Cập nhật nội dung chi tiết về Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giáo dục
ゼミナール
教師ゼミナー Hội thảo giáo viên
化学記号 Ký hiệu hóa học
記憶力 Khả năng nhớ
課程 Khóa
校内 Khuôn viên trường
勧告 Khuyên bảo, khuyên
凌駕 Xuất sắc
試験 Khảo thí
不可 Kém ( xếp loại học sinh)
テスト Kiểm tra
認証評価 Kiểm định chất lượng
見解 Kiến giải
知識ベース Kiến thức nền
建築師 Kiến trúc sư
技師 Kỹ sư
試験 Kỳ thi
入学試験 Kỳ thi tuyển sinh
学寮 Ký túc xá
倆 Kỹ năng
紀律 校紀 Kỷ luật
入学式 Lễ khai giảng
卒業式 Lễ tốt nghiệp
校舎建築費用 Lệ phí xây dựng trường sở
列挙 Liệt kê
教場 Lớp học
クラス Lớp
卒業論文 Luận văn tốt nghiệp
鍛える Luyện, huấn luyện
練習 Luyện tập, bài luyện
幼稚園 Mẫu giáo
研究 Nghiên cứu, điều tra
Các môn học
学科 科目・課目 Môn học
必修科目 Môn học bắt buộc
選択科目 Môn học tự chọn
芸術 nghệ thuật
古典 ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp
演劇 điện ảnh
美術 mỹ thuật
歴史学 lịch sử
美術史 lịch sử nghệ thuật
文学 văn học
現代語 ngôn ngữ hiện đại
音楽 âm nhạc
哲学 triết học
神学、神学理論 thần học
天文学 thiên văn học
生物学 sinh học
化学 hóa học
コンピューター科学 khoa học máy tính
歯科医学 nha khoa
工学 kỹ thuật
地質学 địa chất học
医学 y học
物理学/物理 vật lý
獣医学 thú y học
考古学 khảo cổ học
経済学 kinh tế học
メディア研究 nghiên cứu truyền thông
政治学 chính trị học
心理学 tâm lý học
社会科 nghiên cứu xã hội
社会学 xã hội học
会計 kế toán
建築学 kiến trúc học
ビジネス研究 kinh doanh học
地理学 địa lý
デザインと技術 thiết kế và công nghệ
法学 luật
数学 môn toán
看護学 y tá học
体育 PE (viết tắt của physical education)
宗教学 tôn giáo học
性教育 giáo dục giới tính
科学 Khoa học
コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス Khoa học máy tính
地球科学/ 地学 Khoa học trái đất
自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科 Khoa học tự nhiên
応用科学 Khoa học ứng dụng
宇宙科学 Khoa học vũ trụ
科学研究 Nghiên cứu khoa học
算数 Môn số học
THÔNG TIN LIÊN HỆ: CÔNG TY CP DU HỌC THANH GIANG
TRỤ SỞ HÀ NỘI Địa chỉ: Số nhà 9E, ngõ 392, Đ.Mỹ Đình, P.Mỹ Đình 1, chúng tôi Từ Liêm, Tp.Hà Nội ĐT: 0243 6788 666/ 0969726333 Email: thuythanhgiang0911@gmail.com website: duhocthanhgiang.net
TRỤ SỞ BẮC GIANG Địa chỉ: Số nhà 8 – Cao Thượng – Tân Yên – Bắc Giang ĐT: 0240 3 678 468 Di động: 0973 713 206 Email: hanh@duhocthanhgiang.com website: duhocthanhgiang.com
TRỤ SỞ NHẬT BẢN Địa chỉ: Japan Tokyo to – Sinjuku ku – Hekkunincho – 2 -18 -15 -105
ĐT: +(81) 3-5937-1685 Mobile: Mr. Dũng +(81) 803 185 3426 Hotline: Mr. Kiên +(81) 804 415 4023 Email: duhocnhatbantn@gmail.com website: duhocthanhgiang.net
TRỤ SỞ THANH HÓA Địa chỉ: Du học Thanh Giang – Lô 18 mặt bằng quy hoạch đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Điện thoại: 0237 851 936 Di động: 0967 069 487 – 0164 626 5789 website: duhocthanhgiang.com
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục
Nói đến Nhật Bản, cả thế giới luôn phải nghiêng mình thán phục về con người và tài năng của họ. Một trong những yếu tố làm nên những con người tuyệt vời này phải kể đến nền giáo dục. Giáo dục Nhật Bản luôn đi đầu thế giới vì họ dám dạy cho học sinh của mình những điều mà không phải quốc gia nào cũng cũng dám và cũng để ý đến.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Giáo dục
