Đề Xuất 3/2023 # Học Viên Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 7 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Học Viên Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Học Viên Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu.

During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe.

WikiMatrix

Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.

Our class of 120 Gilead students came from every corner of the earth.

jw2019

Mời một học viên đọc to tình huống sau đây:

Invite a student to read the following scenario aloud:

LDS

14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên.

14 It is not the counselor’s duty to give a review of the student’s talk.

jw2019

Trước khi ngưng học với học viên, hãy cầu xin sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va.

Before discontinuing a Bible study, seek Jehovah’s direction in prayer.

jw2019

Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách?

Why should we not settle for having a Bible student read answers from a Bible study aid?

jw2019

Giảng Viên và Học Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp

Teachers and Learners: Equal Responsibility to Contribute

LDS

Có 54 học viên đến từ 21 nước tham dự khóa thứ 48 của Trường Ga-la-át.

There were 54 students from 21 countries in the 48th class of Gilead.

jw2019

Bằng cách nào chúng ta giúp học viên noi theo gương của Chúa Giê-su?

How do we help our students to follow Jesus’ example?

jw2019

* Nói chuyện với một học viên trong danh sách đó và mời em ấy tham dự lớp học.

* Talking with a student on the list and inviting him or her to attend class.

LDS

Các học viên đến từ: 8 nước

Number of countries represented: 8

jw2019

* Các học viên có hiểu rõ các nguyên tắc đã được giảng dạy không?

* Do students clearly understand the principles being taught?

LDS

Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học viên đã tìm ra đoạn đúng.

Repeat this process until at least one student has located the correct passage.

LDS

Đại cương của các anh chị em nên gồm có những câu hỏi nhằm giúp các học viên:

Consider including questions that help class members:

LDS

Chỉ định một trong bốn đoạn cho mỗi học viên của mỗi nhóm.

Assign one of the four paragraphs to each member of each group.

LDS

Cậu thẩm vấn hết mấy học viên tuba rồi hả?

Did you interview all the tuba students?

OpenSubtitles2018.v3

Các học viên đến từ: 9 nước

Number of countries represented: 9

jw2019

Nhiều học viên và người dạy đã phát triển tình bạn bền vững.

Numerous enduring friendships have been formed between students and their teachers.

jw2019

Gọi các học viên bằng tên.

Call on students by name.

LDS

Sách Sự hiểu biết nhiều lần khuyến khích học viên nên kết hợp tại những buổi họp.

The Knowledge book repeatedly encourages the student to associate at meetings.

jw2019

Một số học viên tiến bộ đến bước báp-têm”.—So sánh Công vụ 2:7, 8.

Some have progressed to baptism.” —Compare Acts 2:7, 8.

jw2019

Tôi là học viên trong lớp tâm thần học của thầy, bác sĩ Gruber

I’m in your tuesday psych 1 class, Dr. Gruber.

OpenSubtitles2018.v3

Đặt Các Câu Hỏi Mà Có Thể Giúp Học Viên Thông Hiểu Giáo Lý và Các Nguyên Tắc

Asking Questions That Help Students Understand Doctrine and Principles

LDS

Chỉ định mỗi học viên một đoạn thông thạo giáo lý khác nhau.

Assign each student a different doctrinal mastery passage.

LDS

Lời khích lệ cho các học viên

Encouraging Words for the Students

jw2019

Giáo Viên Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. ”

I’ll go back to the lab and say, we need teachers.

QED

Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên

Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself.

ted2019

Giáo viên: Bây giờ các em có những gì? Lúc trước các em có những gì?

Student 2: What did you get?

ted2019

Giáo viên dạy kèm, đối với, Per Degaton là vậy.

Tutor, it would seem, to young Per Degaton himself.

OpenSubtitles2018.v3

Vào năm 1913, ông rời bỏ công việc giáo viên.

In 1913, he resigned his post as teacher.

WikiMatrix

Tốt nghiệp trung học năm 1878, anh trở thành giáo viên của những đứa trẻ người Mỹ gốc Phi.

