Cập nhật nội dung chi tiết về Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Con Vật mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
1
bò sữa
奶牛
Nǎiniú
2
bò
黄牛、牛
Huángniú, niú
3
bò tót
印度野牛
Yìndù yěniú
4
bò Tây tạng
牦牛
Máoniú
5
bò xám
林牛
Lín niú
6
bò sát răng thú
兽牙爬行动物
Shòu yá páxíng dòngwù
7
ba ba
鳖、王八
Biē, wángbā
8
báo gấm
云豹
Yúnbào
9
báo lửa
金猫狮
Jīn māo shī
10
báo
豹
Bào
11
cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài
长吻鳄
Zhǎng wěn è
12
báo gêpa, báo săn, báo bờm
猎豹
Lièbào
13
cáo
狐狸
Húlí
14
cầy
灵猫
Língmāo
15
cầy gấm
斑林狸
Bān lín lí
16
cầy mực
熊狸
Xióng lí
17
cheo cheo
鼠鹿
Shǔ lù
18
chó bec-giê
牧羊狗
Mùyáng gǒu
19
rừng chó
亚洲胡狼
Yàzhōu hú láng
20
chó cảnh
鉴赏狗
Jiànshǎng gǒu
21
chó sói
狼
Láng
22
chồn hôi
臭鼬
Chòu yòu
23
chồn dơi
斑鼯猴
Bān wú hóu
24
chuột bạch
白老鼠
Bái lǎoshǔ
25
chuột chù
鼩鼱
Qú jīng
26
chuột chũi
鼹
Yǎn
27
chuột cống
沟鼠
Gōu shǔ
28
chuột đồng
田鼠
Tiánshǔ
29
chuột lang
豚鼠、天竺鼠
Túnshǔ, tiānzhúshǔ
30
chuột nhắt
小家鼠
Xiǎo jiā shǔ
31
chuột hang, chuột hamster
仓鼠
Cāngshǔ
32
chuột nhà
家鼠
Jiā shǔ
33
chuột túi (kangaroo)
袋鼠
Dàishǔ
34
chuột sóc
睡鼠
Shuì shǔ
35
cóc
蟾蜍
Chánchú
36
cóc tía
大蹼蟾蜍
Dà pǔ chánchú
37
cừu
绵羊
Miányáng
38
cu li lớn
大懒猴
Dà lǎn hóu
39
cu li nhỏ
小懒猴
Xiǎo lǎn hóu
40
dê núi, sơn dương
山羊
Shānyáng
41
dơi
蝙蝠
Biānfú
42
dơi chó
犬蝠
Quǎn fú
43
động vật bò sát
爬行动物
Páxíng dòngwù
44
động vật bốn chân
四足动物
Sì zú dòngwù
45
động vật có vú
哺乳动物
Bǔrǔ dòngwù
46
động vật linh trưởng
灵长类动物
Líng cháng lèi dòngwù
47
động vật lưỡng cư
两栖动物
Liǎngqī dòngwù
48
động vật nhai lại
反刍类动物
Fǎnchú lèi dòngwù
49
ếch
青蛙
Qīngwā
50
gấu
熊
Xióng
1
gấu chó
狗熊、黑熊
Gǒuxióng, hēixióng
2
gấu mèo, gấu trúc
熊猫
Xióngmāo
3
gấu trắng, gấu Bắc Cực
白熊、北极熊
Báixióng, běijíxióng
4
gấu túi, gấu Koala
考拉熊、树袋熊
Kǎo lā xióng, shù dài xióng
5
hà mã
河马
Hémǎ
6
tinh tinh
黑猩猩
Hēixīngxīng
7
hải li
河狸
Hé lí
8
hổ, cọ
虎
Hǔ
9
hươu
鹿
Lù
10
hươu cao cổ
长颈鹿
Chángjǐnglù
11
hươu sao
梅花鹿
Méihuālù
12
khỉ
猴
Hóu
13
khỉ đột
大猩猩
Dà xīngxīng
14
khỉ mặt chó
山魈
Shānxiāo
15
khỉ mặt đỏ
红面猴
Hóng miàn hóu
16
hươu xạ
獐子、原麝
Zhāngzi, yuán shè
17
kỳ đà
巨蜥
Jù xī
18
kì đà vân
孟加拉巨蜥
Mèngjiālā jù xī
19
kì nhông
美洲鬣蜥
Měizhōu liè xī
20
la
骡
Luó
21