1. 教育(kyouiku): Giáo dục 2. 学校(gakkou): Trường học 3. 大学(daigaku): Trường đại học 4. 大学院(daigakuin): Trường sau đại học (thạc sĩ) 5. 学士(gakushi): Cử nhân 6. 修士(shyuushi): Thạc sĩ 7. 博士(hakushi / hakase): Tiến sĩ 8. 教授(kyouji): Giáo sư 9. 小学校(shougakkou): Trường tiểu học 10. 中学校(chyuugakkou): Trường trung học cơ sở 11. 高等学校(koutougakkou): Trường trung học phổ thông 12. 小中高(shouchyuukou): (trường) cấp 1, cấp 2, cấp 3 13. 初等教育(shotoukyouiku): Giáo dục sơ cấp (tiểu học) 14. 中等教育(chyuutoukyouiku)Giáo dục trung cấp (trung học) 15. 高等教育(koutoukyouiku): Giáo dục cao cấp (đại học trở lên) 16. 義務教育(gimukyouiku): Giáo dục bắt buộc (thường là hết trung học cơ sở) 17. 学費(gakuhi): Học phí 18. 授業(jugyou): Bài học, tiết học 19. 授業料(jugyouryou): Học phí cho một tiết học 20. 奨学金(shougakukin): Học bổng 21. クラス (kurasu): Lớp học 22. 学科(gakka): Ngành học 23. 専門(senmon): Chuyên môn 24. 学部(gakubu): Khoa (của trường đại học). 25. 塾(juku): Trường dạy thêm 26. 試験(shiken): Kì thi 27. 受験(juken): Đi thi, ứng thí 28. 中間試験(chyuukanken): Thi giữa kì 29. 期末試験(kimatsushiken):Thi cuối kì 30. 履修届(rishyuutoudoku): Đăng ký môn học 31. 必修科目(hisshukamoku): Môn học bắt buộc 32. 選択科目(sentakukamoku): Môn học tự chọn 33. 講義(kougi): Bài giảng 34. 受講(jukou): Lên lớp, nghe giảng 35. 筆記試験(hikkishiken): Thi viết 36. 実技試験(jitsugishiken): Thi thực hành
Từ vựng tiếng Nhật về các môn học
1. 学科 科目・課目: Môn học 2. 必修科目: Môn học bắt buộc 3. 選択科目 : Môn học tự chọn 4. 芸術: Nghệ thuật 5. 古典: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp 6. 演劇: Điện ảnh 7. 美術: Mỹ thuật 8. 歴史学: Lịch sử 9. 美術史: Lịch sử nghệ thuật 10. 文学: Văn học 11. 現代語: Ngôn ngữ hiện đại 12. 音楽: Âm nhạc 13. 哲学: Triết học 14. 神学、神学理論: Thần học 15. 天文学: Thiên văn học 16. 生物学: Sinh học 17. 化学: Hóa học 18. コンピューター科学: Khoa học máy tính 19. 歯科医学: Nha khoa 20. 工学: Kỹ thuật 21. 地質学: Địa chất học 22. 医学: Y học 23. 物理学/物理: Vật lý 24. 獣医学: Thú y học 25. 考古学: Khảo cổ học 26. 経済学: Kinh tế học 27. メディア研究: Nghiên cứu truyền thông 28. 政治学: Chính trị học 29. 心理学: Tâm lý học 30. 社会科: Nghiên cứu xã hội 31. 社会学: Xã hội học 32. 会計: Kế toán 33. 建築学: Kiến trúc học 34. ビジネス研究: Kinh doanh học 35. 地理学: Địa lý 36. デザインと技術: Thiết kế và công nghệ 37. 法学: Luật 38. 数学: Môn toán 39. 看護学: T tá học 40. 体育: PE (viết tắt của physical education) 41. 宗教学: Tôn giáo học 42. 性教育: Giáo dục giới tính 43. 科学: Khoa học 44. コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス: Khoa học máy tính 45. 地球科学/ 地学: Khoa học trái đất 46. 自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科: Khoa học tự nhiên 47. 応用科学: Khoa học ứng dụng 48. 宇宙科学: Khoa học vũ trụ 49. 科学研究: Nghiên cứu khoa học 50. 算数: Môn số học
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giàn Giáo Xây Dựng
Có rất nhiều bạn đã hỏi Trung tâm về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành giàn giáo xây dựng, hôm nay Vinanippon xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng vô cùng cần thiết này!