Completing high school in 1878, he became a teacher of local African American children.

WikiMatrix

Tại trường, các giáo viên nhận xét là tôi quá ngang tàng.

At school, the teachers described me as uncontrollable.

jw2019

Bà của cô làm việc như một giáo viên và ông của cô là một linh mục.

Her grandmother worked as a schoolteacher and her grandfather was a priest.

WikiMatrix

Trong một trình diễn, cho thấy một học sinh hoặc phụ huynh làm chứng cho một giáo viên.

In one presentation, show a student or a parent witnessing to a schoolteacher.

jw2019

Cô không biết cô có phải là một giáo viên tốt không.

I don’t really know whether I’ve been a good teacher.

OpenSubtitles2018.v3

Một người Mỹ đang là giáo viên tại Yemen đã bị bắn bởi tổ chức Al- Qaeda.

An American working as a teacher in Yemen has been shot

QED

Cha mẹ cô là giáo viên, nhưng cha cô cũng làm trong các phòng khám sức khỏe.

Her parents were teachers, but her father also worked as an orderly in health clinics.

WikiMatrix

Khi giáo viên vừa ra khỏi lớp, không khí trong lớp trở nên ồn ào.

The moment the teacher left the classroom, it became quite noisy.

Tatoeba-2020.08

Giáo viên thì khắp nơi.

Oh, there are teachers everywhere.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn có thể nghĩ rằng những giáo viên thuộc hàng top có bằng thạc sĩ.

You might think these are people with master’s degrees.

QED

Ông đóng kịch cùng với một giáo viên trung học tên là Thelma “Pat” Ryan.

There he played opposite a high school teacher named Thelma “Pat” Ryan.

WikiMatrix

Yêu từ cái nhìn đầu tiên… với một giáo viên, một người bạn, bất cứ ai.

love at first sight… with a teacher, a friend, anybody.

OpenSubtitles2018.v3

Ước mơ của anh là trở thành một giáo viên.

His dream was to be a teacher.

ted2019

Cha mẹ cô ta là giáo viên.

Her parents are teachers.

OpenSubtitles2018.v3

Người đàn ông đáp lại, “Tôi chỉ là một giáo viên vô tội.”

And the man replied, “I’m just an innocent schoolteacher.”

ted2019

Anh đã nói với giáo viên chủ nhiệm và bố mẹ của nhóc kia.

I talked to the teacher and the other kid’s parents.

OpenSubtitles2018.v3

Nghe như học trò đối đầu giáo viên.

It just sounds like the student turns on the teacher.

OpenSubtitles2018.v3

Thế làm sao để bạn có thể thân thiện với giáo viên của mình được ?

So how can you get along with your teachers ?

EVBNews

Ở đó, các giáo viên của ông bao gồm John Carewe.

There, his teachers included John Carewe.

WikiMatrix

Tôi cho rằng cô là một giáo viên dạy nhảy giỏi.

I assume you’re a good teacher.

OpenSubtitles2018.v3

9 Truyện Cười Tiếng Anh Hay Nhất Trong Mắt Sinh Viên

Các học giả từ Đại học Oxford đang nghiên cứu cơ chế của phần não người chịu trách nhiệm về tiếng cười và cảm giác hài hước. Họ đã chọn ra 65 truyện và yêu cầu các sinh viên của Trường Kinh tế London chọn ra những truyện làm họ buồn cười nhất.

Cậu bé và người thợ cắt tóc:

– Dumb /dʌm/: câm, không nói năng, ngớ ngẩn, ngốc nghếch

– Cone /kəʊn/: Vật hình nón, kem ốc quế

Xem bản dịch

Hai người bạn đi cắm trại:

Two campers are walking through the woods when a huge brown bear suddenly appears in the clearing about 50 feet in front of them. The bear sees the campers and begins to head toward them. The first guy drops his backpack, digs out a pair of sneakers, and frantically begins to put them on. The second guy says, “What are you doing? Sneakers won’t help you outrun that bear.” “I don’t need to outrun the bear,” the first guy says. “I just need to outrun you.”

