Đề Xuất 6/2023 # Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Con Vật # Top 7 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 6/2023 # Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Con Vật # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Con Vật mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

1

bò sữa

奶牛

Nǎiniú

2

黄牛、牛

Huángniú, niú

3

bò tót

印度野牛

Yìndù yěniú

4

bò Tây tạng

牦牛

Máoniú

5

bò xám

林牛

Lín niú

6

bò sát răng thú

兽牙爬行动物

Shòu yá páxíng dòngwù

7

ba ba

鳖、王八

Biē, wángbā

8

báo gấm

云豹

Yúnbào

9

báo lửa

金猫狮

Jīn māo shī

10

báo

Bào

11

cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài

长吻鳄

Zhǎng wěn è

12

báo gêpa, báo săn, báo bờm

猎豹

Lièbào

13

cáo

狐狸

Húlí

14

cầy

灵猫

Língmāo

15

cầy gấm

斑林狸

Bān lín lí

16

cầy mực

熊狸

Xióng lí

17

cheo cheo

鼠鹿

Shǔ lù

18

chó bec-giê

牧羊狗

Mùyáng gǒu

19

rừng chó

亚洲胡狼

Yàzhōu hú láng

20

chó cảnh

鉴赏狗

Jiànshǎng gǒu

21

chó sói

Láng

22

chồn hôi

臭鼬

Chòu yòu

23

chồn dơi

斑鼯猴

Bān wú hóu

24

chuột bạch

白老鼠

Bái lǎoshǔ

25

chuột chù

鼩鼱

Qú jīng

26

chuột chũi

Yǎn

27

chuột cống

沟鼠

Gōu shǔ

28

chuột đồng

田鼠

Tiánshǔ

29

chuột lang

豚鼠、天竺鼠

Túnshǔ, tiānzhúshǔ

30

chuột nhắt

小家鼠

Xiǎo jiā shǔ

31

chuột hang, chuột hamster

仓鼠

Cāngshǔ

32

chuột nhà

家鼠

Jiā shǔ

33

chuột túi (kangaroo)

