Đề Xuất 3/2023 # Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Trường Học Nhân Ngày Nhà Giáo 20/11 # Top 6 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Trường Học Nhân Ngày Nhà Giáo 20/11 # Top 6 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Trường Học Nhân Ngày Nhà Giáo 20/11 mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Chỉ còn vài ngày nữa là tới ngày 20/11, đây là một ngày có ý nghĩa vô cùng lớn với người Việt Nam, đó là ngày Nhà giáo – ngày cả nước long trọng kỷ niệm, dành tất cả sự kính trọng để vinh danh tới tất cả những người thầy giáo, cô giáo luôn hết mình vì học sinh.

Những điều kỳ lạ trong trường học tại Nhật Bản

Học sinh không bị đuổi ra khỏi lớp

Việc phạm lỗi đến mức bị các thầy cô giáo đuổi ra khỏi lớp đã quá quen thuộc trong các trường học tại Việt Nam phải không? Tuy nhiên tại Nhật Bản, người ta cấm kỵ việc đuổi học sinh ra ngoài lớp học. Dù học sinh có ngỗ nghịch, phạm lỗi lớn đến mức nào đi chăng nữa thì các thầy cô giáo cũng không được phép đuổi các em ra ngoài. Các thầy cô sẽ phải tìm cách làm quen với những trò nghịch ngợm của học sinh và tìm ra cách quản lý hiệu quả hơn.

Học sinh tự phục vụ bữa trưa

Nhật Bản giáo dục tính tự lập, tinh thần tự giác của học sinh từ nhỏ vì vậy học sinh sẽ mặc đồng phục bếp, thay nhau phục vụ bữa trưa cho mọi người. Tất cả cùng ăn một loại thức ăn không phân biệt sở thích và tự dọn đẹp sạch sẽ sau khi kết thúc bữa ăn.

Nếu như một số trường học không có căng tin, học sinh và giáo viên sẽ cùng nhau kê bàn ghế sát lại và ăn trưa cùng nhau. Điều này giúp mọi người tăng tính tương tác và thân thiết với nhau hơn.

Học sinh không phải ở lại lớp

Dù học kém như thế nào đi chăng nữa, các em học sinh cũng hoàn toàn không bị học lại lớp, vẫn được tham dự lễ tốt nghiệp và lên lớp bình thường.

Hiệu trưởng cũng tham gia vệ sinh trường học

Trong các trường học của Nhật Bản hoàn toàn không có người dọn dẹp, tất cả đều do học sinh và thầy cô trong trường cùng nhau làm, đặc biệt hơn là thầy hiệu trưởng cũng phải tham gia vào công việc vệ sinh trường học. Điều này sẽ là tấm gương để các em học sinh noi theo, giúp các em sau này khi ra đời sẽ trở thành những người có trách nhiệm.

Thiết bị trong trường học không hề hiện đại

Nhật Bản phát triển như vậy, tất nhiên các thiết bị trong trường học cũng phải tân tiến và đời mới nhất. Tuy nhiên điều này hoàn toàn không phải, các trường vẫn sử dụng máy in, máy fax từ xưa, người ta cũng dùng quạt thay cho điều hòa để tiết kiệm điện, vào mùa đông, máy sưởi dầu sẽ được sử dụng chứ không dùng hệ thống máy sưởi từ trung tâm.

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Về Trường Học

Ở Nhật Bản, mỗi học sinh phải tham dự chín năm Giáo dục bắt buộc. Sáu năm đầu tiên học tại Trường tiểu học và ba năm tiếp theo học tại trường THCS. Sau đó, hầu hết học sinh sẽ học tiếp vào trường Trung học và Đại học rồi sau đại học. Tuy nhiên, hệ thống các trường học ở Nhật đòi hỏi sinh viên phải thi tuyển sinh để được lựa chọn vào các trường trung học và trường đại học cao cấp.

Trường học của Nhật Bản thường bắt đầu vào tháng tư và kết thúc vào tháng ba. Đó là lý do tại sao lễ tốt nghiệp được tổ chức vào tháng ba. Điều này cũng trùng hợp với năm tài chính của chính phủ Nhật, nơi mà ngày 1 tháng 4 là năm tài chính mới.

Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt

学校 がっこう gakkou Trường học

幼稚園 ようちえん youchi en Trường mẫu giáo

小学校 しょうがっこう shou gakkou Trường tiểu học/cấp 1

中学校 ちゅうがっこう chuu gakkou Trường trung học cơ sở/cấp 2

高等学校 こうとうがっこう koutou gakkou Trường trung học/cấp 3

高校 こうこう koukou Trường trung học/cấp 3

大学 だいがく daigaku Trường đại học

大学院 だいがくいん daigaku in Trường sau đại học

公立学校 こうりつがっこう kouritsu gakkou Trường công

私立学校 しりつがっこう shiritsu gakkou Trường tư

夜学校 やがっこう ya gakkou Trường ban đêm

塾 じゅく juku

校長 こうちょう kouchou Hiệu trưởng

教頭 きょうとう kyoutou Phó hiệu trưởng

先生 せんせい sensei Giáo viên

教師 きょうし kyoushi Giáo viên

学生 がくせい gakusei Học sinh

留学生 りゅうがくせい ryuu gakusei Lưu học sinh

同級生 どうきゅうせい dou kyuu sei Bạn cùng trường

クラスメート kurasume-to Bạn cùng lớp

義務教育 ぎむきょういく gimu kyouiku Giáo dục bắt buộc

制服 せいふく seifuku Đồng phục

入学 にゅうがく nyuu gaku Nhập học

卒業 そつぎょう sotsugyou Tốt nghiệp

試験 しけん shiken Thi cử

テスト tesuto Kiểm tra

中間試験 ちゅうかんしけん chuukan shiken Thi giữa kỳ

期末試験 きまつしけん kimatsu shiken Thi cuối kỳ

受験 じゅけん juken Dự thi

授業 じゅぎょう jugyou Bài giảng, bài học

宿題 しゅくだい shukudai Bài tập

質問 しつもん shitsumon Câu hỏi

練習問題 れんしゅうもんだい renshuu mondai Câu hỏi luyện tập

辞書 じしょ jisho Tự điển

教科書 きょうかしょ kyouka sho Sách giáo khoa

参考書 さんこうしょ sankou sho Sách tham khảo

ノート no-to Vở, tập

計算器 けいさんき keisan ki Máy tính

鉛筆 えんぴつ enpitsu Bút chì

消しゴム けしゴム keshi gomu Tẩy, gôm

ペン pen Bút bi

定規 じょうぎ jougi Thước kẻ

本 ほん hon Sách

本棚 ほんだな hondana Kệ sách

黒板 こくばん kokuban Bảng đen

ホワイトボード howaito bo-do Bảng trắng

チョーク cho-ku Phấn

マーカー ma-ka- Bút dạ

机 つくえ tsukue Bàn học, bàn làm việc

椅子 いす isu Ghế

テーブル te-buru Bàn

国語 こくご kokugo Quốc ngữ (tiếng Nhật)

英語 えいご eigo Tiếng Anh

科学 かがく kagaku Khoa học

化学 かがく kagaku Hóa học

数学 すうがく suugaku Toán học

物理 ぶつり butsuri Lý học

生物学 せいぶつがく seibutsu gaku Sinh học

美術 びじゅつ bijutsu Mỹ thuật

体育 たいいく taiiku Thể dục

歴史 れきし rekishi Lịch sử

地理 ちり chiri Địa lý

経済 けいざい keizai Kinh tế

文学 ぶんがく bun gaku Văn học

音楽 おんがく on gaku Âm nhạc

工学 こうがく kou gaku Công nghệ

医学 いがく i gaku Y học

建築学 けんちくがく kenchiku gaku Kiến trúc

会計学 かいけいがく kaikei gaku Kế toán

哲学 てつがく tetsu gaku Triết học

法学 ほうがく hou gaku Luật

専攻 せんこう senkou Chuyên ngành

寮 りょう ryou Ký túc xá

寄宿舎 きしゅくしゃ kishuku sha Ký túc xá

図書館 としょかん tosho kan Thư viện

体育館 たいいくかん taiiku kan Phòng thể dục

教室 きょうしつ kyou shitsu Lớp học

事務室 じむしつ jimu shitsu Văn phòng

実験室 じっけんしつ jikken shitsu Phòng thí nghiệm

Chia sẻ ngay

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học

研究院 /yánjiù yuàn/ Viện nghiên cứu

高等院校 /gāoděng yuàn xiào/ Trường đại học và học viện

重点学校 /zhòngdiǎn xuéxiào/ Trường trọng điểm

重点中学 /zhòngdiǎn zhōngxué/ Trường trung học trọng điểm

托儿所 /tuō’érsuǒ/ Trường mầm non (nhà trẻ)