lạc đà
骆驼
Luòtuó
22
lạc đà hai bướu
双峰骆驼
Shuāng fēng luòtuó
23
lạc đà một bướu Ả Rập
阿拉伯单峰骆驼
Ālābó dān fēng luòtuó
24
linh cẩu
鬣狗
Liègǒu
25
linh dương
羚羊
Língyáng
26
lừa
驴
Lǘ
27
mèo rừng
斑猫
Bānmāo
28
nai
水鹿
Shuǐ lù
29
ngựa vằn
斑马
Bānmǎ
30
nhím gai
刺猬
Cìwèi
31
nòng nọc
蝌蚪
Kēdǒu
32
lợn rừng
野猪
Yězhū
33
linh miêu
猞猁
Shē lì
34
nhái bén
雨蛙
Yǔwā
35
nhím lông
豪猪、箭猪
Háozhū, jiàn zhū
36
rái cá lông mũi
毛鼻水獭
Máo bí shuǐtǎ
37
rái cá thường
水獭
Shuǐtǎ
38
rắn cạp nong
金环蛇
Jīn huán shé
39
rắn chuông, rắn đuôi chuông
响尾蛇
Xiǎngwěishé
40
rắn hổ mang
眼镜蛇
Yǎnjìngshé
41
rắn hổ mang chúa
眼镜王蛇
Yǎnjìng wáng shé
42
rắn lục mũi hếch
五步蛇、白花蛇、蕲蛇
Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé
43
rắn nước
水蛇
Shuǐshé
44
rắn ráo
灰鼠
Huī shǔ
45
rắn san hô
珊瑚蛇
Shānhú shé
46
rắn sọc khoanh
百花锦蛇
Bǎihuā jǐn shé
47
rùa
龟
Guī
48
rùa ba quỳ
三棱黑龟
Sān léng hēi guī
49
rùa biển
海龟
Hǎiguī
50
rùa núi vàng
黄头陆龟、象龟
Huáng tóu lù guī, xiàng guī
51
sóc
松鼠
Sōngshǔ
52
sư tử
狮子
Shīzi
53
tắc kè
蛤蚧
Géjiè
54
tắc kè hoa
避役、变色龙
Bì yì, biànsèlóng
55
tê giác
犀牛
Xīniú
56
tê giác hai sừng
双角犀
Shuāng jiǎo xī
57
tê giác một sừng lớn
独角犀
Dú jiǎo xī
58
tê tê
鲮鲤、穿山甲
Líng lǐ, chuānshānjiǎ
59
thạch sùng, thằn lằn
壁虎
Bìhǔ
60
thỏ
兔子
Tùzǐ
61
thú ăn kiến
食蚁兽
Shí yǐ shòu
62
thú hoang
野兽
Yěshòu
63
thú lông nhím
针鼹
Zhēn yǎn
64
thú mỏ vịt
鸭嘴兽
Yāzuǐshòu
65
trăn
蟒蛇
Mǎngshé
66
tuần lộc
驯鹿
Xùnlù
67
voi
象
Xiàng
68
voi ma mút
毛象、猛犸
Máo xiàng, měngmǎ
69
voọc bạc
银色乌叶猴
Yínsè wū yè hóu
70
voọc đầu trắng
白头叶猴
Báitóu yè hóu
71
voọc mũi hếch
金丝猴、仰鼻猴
Jīnsīhóu, yǎng bí hóu
72
vượn
猿
Yuán
73
vượn, vượn tay dài
长臂猿
Chángbìyuán
74
vượn đen
黑长臂猿
Hēi chángbìyuán
75
vượn cáo
狐猴
Hú hóu
Những mẫu câu đơn giản hỏi về con vật mà bạn mình yêu thích
A. 你属什么?
Nǐ shǔ shénme?
Bạn cầm tinh con gì?
B. 狗,你呢?
Gǒu, nǐ ne?
Con tuất, còn bạn?
A. 我属猪。
Wǒ shǔ zhū.
Tôi cầm tinh con hợi.
B. 你喜欢什么动物?
Nǐ xǐhuān shénme dòngwù?
Bạn thích động vật gì?
A. 我喜欢狗。
Wǒ xǐhuān gǒu.
Tôi thích chó.
B. 为什么?
Wèishénme?
Tại sao?
A. 因为狗忠实。你呢?
Yīnwèi gǒu zhōngshí. Nǐ ne?
Bởi vì chó trung thành. Còn bạn?
B. 我喜欢兔子。
Wǒ xǐhuān tùzi.
Tớ thích con thỏ.
A. 为什么?
Wèishénme?
Tại sao?
B. 因为兔子非常可爱。
Yīnwèi tùzǐ fēicháng kě’ài.