袋鼠

Dàishǔ

34

chuột sóc

睡鼠

Shuì shǔ

35

cóc

蟾蜍

Chánchú

36

cóc tía

大蹼蟾蜍

Dà pǔ chánchú

37

cừu

绵羊

Miányáng

38

cu li lớn

大懒猴

Dà lǎn hóu

39

cu li nhỏ

小懒猴

Xiǎo lǎn hóu

40

dê núi, sơn dương

山羊

Shānyáng

41

dơi

蝙蝠

Biānfú

42

dơi chó

犬蝠

Quǎn fú

43

động vật bò sát

爬行动物

Páxíng dòngwù

44

động vật bốn chân

四足动物

Sì zú dòngwù

45

động vật có vú

哺乳动物

Bǔrǔ dòngwù

46

động vật linh trưởng

灵长类动物

Líng cháng lèi dòngwù

47

động vật lưỡng cư

两栖动物

Liǎngqī dòngwù

48

động vật nhai lại

反刍类动物

Fǎnchú lèi dòngwù

49

ếch

青蛙

Qīngwā

50

gấu

Xióng

1

gấu chó

狗熊、黑熊

Gǒuxióng, hēixióng

2

gấu mèo, gấu trúc

熊猫

Xióngmāo

3

gấu trắng, gấu Bắc Cực

白熊、北极熊

Báixióng, běijíxióng

4

gấu túi, gấu Koala

考拉熊、树袋熊

Kǎo lā xióng, shù dài xióng

5

hà mã

河马

Hémǎ

6

tinh tinh

黑猩猩

Hēixīngxīng

7

hải li

河狸

Hé lí

8

hổ, cọ

9

hươu

鹿

10

hươu cao cổ

长颈鹿

Chángjǐnglù

11

hươu sao

梅花鹿

Méihuālù

12

khỉ

Hóu

13

khỉ đột

大猩猩

Dà xīngxīng

14

khỉ mặt chó

山魈

Shānxiāo

15

khỉ mặt đỏ

红面猴

Hóng miàn hóu

16

hươu xạ

獐子、原麝

Zhāngzi, yuán shè

17

kỳ đà

巨蜥

Jù xī

18

kì đà vân

孟加拉巨蜥

Mèngjiālā jù xī

19

kì nhông

美洲鬣蜥

Měizhōu liè xī

20

la

Luó

21

lạc đà

骆驼

Luòtuó

22

lạc đà hai bướu

双峰骆驼

Shuāng fēng luòtuó

23

lạc đà một bướu Ả Rập

阿拉伯单峰骆驼

Ālābó dān fēng luòtuó

24

linh cẩu

鬣狗

Liègǒu

25

linh dương

羚羊

Língyáng

26

lừa

27

mèo rừng

斑猫

Bānmāo

28

nai

水鹿

Shuǐ lù

29

ngựa vằn

斑马

Bānmǎ

30

nhím gai

刺猬

Cìwèi

31

nòng nọc

蝌蚪

Kēdǒu

32

lợn rừng

野猪

Yězhū

33

linh miêu

猞猁

Shē lì

34

nhái bén

雨蛙

Yǔwā

35

nhím lông

豪猪、箭猪

Háozhū, jiàn zhū

36

rái cá lông mũi

毛鼻水獭

Máo bí shuǐtǎ

37

rái cá thường

水獭

Shuǐtǎ

38

rắn cạp nong

金环蛇

Jīn huán shé

39

rắn chuông, rắn đuôi chuông

响尾蛇

Xiǎngwěishé

40

rắn hổ mang

眼镜蛇

Yǎnjìngshé

41

rắn hổ mang chúa

眼镜王蛇

Yǎnjìng wáng shé

42

rắn lục mũi hếch

五步蛇、白花蛇、蕲蛇

Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé

43

rắn nước

水蛇

Shuǐshé

44

rắn ráo

灰鼠

Huī shǔ

45

rắn san hô

珊瑚蛇

Shānhú shé

46

rắn sọc khoanh

百花锦蛇

Bǎihuā jǐn shé

47

rùa

Guī

48

rùa ba quỳ

三棱黑龟

Sān léng hēi guī

49

rùa biển

海龟

Hǎiguī

50

rùa núi vàng

黄头陆龟、象龟

Huáng tóu lù guī, xiàng guī

51

sóc

松鼠

Sōngshǔ

52

sư tử

狮子

Shīzi

53

tắc kè

蛤蚧

Géjiè

54

tắc kè hoa

避役、变色龙

Bì yì, biànsèlóng

55

tê giác

犀牛

Xīniú

56

tê giác hai sừng

双角犀

Shuāng jiǎo xī

57

tê giác một sừng lớn

独角犀

Dú jiǎo xī

58

tê tê

鲮鲤、穿山甲

Líng lǐ, chuānshānjiǎ

59

thạch sùng, thằn lằn

壁虎

Bìhǔ

60

thỏ

兔子

Tùzǐ

61

thú ăn kiến

食蚁兽

Shí yǐ shòu

62

thú hoang

野兽

Yěshòu

63

thú lông nhím

针鼹

Zhēn yǎn

64

thú mỏ vịt

鸭嘴兽

Yāzuǐshòu

65

trăn

蟒蛇

Mǎngshé

66

tuần lộc

驯鹿

Xùnlù

67

voi

Xiàng

68

voi ma mút

毛象、猛犸

Máo xiàng, měngmǎ

69

voọc bạc

银色乌叶猴

Yínsè wū yè hóu

70

voọc đầu trắng

白头叶猴

Báitóu yè hóu

71

voọc mũi hếch

金丝猴、仰鼻猴

Jīnsīhóu, yǎng bí hóu

72

vượn

Yuán

73

vượn, vượn tay dài

长臂猿

Chángbìyuán

74

vượn đen

黑长臂猿

Hēi chángbìyuán

75

vượn cáo

狐猴

Hú hóu

Những mẫu câu đơn giản hỏi về con vật mà bạn mình yêu thích

A. 你属什么?

Nǐ shǔ shénme?

Bạn cầm tinh con gì?

B. 狗,你呢?

Gǒu, nǐ ne?

Con tuất, còn bạn?

A. 我属猪。

Wǒ shǔ zhū.

Tôi cầm tinh con hợi.

B. 你喜欢什么动物?

Nǐ xǐhuān shénme dòngwù?

Bạn thích động vật gì?

A. 我喜欢狗。

Wǒ xǐhuān gǒu.

Tôi thích chó.

B. 为什么?

Wèishénme?

Tại sao?

A. 因为狗忠实。你呢?

Yīnwèi gǒu zhōngshí. Nǐ ne?

Bởi vì chó trung thành. Còn bạn?