Sơ lược về ngành giàn giáo xây dựng tại Nhật Bản
Công việc làm giàn giáo xây dựng tại Nhật Bản đang được các xí nghiệp Nhật tuyển chọn liên tục. Đây là công việc quan trọng trong lĩnh vực xây dựng yêu cầu độ tỉ mỉ và chính xác cao. Hầu hết, tất cả các công trình xây dựng không riêng Nhật Bản mà trên khắp thế giới đều sử dụng giàn giáo. Bởi lý do: Xử lý các công trình xây dựng ở trên cao. Do đó, việc sử dụng giàn giáo là vô cùng quan trọng.
Nhờ có giàn giáo, mà các công nhân xây dựng có thể làm những công việc ở trên cao mà không phải lo lắng. Vì vậy, những lao động Việt khi làm giàn giáo, những người giám sát công trình sẽ nhắc nhở bạn một cách vô cùng nghiêm ngặt. Mục đích là: Đảm bảo an toàn cho chính bạn. Trước khi đứng trên giàn giáo, bắt buộc bạn phải kiểm tra kỹ giàn giáo như: Giàn giáo có chắc chắn không? Có lan can để vịn tay đầy đủ và chắc chắn chưa?… Bạn phải đeo găng tay, đội mũ bảo hộ, mặc quần áo… Điều quan trọng nhất chính là: Thắt dây an toàn và đứng trên ván. Người Nhật, họ rất chú tâm vào làm việc. Có thể vì thế, mà chất lượng cũng như hiệu quả công việc của họ tương đối cao.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành giàn giáo xây dựng
Bài viết chia sẻ cho các bạn phần nào về công việc thực tế làm giàn giáo xây dựng tại Nhật Bản và các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành giàn giáo. Hy vọng, bài viết sẽ có nhiều bổ ích để giúp bạn hiểu thêm một phần về công việc này.
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Giáo Dục
Nói đến Nhật Bản, cả thế giới luôn phải nghiêng mình thán phục về con người và tài năng của họ. Một trong những yếu tố làm nên những con người tuyệt vời này phải kể đến nền giáo dục. Giáo dục Nhật Bản luôn đi đầu thế giới vì họ dám dạy cho học sinh của mình những điều mà không phải quốc gia nào cũng cũng dám và cũng để ý đến. Dạy học sinh biết rằng mình luôn là một phần của cộng đồng, biết chia sẻ và giúp đỡ nhau, dạy cho các em học sinh biết tự lập từ nhỏ, không cần ai phải đưa đón khi đến trường, tự biết cách tổ chức và quản lý thời gian của mình, biết cách xử lý khi gặp phải sự cố, tự dọn dẹp lớp học trường lớp, phục vụ bữa ăn cho mình,… Được dạy dỗ trong một môi trường giáo dục tuyệt vời như vậy đã khiến cho những đứa trẻ ở quốc gia này có thể sẵn sàng đối đầu với mọi khó khăn thử thách dù cho đang sinh sống ở bất cứ nơi đâu.