幼儿园 /yòu’éryuán/ Vườn trẻ (mẫu giáo)

日托所 /rì tuō suǒ/ Nhà trẻ gởi theo ngày

初中 /chūzhōng/ Trung học cơ sở

高中 /gāozhōng/ Cấp ba, trung học phổ thông

大专 /dàzhuān/ Cao đẳng

学院: /xuéyuàn/ Học viện

综合性大学 /zònghé xìng dàxué/ Đại học tổng hợp

小学 /xiǎoxué/ Tiểu học

中学 /zhōngxué/ Trung học

重点大学 /zhòngdiǎn dàxué/ Trường đại học trọng điểm

附小 /fùxiǎo/ Trường chuyên tiểu học

附中 /fùzhōng/ Trường chuyên trung học

实验学校 /shíyàn xuéxiào/ Trường thực nghiệm

研究生院 /yánjiūshēng yuàn/ Viện nghiên cứu sinh

艺术学校 /yìshù xuéxiào Trường nghệ thuật

舞蹈学校 /wǔdǎo xuéxiào/ Trường múa

师范学校 /shīfàn xuéxiào/ Trường sư phạm

商业学校 /shāngyè xuéxiào/ Trường thương nghiệp

私立学校 /sīlì xuéxiào/ Trường tư thục, trường dân lập

模范学校 /mófàn xuéxiào/ Trường mẫu

自费学校 /zìfèi xuéxiào/ Trường tự phí

全日制学校 /quánrì zhì xuéxiào/ Trường bán trú

业余学校 /yèyú xuéxiào/ Trường tại chức

函授 学校 /hánshòu xuéxiào/ Trường hàm thụ

夜校 /yèxiào/ Trường ban đêm

体育学院 /tǐyù xuéyuàn/ Học viện thể dục

音乐学院 /yīnyuè xuéyuàn/ Học viện âm nhạc

师范学院 /shīfàn xuéyuàn/ Học viện sư phạm

教育学院 /jiàoyù xuéyuàn/ Học viện giáo dục

博士后 /bóshìhòu/ Trên tiến sĩ

哲学博士 /zhéxué bóshì/ Tiến sĩ triết học

高级教师: /gāojí jiàoshī/ Giảng viên cao cấp

助理教授 /zhùlǐ jiàoshòu/ Trợ lý giáo sư

副教授 /fùjiàoshòu/ Phó giáo sư

教授 /jiàoshòu/ Giáo sư

导师 /dǎoshī/ Giáo viên hướng dẫn

教务长 /jiàowù zhǎng/ Trưởng phòng giáo vụ

教研室 /jiàoyánshì/ Phòng nghiên cứu khoa học giáo dụ

教研组 /jiàoyánzǔ/ Tổ nghiên cứu khoa học

班主任 /bānzhǔrèn/ Giáo viên chủ nhiệm

兼职教师 /Jiānzhí jiàoshī/ Giáo viên kiêm chức

客座教授 /kèzuò jiàoshòu/ Giáo sư thỉnh giảng

访问学者 /fǎngwèn xuézhě/ Học giả mời đến

系主任 /xì zhǔrèn/ Chủ nhiệm khoa

教务处 /jiàowù chù/ Phòng giáo vụ

文学士 /wénxué shì/ Cử nhân khoa học xã hội

公民教育 /gōngmín jiàoyù/ Giáo dục công dân

教育 /chéngrén jiàoyù/ Giáo dục dành cho người lớn

十年制义务教育 /shí nián zhì yìwù jiàoyù/ Giáo dục hệ mười năm

基础教育 /jīchǔ jiàoyù/ Giáo dục cơ sở

职业教育 /zhíyè jiàoyù/Giáo dục nghề nghiệp

学前教育 /xuéqián jiàoyù/ Giáo dục trước tuổi đi học

初等教育 /chūděng jiàoyù/ Giáo dục sơ cấp

中等教育 /zhōngděng jiàoyù/ Giáo dục trung cấp

高等教育 /gāoděng jiàoyù/ Giáo dục cao cấp

继续教育 /jìxù jiàoyù/ Tiếp tục giáo dục

视听教育 /shìtīng jiàoyù/ Giáodục nghe nhìn

名誉学位 /míngyù xuéwèi/ Học vị danh dự

教师 /jiàoshī/ Giáo viên

高级讲师 /gāojí jiǎngshī/ Giáo viên cao cấp

小学生 /xiǎoxuéshēng/ Học sinh tiểu học

中学生 /zhōngxuéshēng/ Học sinh trung học

初中生 /chūzhōng shēng/ Học sinh cấp hai

一年级大学生 /yī niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ nhất

二年级大学生 /èr niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ hai

三年级大学生 /sān niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ ba

四年级大学生 /sì niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ tư

助教 /zhùjiào/ Trợ giảng

讲师 /iǎngshī/ Giảng viên

理学士 /lǐxué shì / Cử nhân khoa học tự nhiên

硕士学位 /shuòshì xuéwèi/ Học vị thạc sĩ

博士学位 /bóshì xuéwèi/ Học vị tiến sĩ

师范大学 /shīfàn dàxué/ Đại học sư phạm

寄宿学校 /jìsù xuéxiào/ Trường nội trú

文学院 /wén xuéyuàn/ Viện văn học

人文学院 /rénwén xuéyuàn/ Học viện nhân văn

工学院 /gōng xuéyuàn/ Học viện công nghiệp

医学院 /yīxuéyuàn/ Học viện y khoa

商学院 /shāng xué yuàn/ Học viện thương mại

业余工业大学 /yèyú gōngyè dàxué/ Học viện công nghiệp tại chức

广播电视大学 /guǎngbò diànshì dàxué/ Đại học phát thanh truyền hình

函授大学 /hánshòu dàxué/ Đại học hàm thụ

幼儿教育 /yòu’ér jiàoyù/ Giáo dục mẫu giáo

中专 /zhōng zhuān/ Trường chung cấp chuyên nghiệp

技校 /jìxiào/ Trường dạy nghề

职业学校 /zhíyè xuéxiào/ Trường chuyên nghiệp

成人学校 /chéngrén xuéxiào/ Trường dành cho người lớn tuổi

本科生 /běnkē shēng/ Sinh viên hệ chính quy

研究生 /yánjiūshēng/ Nghiên cứu sinh

高中生 /gāozhōng shēng/ Học sinh cấp ba

大学生 /dàxuéshēng/ Sinh viên

低年级学生 /dī niánjí xuéshēng/ Sinh viên những năm đầu

高年级学生 /gāo niánjí xuéshēng/ Sinh viên những năm cuối

新生 /xīnshēng/ Học sinh mới

博士生 /bóshì shēng/ Nghiên cứu sinh tiến sĩ

留学生 /liúxuéshēng/ Lưu học sinh

学生会: /xuéshēnghuì/ Hội học sinh sinh viên

学士学位:/xuéshì xuéwèi/ Học viện cử nhân

公学校 /gōng xuéxiào/ Trường công lập

Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày Chủ Đề Giáo Dục

1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc

8. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp

11. drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học

12. drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học

13. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục

15. college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng

20. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)

21. theme /θiːm /: chủ điểm

23. technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ

26. teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên

27. distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa

28. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề

31. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học

32. pass /pæs /: điểm trung bình

33. credit / ˈkredɪt/: điểm khá

34. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi

35. high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc

36. request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)

39. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý

40. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học

42. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ

44. realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan

46. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên

47. course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử

49. class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm

50. tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm

52. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp

53. lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án

54. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh

55. conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm

56. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər / or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng

58. materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu

59. performance /pərˈfɔːrməns /: học lực

62. science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)

63. campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường

66. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)

69. graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp

70. certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng

71. nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non

75. summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè

76. extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa

78. enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học

79. professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn

80. district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục

82. department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo

83. hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống

86. student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh

87. post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học

89. textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa

92. master /ˈmæstər /: thạc sĩ

93. education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục

94. group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm

95. physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục

96. best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi

97. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

98. high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT

99. final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp

100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm

101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận

102. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh

104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)

108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /( school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học

111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú

113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú

115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo

116. fail (an exam) /feɪl /: trượt

117. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn

118. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc

119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục

120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học

121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học

122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa

123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng

124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ

125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức

126. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh

Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Trường Học Nhân Ngày Nhà Giáo 20/11 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!