B. 我喜欢兔子。

Wǒ xǐhuān tùzi.

Tớ thích con thỏ.

A. 为什么?

Wèishénme?

Tại sao?

B. 因为兔子非常可爱。

Yīnwèi tùzǐ fēicháng kě’ài.

Bởi vì thỏ rất đáng yêu.

Một số từ vựng về động vật cần nhớ

Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ tiếng trung trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được  cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh.

Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm.

Liên hệ tư vấn

Tư vấn chi tiết  khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.

⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852

Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại

⇒ Website: hoctiengtrunghengli.com

Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM

BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Con Vật

Boar (bɔː): Con lợn hoang

Koala bear (kəʊˈɑːlə beə): Gấu túi

Beaver (ˈbiːvə): Con hải ly

Buffalo (ˈbʌfələʊ): Con trâu nước

Polar bear (ˈpəʊlə beə): Con gấu Bắc cực

Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím

Các loại động vật lưỡng cư

1. Chicken out: Khi không dám làm gì đó thì người ta chọn cách rút lui

The day before, our group was going to picnic but Jen chicken out at the last minute – Hôm trước, nhóm chúng tôi định đi picnic nhưng Jen đã rút lui vào phút cuối

What you have done cannot hide forever, surely one day someone will ferret it out. – Việc bạn đã làm không thể che dấu mãi đâu, chắc chắn có một ngày nào đó sẽ có người phát hiện ra mà thôi.

Stop horsing around with your younger brother. Time to sleep – Ngừng việc đùa bỡn với em trai đi. Đến giờ đi ngủ rồi

Leech trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con đỉa. Và đây cũng là loại vật bám lấy con khác hay con người để hút máu.

She always leeching off him because he had a lot of money – Cô ấy luôn bám lấy anh ta vì anh ta nhiều tiền

After coming home from work, I wolfed down a bread in just 1 minute beauce I’m so hungry – Đi làm về, tôi ăn một cái bánh mì chỉ trong 1 phút, bởi vì tôi quá đói

Today, young people often tend to pig out unhealthy foods – Ngày nay, các bạn trẻ thường ăn nhiều thức ăn không có lợi cho sức khỏe

Beaver trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con hải ly. Nó là loài động vật nổi tiếng về việc chăm xây đập nước. Vì vậy cụm từ Beaver away mang ý nghĩa làm việc chăm chỉ.

To get today’s achievements, Ken had to study very hard – Để có được thành tích như ngày hôm nay, Ken đã phải học tập rất chăm chỉ

9. Fissh out: Lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó

I suddenly fished out a $ 100 bill from my old, long-sleeved shirt pocket – Tôi bỗng nhiên lấy được tờ 100 USD từ túi áo cũ đã lâu không mặc của mình

10. Fish for: Thu thập các thông tin một cách gián tiếp

She always fishing for what people around her think about her. – Cô ấy thường cố dò hỏi xem những người xung quanh nghĩ gì về mình.

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Đồ Vật Trong Gia Đình

Tổng hợp từ vựng về đồ dùng trong nhà

Từ vựng và mẫu câu với từ vựng đồ dùng trong nhà

Từ vựng tiếng Trung : Ghế – Chair ( Pinyin: yǐ zi ) – Phồn thể: 椅子 – Giản thể: 椅子

Ví dụ: 十分疲惫的他,后仰在椅子上就睡着了

Pinyin: Shífēn píbèi de tā, hòu yǎng zài yǐzi shàng jiù shuìzhele

Dịch: Anh ta mệt đến nỗi ngay khi ngồi xuống ghế liền ngủ luôn

Từ vựng tiếng Trung : Tủ đựng đĩa chén – Cupboard ( Pinyin: guì zi ) – Phồn thể: 櫃子- Giản thể: 柜子

Ví dụ: 我把柜子翻了个遍也没找着

Pinyin: Wǒ bǎ guì zǐ fānle gè biàn yě méi zhǎozhe

Dịch: Tôi tìm khắp cái tủ đựng chén mà không tìm thấy.