2. 教師ゼミナー: Hội thảo giáo viên
10. 不可: Kém (xếp loại học sinh)
12. 認証評価: Kiểm định chất lượng
18. 入学試験: Kỳ thi tuyển sinh
24. 校舎建築費用: Lệ phí xây dựng trường sở
28. 卒業論文: Luận văn tốt nghiệp
29. 鍛える: Luyện, huấn luyện
30. 練習: Luyện tập, bài luyện
32. 研究: Nghiên cứu, điều tra
3. 選択科目 : Môn học tự chọn
5. 古典: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp
18. コンピューター科学: Khoa học máy tính
27. メディア研究: Nghiên cứu truyền thông
34. ビジネス研究: Kinh doanh học
36. デザインと技術: Thiết kế và công nghệ
40. 体育: PE (viết tắt của physical education)
42. 性教育: Giáo dục giới tính
44. コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス: Khoa học máy tính
45. 地球科学/ 地学: Khoa học trái đất
46. 自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科: Khoa học tự nhiên
47. 応用科学: Khoa học ứng dụng
49. 科学研究: Nghiên cứu khoa học
Từ Vựng Chuyên Ngành Kế Toán
Kế toán hiện đang là một trong những ngành hot hiện nay. Kế toán đóng vai trò quan trọng nhất định trong toàn thể bộ phận công ty, từ từng đơn vị nhỏ cho đến phạm vi lớn hơn trong việc quản lý kinh tế tài chính. Cũng không ít học viên học tiếng Trung để phục vụ cho học tập cũng như trong công việc. Hôm nay mình xin giới thiệu tới các bạn từ vựng chuyên ngành kế toán.
1 会计 kuàijì Kế toán
2 工业会计 gōngyè kuàijì Kế toán công nghiệp
3 企业会计 qǐyè kuàijì Kế toán doanh nghiệp
4 单式簿记 dān shì bùjì Kế toán đơn
5 成本会计 chéngběn kuàijì Kế toán giá thành
6 复式簿记 fùshì bù jì Kế toán kép
7 银行会计 Yínháng kuàijì Kế toàn ngân hàng
8 工厂会计 gōngchǎng kuàijì Kế toán nhà máy
9 制造会计 zhìzào kuàijì Kế toán sản xuất
10 会计主任 kuàijì zhǔrèn Kế toán trưởng
11 结账 jiézhàng Kết toán sổ sách
12 财务结算 cáiwù jiésuàn Kết toán tài vụ
13 工资等级 gōngzī děngjí Bậc lương
14 预算草案 yùsuàn cǎo’àn Bản dự thảo ngân sách
15 损益表 sǔnyì biǎo Bảng báo cáo lỗ lãi
16 财务报表 cáiwù bàobiǎo Bảng báo cáo tài chính
17 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
18 工作日表 gōngzuò rì biǎo Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày
19 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo Bảng cân đối kế toán
20 对账单 duì zhàngdān Bảng đối chiếu nợ
21 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo Bảng đối chiếu thu chi
22 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo Bảng kê giá thành
23 用料单 yòng liào dān Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư
24 库存表 kùcún biǎo Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt
25 银行结单 yínháng jié dān Bảng kê tài khoản ngân hàng
26 工资单, 工资表 gōngzī dān, gōngzī biǎo Bảng lương
27 决算表 juésuàn biǎo Bảng quyết toán
28 比较表 bǐjiào biǎo Bảng so sánh
29 汇总表 huìzǒng biǎo Bảng tổng hợp thu chi
30 工资汇总表 gōngzī huìzǒng biǎo Bảng tổng hợp tiền lương
31 旬报 xún bào Báo cáo 10 ngày
32 年报 niánbào Báo cáo năm
33 日报 rìbào Báo cáo ngày
34 月报 yuè bào Báo cáo tháng
35 统计图表 tǒngjì túbiǎo Biểu đồ thống kê, bảng thống kê
36 其它长期应收款项 qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàng Các khoản phải thu dài hạn khác