Bởi vì thỏ rất đáng yêu.
Một số từ vựng về động vật cần nhớ
Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ tiếng trung trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh.
Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm.
Liên hệ tư vấn
Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.
⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852
Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại
⇒ Website: hoctiengtrunghengli.com
Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM
BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Con Vật
Boar (bɔː): Con lợn hoang
Koala bear (kəʊˈɑːlə beə): Gấu túi
Beaver (ˈbiːvə): Con hải ly
Buffalo (ˈbʌfələʊ): Con trâu nước
Polar bear (ˈpəʊlə beə): Con gấu Bắc cực
Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím
Các loại động vật lưỡng cư
1. Chicken out: Khi không dám làm gì đó thì người ta chọn cách rút lui
The day before, our group was going to picnic but Jen chicken out at the last minute – Hôm trước, nhóm chúng tôi định đi picnic nhưng Jen đã rút lui vào phút cuối
What you have done cannot hide forever, surely one day someone will ferret it out. – Việc bạn đã làm không thể che dấu mãi đâu, chắc chắn có một ngày nào đó sẽ có người phát hiện ra mà thôi.
Stop horsing around with your younger brother. Time to sleep – Ngừng việc đùa bỡn với em trai đi. Đến giờ đi ngủ rồi
Leech trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con đỉa. Và đây cũng là loại vật bám lấy con khác hay con người để hút máu.
She always leeching off him because he had a lot of money – Cô ấy luôn bám lấy anh ta vì anh ta nhiều tiền
After coming home from work, I wolfed down a bread in just 1 minute beauce I’m so hungry – Đi làm về, tôi ăn một cái bánh mì chỉ trong 1 phút, bởi vì tôi quá đói
Today, young people often tend to pig out unhealthy foods – Ngày nay, các bạn trẻ thường ăn nhiều thức ăn không có lợi cho sức khỏe
Beaver trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con hải ly. Nó là loài động vật nổi tiếng về việc chăm xây đập nước. Vì vậy cụm từ Beaver away mang ý nghĩa làm việc chăm chỉ.
To get today’s achievements, Ken had to study very hard – Để có được thành tích như ngày hôm nay, Ken đã phải học tập rất chăm chỉ
9. Fissh out: Lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó
I suddenly fished out a $ 100 bill from my old, long-sleeved shirt pocket – Tôi bỗng nhiên lấy được tờ 100 USD từ túi áo cũ đã lâu không mặc của mình
10. Fish for: Thu thập các thông tin một cách gián tiếp
She always fishing for what people around her think about her. – Cô ấy thường cố dò hỏi xem những người xung quanh nghĩ gì về mình.
Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Đồ Vật Trong Gia Đình
Tổng hợp từ vựng về đồ dùng trong nhà
Từ vựng và mẫu câu với từ vựng đồ dùng trong nhà
Từ vựng tiếng Trung : Ghế – Chair ( Pinyin: yǐ zi ) – Phồn thể: 椅子 – Giản thể: 椅子
Ví dụ: 十分疲惫的他,后仰在椅子上就睡着了
Pinyin: Shífēn píbèi de tā, hòu yǎng zài yǐzi shàng jiù shuìzhele
Dịch: Anh ta mệt đến nỗi ngay khi ngồi xuống ghế liền ngủ luôn
Từ vựng tiếng Trung : Tủ đựng đĩa chén – Cupboard ( Pinyin: guì zi ) – Phồn thể: 櫃子- Giản thể: 柜子
Ví dụ: 我把柜子翻了个遍也没找着
Pinyin: Wǒ bǎ guì zǐ fānle gè biàn yě méi zhǎozhe
Dịch: Tôi tìm khắp cái tủ đựng chén mà không tìm thấy.