Từ vựng tiếng Trung : Rèm – Curtain ( Pinyin: chuāng lián ) – Phồn thể: 窗簾 – Giản thể: 窗帘

Ví dụ: 拉开窗帘,流光照进屋里

Pinyin: Lā kāi chuānglián, liú guāngzhào jìn wū li

Dịch: Kéo rèm lên, ánh trăng ùa vào tràn ngập phòng

Từ vựng tiếng Trung : Bàn – Desk ( Pinyin: shū zhuō ) – Phồn thể: 書桌 – Giản thể: 书桌

Ví dụ: 他打算把书桌和沙发掉过儿

Pinyin: Tā dǎsuàn bǎ shūzhuō hé shāfā diàoguò er

Dịch: Anh ta dự định đổi chỗ cái bàn và cái ghế sofa

Từ vựng tiếng Trung : Cửa ra vào – Door ( Pinyin: mén ) – Phồn thể: 門

Ví dụ: 我们要锁好门窗,谨防坏人溜门撬锁

Pinyin: Wǒmen yào suǒ hǎo ménchuāng, jǐnfáng huàirén liū mén qiào suǒ

Dịch: Chúng ta nên khóa cửa ra vào và cửa sổ để đề phòng kẻ gian đột nhập

Từ vựng tiếng Trung : Đèn đóm – Light ( Pinyin: dēng ) – Phồn thể: 燈 – Giản thể: 灯

Ví dụ: 去这家灯具店买两只节能灯吧

Pinyin: Qù zhè jiā dēngjù diàn mǎi liǎng zhī jiénéng dēng ba

Dịch: Đi ra cửa hàng bán đèn mua hai bóng tiết kiệm điện đi

Từ vựng tiếng Trung : Sô pha – Sofa ( Pinyin: shā fā ) – Phồn thể: 沙發 – Giản thể: 沙发

Ví dụ: 皮沙发刚刚翻新过

Pinyin: Pí shāfā gānggāng fānxīnguò

Dịch: Chiếc ghế sô pha da này mới được làm mới lại

Từ vựng tiếng Trung : Tivi – Television ( Pinyin: diàn shì ) – Phồn thể: 電視 – Giản thể: 电视

Ví dụ: 这台电视机可以接收到一百多个电视频道

Pinyin: Zhè tái diànshì jī kěyǐ jiēshōu dào yībǎi duō gè diànshì píndào

Dịch: Chiếc Tivi này có thể bắt được hơn 100 kênh khác nhau

Từ vựng: Bồn cầu – Toilet ( Pinyin: mǎ tǒng ) – Phồn thể: 馬桶 – Giản thể: 马桶

Ví dụ: 房间中的每个人都听到了马桶抽水的声音

Pinyin: Fángjiān zhōng de měi gèrén dōu tīng dàole mǎtǒng chōushuǐ de shēngyīn

Dịch: Mọi người trong phòng đều nghe rõ tiếng xả nước trong toilet

Từ vựng: Tường – Wall ( Pinyin: qiáng bì ) – Phồn thể: 牆壁 – Giản thể: 墙壁

Ví dụ: 子弹穿过墙壁,留下了一个洞眼儿

Pinyin: Zǐdàn chuānguò qiángbì, liú xiàle yīgè dòng yǎn er

Dịch: Một viên đạn xuyên qua tường, để lại một lỗ lớn trên đó

Từ vựng: Tủ quần áo – Wardrobe ( Pinyin: yī chú ) – Phồn thể: 衣櫥 – Giản thể: 衣橱

Ví dụ: 他的衣橱里有干净的衣物

Pinyin: Tā de yī chú li yǒu gānjìng de yīwù

Dịch: Trong tủ quần áo này có quần áo sạch

12.Từ vựng: Cửa sổ – Window ( Pinyin: chuāng hu ) – Phồn thể: 窗戶 – Giản thể: 窗户

Ví dụ: 他家的窗户总是紧闭着,就像没人居住一样

Pinyin: Tā jiā de chuānghù zǒng shì jǐn bìzhe, jiù xiàng méi rén jūzhù yīyàng

Dịch: Cửa sổ nhà anh ấy thường xuyên đóng chặt, cứ như thể là không có người sống vậy.

Một số từ vựng tiếng trung về đồ vật trong gia đình cần chú ý

Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh. tiếng trung

Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ

Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.

⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852

Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại

⇒ Website: chúng tôi

Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM

Xem Thêm:

BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề

请问几位? Qǐng wèn jǐ wèi? Cho hỏi các anh đi mấy người?

坐这儿吧。 Zuò zhèr ba. Ngồi đây đi.

我们能坐那儿吗?靠窗户的那张桌子? Wǒmen néng zuò nàr ma? Kào chuānghù de nà zhāng zhuōzi? Chúng tôi có thể ngồi kia không? Bàn bên cạnh cửa sổ đó?