Từ mới trong bài:

– Frantically /ˈfræn.tɪ.kəl.i/: làm gì một cách vội vã, gấp gáp

– Outrun /ˌaʊtˈrʌn/: di chuyển vượt ai hoặc vật gì đó

Xem bản dịch

Độ chậm của ốc sên:

A guy is sitting at home when he hears a knock at the door. He opens the door and sees a snail on the porch. He picks up the snail and throws it as far as he can. Three years later there’s a knock on the door. He opens it and sees the same snail. The snail says, “What the hell was that all about?”.

– Porch /pɔːrtʃ/: Hiên nhà, phần có mái che trước cửa nhà hoặc tòa nhà.

Xem bản dịch

Người đàn ông “triệu người chỉ có một”

China has a population of a billion people. One billion. That means even if you’re a one in a million kind of guy, there are still a thousand others exactly like you.

Xem bản dịch

A guy meets a hooker in a bar. She says, “This is your lucky night. I’ve got a special game for you. I’ll do absolutely anything you want for $300 as long as you can say it in three words.” The guy replies, “Hey, why not.” He pulls his wallet out of his pocket and one at a time lays three one hundred dollar bills on the bar, and says slowly. “Paint…my….house.”

– Lay /leɪ/: (ngoại động từ) sắp đặt, để cái gì, đặt cái gì nằm xuống theo phương nằm ngang

Xem bản dịch

Điều ước của ba người bạn:

Three guys stranded on a desert island find a magic lantern containing a genie, who grants them each one wish. The first guy wishes he was off the island and back home. The second guy wishes the same. The third guy says: “I’m lonely. I wish my friends were back here.”

Stranded /ˈstræn.dɪd/: mắc kẹt, bị kẹt ở đâu đó

Xem bản dịch

Cẩn thận trước khi lựa chọn

Pastry /ˈpeɪ.stri/: bánh ngọt, bánh quy ngọt

Xem bản dịch

Sid and Irv are business partners. They make a deal that whichever one dies first will contact the living one from the afterlife. So Irv dies. Sid doesn’t hear from him for about a year, figures there is no afterlife. Then one day he gets a call. It’s Irv. “So there is an afterlife! What’s it like?” Sid asks. “Well, I sleep very late. I get up, have a big breakfast. Then I have sex, lots of sex. Then I go back to sleep, but I get up for lunch, have a big lunch. Have some more sex, take a nap. Huge dinner. More sex. Go to sleep and wake up the next day.” “Oh, my God,” says Sid. “So that’s what heaven is like?” “Oh no,” says Irv. “I’m not in heaven. I’m a bear in Yellowstone Park.”

– Whichever /wɪˈtʃev.ər/: bất cứ ai, bất cứ cái gì. VD: Either ​Thursday or ​Friday – ​choose whichever ​day is ​best for you.

Xem bản dịch

Chiếc ghế trống của người vợ:

It’s game 7 of the Stanley Cup Final, and a man makes his way to his seat. He sits down, noticing that the seat next to him is empty. He leans over and asks his neighbour if someone will be sitting there. “No,” says the neighbour. “The seat is empty.” “This is incredible,” said the man. “Who in their right mind would have a seat like this for the Stanley Cup and not use it?” The neighbour says, “Well actually the seat belongs to me. I was supposed to come with my wife, but she passed away. This is the first Stanley Cup we haven’t been to together since we got married.” “Oh, I’m so sorry to hear that. That’s chúng tôi couldn’t you find someone else, a friend, relative or even a neighbour to take her seat?” The man shakes his head. “No,” he says. “They’re all at the funeral.”