Từ vựng tiếng Trung : Rèm – Curtain ( Pinyin: chuāng lián ) – Phồn thể: 窗簾 – Giản thể: 窗帘
Ví dụ: 拉开窗帘,流光照进屋里
Pinyin: Lā kāi chuānglián, liú guāngzhào jìn wū li
Dịch: Kéo rèm lên, ánh trăng ùa vào tràn ngập phòng
Từ vựng tiếng Trung : Bàn – Desk ( Pinyin: shū zhuō ) – Phồn thể: 書桌 – Giản thể: 书桌
Ví dụ: 他打算把书桌和沙发掉过儿
Pinyin: Tā dǎsuàn bǎ shūzhuō hé shāfā diàoguò er
Dịch: Anh ta dự định đổi chỗ cái bàn và cái ghế sofa
Từ vựng tiếng Trung : Cửa ra vào – Door ( Pinyin: mén ) – Phồn thể: 門
Ví dụ: 我们要锁好门窗,谨防坏人溜门撬锁
Pinyin: Wǒmen yào suǒ hǎo ménchuāng, jǐnfáng huàirén liū mén qiào suǒ
Dịch: Chúng ta nên khóa cửa ra vào và cửa sổ để đề phòng kẻ gian đột nhập
Từ vựng tiếng Trung : Đèn đóm – Light ( Pinyin: dēng ) – Phồn thể: 燈 – Giản thể: 灯
Ví dụ: 去这家灯具店买两只节能灯吧
Pinyin: Qù zhè jiā dēngjù diàn mǎi liǎng zhī jiénéng dēng ba
Dịch: Đi ra cửa hàng bán đèn mua hai bóng tiết kiệm điện đi
Từ vựng tiếng Trung : Sô pha – Sofa ( Pinyin: shā fā ) – Phồn thể: 沙發 – Giản thể: 沙发
Ví dụ: 皮沙发刚刚翻新过
Pinyin: Pí shāfā gānggāng fānxīnguò
Dịch: Chiếc ghế sô pha da này mới được làm mới lại
Từ vựng tiếng Trung : Tivi – Television ( Pinyin: diàn shì ) – Phồn thể: 電視 – Giản thể: 电视
Ví dụ: 这台电视机可以接收到一百多个电视频道
Pinyin: Zhè tái diànshì jī kěyǐ jiēshōu dào yībǎi duō gè diànshì píndào
Dịch: Chiếc Tivi này có thể bắt được hơn 100 kênh khác nhau
Từ vựng: Bồn cầu – Toilet ( Pinyin: mǎ tǒng ) – Phồn thể: 馬桶 – Giản thể: 马桶
Ví dụ: 房间中的每个人都听到了马桶抽水的声音
Pinyin: Fángjiān zhōng de měi gèrén dōu tīng dàole mǎtǒng chōushuǐ de shēngyīn
Dịch: Mọi người trong phòng đều nghe rõ tiếng xả nước trong toilet
Từ vựng: Tường – Wall ( Pinyin: qiáng bì ) – Phồn thể: 牆壁 – Giản thể: 墙壁
Ví dụ: 子弹穿过墙壁,留下了一个洞眼儿
Pinyin: Zǐdàn chuānguò qiángbì, liú xiàle yīgè dòng yǎn er
Dịch: Một viên đạn xuyên qua tường, để lại một lỗ lớn trên đó
Từ vựng: Tủ quần áo – Wardrobe ( Pinyin: yī chú ) – Phồn thể: 衣櫥 – Giản thể: 衣橱
Ví dụ: 他的衣橱里有干净的衣物
Pinyin: Tā de yī chú li yǒu gānjìng de yīwù
Dịch: Trong tủ quần áo này có quần áo sạch
12.Từ vựng: Cửa sổ – Window ( Pinyin: chuāng hu ) – Phồn thể: 窗戶 – Giản thể: 窗户
Ví dụ: 他家的窗户总是紧闭着,就像没人居住一样
Pinyin: Tā jiā de chuānghù zǒng shì jǐn bìzhe, jiù xiàng méi rén jūzhù yīyàng
Dịch: Cửa sổ nhà anh ấy thường xuyên đóng chặt, cứ như thể là không có người sống vậy.
Một số từ vựng tiếng trung về đồ vật trong gia đình cần chú ý
Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh. tiếng trung
Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ
Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.
⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852
Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại
⇒ Website: chúng tôi
Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM
Xem Thêm:
BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK
Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề
请问几位? Qǐng wèn jǐ wèi? Cho hỏi các anh đi mấy người?
坐这儿吧。 Zuò zhèr ba. Ngồi đây đi.
我们能坐那儿吗?靠窗户的那张桌子? Wǒmen néng zuò nàr ma? Kào chuānghù de nà zhāng zhuōzi? Chúng tôi có thể ngồi kia không? Bàn bên cạnh cửa sổ đó?
可以。这是菜单。 Kěyǐ. Zhè shì càidān. Được. Đây là thực đơn.
你先看看,有什么想吃的。 Nǐ xiān kànkan, yǒu shénme xiǎng chī de. Cậu xem trước đi, có muốn ăn gì không?
要冰镇的还是普通的? Yào bīngzhèn de háishì pǔtōng de? Loại ướp lạnh hay để nguyên?
要冰镇的。 Yào bīngzhèn de. Loại ướp lạnh.