37 预付款项 yùfù kuǎnxiàng Các khoản trả trước
38 其它预付款项 qítā yùfù kuǎnxiàng Các khoản trả trước khác
39 租赁权益改良 zūlìn quányì gǎiliáng Cải thiện quyền lợi thuê
40 租赁权益改良 zūlìn quányì gǎiliáng Cải thiện quyền thuê
41 财务拨款 cáiwù bōkuǎn Cấp phát tài chính
42 起动费 qǐdòng fèi Chi phí sơ bộ
43 制造费用 zhìzào fèiyòng Chi phí chế tạo
44 办公费 bàngōngfèi Chi phí hành chính
45 查账费用 cházhàng fèiyòng Chi phí kiểm toán
46 利息费用 lìxí fèiyòng Chi phí lợi tức
47 业务费用 yèwù fèiyòng Chi phí nghiệp vụ
48 公费 gōng fèi Chi phí nhà nước
49 人事费用 rénshì fèiyòng Chi phí nhân sự
50 摊派费用 tānpài fèiyòng Chi phí phân bổ
51 债券发行成本 zhàiquàn fāxíng chéngběn Chi phí phát hành trái phiếu
52 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng Chi phí quản lý
53 广告费 guǎnggào fèi
54 临时费 línshí fèi Chi phí tạm thời
55 开办费 kāibàn fèi Chi phí thành lập
56 预付费用 yùfù fèiyòng Chi phí trả trước
57 运输费 yùnshū fèi Chi phí vận chuyển
58 岁出 suì chū Chi tiêu hàng năm
59 浮支 fú zhī Chi trội
60 买卖远汇折价 mǎimài yuǎn huì zhéjià Chiết khấu
61 审计主任 shěnjì zhǔrèn Chủ nhiệm kiểm toán
62 伪造单据 wèizào dānjù Chứng từ giả
63 转账 zhuǎnzhàng Chuyển khoản
64 每日出差费 měi rì chūchāi fèi Công tác phí hàng ngày
65 数字颠倒 shùzì diāndǎo Đảo số
66 长期不动产投资 chángqī bùdòngchǎn tóuzī Đầu tư bất động sản dài hạn
67 长期股权投资 chángqī gǔquán tóuzī Đầu từ cổ phiếu dài hạn
68 长期投资 chángqī tóuzī Đầu tư dài hạn
69 短期投资 duǎnqī tóuzī Đầu tư ngắn hạn
70 涂改痕迹 túgǎi hénjī Dấu vết tẩy xóa
71 资本收益 zīběn shōuyì Doanh lợi
72 营业收入 yíngyè shōurù Doanh thu
73 预付 yùfù Dự chi
74 旧欠账 jiù qiàn zhàng Dư nợ gốc
75 国家预算 guójiā yùsuàn Dự toán nhà nước
76 临时预算 línshí yùsuàn Dự toán tạm thời
77 追加减预算 zhuījiā jiǎn yùsuàn Dự toán tăng giảm
78 追加预算 zhuījiā yùsuàn Dự toán tăng thêm
79 岁入预算数 suìrù yùsuàn shù Dự toán thu nhập hàng năm
80 特别公积 tèbié gōng jī Dự trữ đặc biệt
81 法定公积 fǎdìng gōng jī Dự trữ pháp định
82 簿记 bùjì Ghi chép sổ sách
83 记一笔账 jì yī bǐ zhàng Ghi một món nợ
84 记某人账 jì mǒu rén zhàng Ghi khoản thiếu, chịu
85 漏记 lòu jì Ghi sót
86 原始成本 yuánshǐ chéngběn Giá gốc, giá vốn
87 平均成本 píngjūn chéngběn Giá thành bình quân
88 分部成本 fēn bù chéngběn Giá thành bộ phận
89 主要成本 zhǔyào chéngběn Giá thành chủ yếu
90 分步成本 fēn bù chéngběn Giá thành công đoạn sản xuất
91 单位成本 dānwèi chéngběn Giá thành đơn vị
92 预计成本 yùjì chéngběn Giá thành dự tính
93 间接成本 jiànjiē chéngběn Giá thành gián tiếp
94 原料成本 yuánliào chéngběn Giá thành nguyên liệu
95 装置成本 zhuāngzhì chéngběn Giá thành thay thế
96 分批成本 fēn pī chéngběn Giá thành theo lô
97 实际成本 shí jì chéngběn Giá thành thực tế
98 直接成本 zhíjiē chéngběn Giá thành trực tiếp
Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : 98 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: https://tiengtrungntt.vn/
Fanpage: TIẾNG TRUNG NGHIÊM THÙY TRANG
Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa . 098 191 82 66
Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!