Từ mới trong bài:

– Bend over = lean over/tilt over: nhoài qua, cúi người, cúi rạp, đổ xuống đất

– In one’s right mind: cư xử một cách tỉnh táo, làm gì một cách đúng đắn

Xem bản dịch

Thanh Bình

Sinh Viên Đh Fpt Học Tiếng Nhật, Đi Làm Ngay Trong Lúc Học

Sinh viên ĐH FPT cũng có thể thực tập, đi làm tại các doanh nghiệp từ năm 2, năm 3 đại học.

Thông tin ĐH FPT dạy tiếng Nhật là một trong những yếu tố thôi thúc Phương Anh lựa chọn trở thành sinh viên của trường. Ở ĐH FPT, chương trình đào tạo tiếng Nhật được thiết kế bài bản và linh hoạt với hệ thống giáo trình từ những nhà xuất bản uy tín, dưới sự cố vấn của giáo sư Satoshi Miyazaki (ĐH Waseda, Nhật Bản). Đi sâu vào chuyên ngành, sinh viên có thể chọn tiếng Nhật thương mại hoặc tiếng Nhật Công nghệ thông tin theo sở thích và định hướng nghề nghiệp tương lai.

Đặc biệt, trường còn có chương trình cho sinh viên sang Nhật học tập ở trường bạn để nhúng mình trong môi trường bản ngữ và có trải nghiệm ngôn ngữ tốt nhất.

Đây có thể nói là điểm cộng không nhỏ của một ngôi trường sinh ra trong lòng doanh nghiệp với mạng lưới dày đặc các trường đối tác như FPT. Điều này có nghĩa là trường luôn sẵn sàng cơ hội cho sinh viên đi học tập trao đổi ở nhiều quốc gia khác nhau.

SV FPT muốn học tiếng Anh ở nước ngoài cũng hoàn toàn có thể đăng ký đi du học 1 học kì như sinh viên muốn học tiếng Nhật vậy.

Đi làm khi chưa tốt nghiệp đại học

Sinh viên đi làm thêm không phải chuyện hiếm. Nhưng, thay vì phục vụ bàn, ship hàng hay phát tờ rơi như sinh viên nhiều nơi, sinh viên ĐH FPT có cơ hội làm việc đúng chuyên môn tại các công ty, doanh nghiệp ngay từ năm học thứ 2, thứ 3.

“Thực tập doanh nghiệp có lẽ là điểm khiến mình ấn tượng nhất trong chương trình đào tạo tại ĐH FPT. Ít thấy trường đại học nào khuyến khích sinh viên đi làm từ khi chưa tốt nghiệp, thậm chí có hẳn các chương trình tạo cơ hội cho sinh viên tiếp cận với việc làm.” Bảo Minh chia sẻ.

Company tour – đưa sinh viên đến tham quan, học tập tại doanh nghiệp, Đối thoại doanh nghiệp – mời đại diện doanh nghiệp đến chia sẻ cơ hội việc làm với sinh viên… là hai trong số nhiều hoạt động kết nối sinh viên – nhà tuyển dụng tại ĐH FPT.

Qua đó, sinh viên có cái nhìn thực tế về môi trường làm việc hiện nay tại địa phương mình, tìm kiếm cơ hội thực tập, làm việc đúng chuyên ngành từ sớm.

Đặc biệt, On job training – Kỳ thực tập doanh nghiệp là học kỳ làm việc, trải nghiệm thực tế tại doanh nghiệp mà 100% sinh viên ĐH FPT phải trải qua trước khi tốt nghiệp. Các bạn được nhà trường tạo cơ hội tiếp cận với cơ hội việc làm ở trong và ngoài nước.

Không tồn tại “tâm lý thực tập sinh” trong giai đoạn này như sinh viên nhiều trường khác, sinh viên ĐH FPT làm thật, học hỏi thật như một nhân viên thực thụ trong môi trường chuyên nghiệp. Qua đó, kiến thức chuyên môn, kỹ năng mềm và kỹ năng thực tế trong công việc có điều kiện tích lũy và tiến bộ nhanh chóng.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Viên Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!