什么牌子的?青岛的,燕京的,还是雪花的? Shénme páizi de? Qīngdǎo de, Yànjīng de, háishì Xuěhuā de? Bia của hãng nào? Thanh Đảo, Yến Kinh hay Tuyết Hoa?
要雪花啤酒,这种牌子我还没喝过,今天尝尝怎么样? Yào Xuěhuā píjiǔ, zhè zhǒng páizi wǒ hái méi hē guò, jīntiān chángchang zěnmeyàng? Bia Tuyết Hoa đi, loại này tôi chưa uống bao giờ, hôm nay thử xem uống thế nào. Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
好,那就一瓶雪花啤酒,一瓶燕京啤酒。我听说燕京啤酒不错。 Hǎo, nà jiù yì píng Xuěhuā píjiǔ, yì píng Yànjīng píjiǔ. Wǒ tīng shuō Yànjīng píjiǔ búcuò. Được, vậy cho 1 chai bia Tuyết Hoa, 1 chai Yến Kinh. Tớ nghe nói bia Yến Kinh uống cũng được lắm.
你们点些什么菜? Nǐmen diǎn xiē shénme cài? Các anh chọn món gì ạ?
乔治,你常下馆子,是老手。今天还是你点菜吧。 Qiáo Zhì, nǐ cháng xià guǎnzi, shì lǎoshǒu. Jīntiān háishì nǐ diǎn cài ba. George, cậu thường đi ăn nhà hàng, quen rồi. Hôm nay cậu chọn món đi.
行。点一个水煮鱼,一个糖醋里脊,一个西芹百合,一个宫爆鸡丁,一个。。。 Xíng. Diǎn yí ge shuǐ zhǔ yú, yí ge tángcù lǐjí, yí ge xīqín bǎihé, yí ge gōngbào jīdīng, yí ge… Được. Cho tôi 1 canh cá, 1 sườn xào chua ngọt, 1 cần tây bách hợp, 1 gà chiên, 1…
够了够了,吃不了那么多菜。 Gòu le gòu le, chī bù liǎo nà me duō cài. Đủ rồi đủ rồi, không ăn hết được nhiều món thế đâu.
没事儿,我请客。吃不了打包带回去。 Méi shìr, wǒ qǐngkè. Chī bù liǎo dǎbāo dài huí qù. Không sao, tớ mời mà. Ăn không hết thì gói đem về.
别这样,咱们AA制。 Bié zhè yàng, zánmen AA zhì. Đừng làm thế, chúng ta chia đôi tiền đi.
不要别的了吗? Bú yào biéde le ma? Có cần thêm gì nữa không ạ?
不要了。 Bú yào le. Không cần nữa.
好的,请稍等,啤酒马上就给您送来。 Hǎo de, qǐng shāo děng, píjiǔ mǎshàng jiù gěi nín sòng lái. Vâng, xin chờ 1 chút, bia lập tức sẽ mang đến cho anh đây ạ.
还想当美食家呢,这跟在学生食堂吃饭没什么两样。 Hái xiǎng dāng měishíjiā ne, zhè gēn zài xuéshēng shítáng chīfàn méi shénme liǎng yàng. Thế mà còn muốn làm nhà ẩm thực gia, cơm ở đây có khác gì ở căn-tin sinh viên đâu.
咳,以后日子长着呢,咱们慢慢来嘛。 Hāi, yǐhòu rìzi cháng zhe ne, zánmen mànman lái ma. Haiz, sau này ngày tháng còn dài, chúng ta cứ từ từ thưởng thức. Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
。。。 服务员,买单。 Fúwùyuán, mǎidān. Phục vụ, tính tiền.
一共68块。 Yí gòng 68 kuài. Tổng cộng là 68 tệ.
个人还是单位? Gèrén háishì dānwèi? Cho cá nhân hay cho đơn vị?
干嘛要发票? Gàn ma yào fāpiào? Sao cậu lại phải lấy hóa đơn?
这你就老外了,能刮奖呀! Zhè nǐ jiù lǎowài le, néng guā jiǎng ya! Cái này cậu không biết rõ rồi, có thể trúng thưởng đấy.
这是找您的钱,还有发票。 Zhè shì zhǎo nín de qián, hái yǒu fāpiào. Đây là tiền dư của anh, còn đây là hóa đơn.
看看有奖吗? Kànkan yǒu jiǎng ma? Xem thử xem có thưởng không?
Please enter a valid URL and content for your button.
Các sách song ngữ Trung – Việt bán chạy nhất
Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Con Vật trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!