speaking Talk about historical events in the space conquest Listening Listen to a monologue for general or specific information Writing Write a biography based on suggested words Language focus Pronunciation: /nt /- /nd /- /n /-/ns /- / nz/ Grammar and vocabulary: -Could / be able to -Tag questions -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 05/2011 16 THE WONDERS OF THE WORLD 05 Reading Read a passage for general or specific information Speaking Distinguish facts and opinions Talk about features of man- made places Listening Listen to a monologue for general or specific information Writing Write a report on a visit to a man- made / popular place based on suggested words Language focus Pronunciation: / ft / – / vd / – / fs / – / vz / Grammar: -It is said that -People said that -prepares the lesson plan -consults the grammar books -selects further exercises (if any) -guides the Ss to do the exercises -makes teaching aids -conducts the games -sets homework -practice the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises -play the games -do homework 05/2011 TEST YOURSELF F 01 -to review all the language skills: reading , listening , grammar, writing of unit15, 16 -to help Ss do the exercises in the textbook -to help Ss prepare well for a 45 minutes test -prepares the lesson plan -consults the grammar books -guides the Ss to do the exercises -practise the language -work in pairs, in groups or individuals -do the exercises 05/2011 REVIEW 02 To help Ss revise all the main points from unit 9 to unit 16 to prepare for the second semester examination -retells the main points -selects exercises -guides the Ss to do the exercises -revise unit 9 to unit 16 -do the exercises 05/2011 THE SECOND SEMESTER EXAMINA TION 01 To check Ss’ basic knowledge from unit 9 to unit 16 prepares an appropriate test do the second semester examination 05/2011 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY LỚP 11 Giáo viên: Nguyễn Thị Hữu Hồng Năm Học: 2010- 2011
Tài liệu đính kèm:
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY.doc
Bạn đang đọc nội dung bài viết Kế Hoạch Sử Dụng Đồ Dùng Dạy Học Môn: Tiếng Anh 6 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!