可以。这是菜单。 Kěyǐ. Zhè shì càidān. Được. Đây là thực đơn.

你先看看,有什么想吃的。 Nǐ xiān kànkan, yǒu shénme xiǎng chī de. Cậu xem trước đi, có muốn ăn gì không?

要冰镇的还是普通的? Yào bīngzhèn de háishì pǔtōng de? Loại ướp lạnh hay để nguyên?

要冰镇的。 Yào bīngzhèn de. Loại ướp lạnh.

什么牌子的?青岛的,燕京的,还是雪花的? Shénme páizi de? Qīngdǎo de, Yànjīng de, háishì Xuěhuā de? Bia của hãng nào? Thanh Đảo, Yến Kinh hay Tuyết Hoa?

要雪花啤酒,这种牌子我还没喝过,今天尝尝怎么样? Yào Xuěhuā píjiǔ, zhè zhǒng páizi wǒ hái méi hē guò, jīntiān chángchang zěnmeyàng? Bia Tuyết Hoa đi, loại này tôi chưa uống bao giờ, hôm nay thử xem uống thế nào. Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

好,那就一瓶雪花啤酒,一瓶燕京啤酒。我听说燕京啤酒不错。 Hǎo, nà jiù yì píng Xuěhuā píjiǔ, yì píng Yànjīng píjiǔ. Wǒ tīng shuō Yànjīng píjiǔ búcuò. Được, vậy cho 1 chai bia Tuyết Hoa, 1 chai Yến Kinh. Tớ nghe nói bia Yến Kinh uống cũng được lắm.

你们点些什么菜? Nǐmen diǎn xiē shénme cài? Các anh chọn món gì ạ?

乔治,你常下馆子,是老手。今天还是你点菜吧。 Qiáo Zhì, nǐ cháng xià guǎnzi, shì lǎoshǒu. Jīntiān háishì nǐ diǎn cài ba. George, cậu thường đi ăn nhà hàng, quen rồi. Hôm nay cậu chọn món đi.

行。点一个水煮鱼,一个糖醋里脊,一个西芹百合,一个宫爆鸡丁,一个。。。 Xíng. Diǎn yí ge shuǐ zhǔ yú, yí ge tángcù lǐjí, yí ge xīqín bǎihé, yí ge gōngbào jīdīng, yí ge… Được. Cho tôi 1 canh cá, 1 sườn xào chua ngọt, 1 cần tây bách hợp, 1 gà chiên, 1…

够了够了,吃不了那么多菜。 Gòu le gòu le, chī bù liǎo nà me duō cài. Đủ rồi đủ rồi, không ăn hết được nhiều món thế đâu.

没事儿,我请客。吃不了打包带回去。 Méi shìr, wǒ qǐngkè. Chī bù liǎo dǎbāo dài huí qù. Không sao, tớ mời mà. Ăn không hết thì gói đem về.

别这样,咱们AA制。 Bié zhè yàng, zánmen AA zhì. Đừng làm thế, chúng ta chia đôi tiền đi.

不要别的了吗? Bú yào biéde le ma? Có cần thêm gì nữa không ạ?

不要了。 Bú yào le. Không cần nữa.

好的,请稍等,啤酒马上就给您送来。 Hǎo de, qǐng shāo děng, píjiǔ mǎshàng jiù gěi nín sòng lái. Vâng, xin chờ 1 chút, bia lập tức sẽ mang đến cho anh đây ạ.

还想当美食家呢,这跟在学生食堂吃饭没什么两样。 Hái xiǎng dāng měishíjiā ne, zhè gēn zài xuéshēng shítáng chīfàn méi shénme liǎng yàng. Thế mà còn muốn làm nhà ẩm thực gia, cơm ở đây có khác gì ở căn-tin sinh viên đâu.

咳,以后日子长着呢,咱们慢慢来嘛。 Hāi, yǐhòu rìzi cháng zhe ne, zánmen mànman lái ma. Haiz, sau này ngày tháng còn dài, chúng ta cứ từ từ thưởng thức. Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

。。。 服务员,买单。 Fúwùyuán, mǎidān. Phục vụ, tính tiền.

一共68块。 Yí gòng 68 kuài. Tổng cộng là 68 tệ.

个人还是单位? Gèrén háishì dānwèi? Cho cá nhân hay cho đơn vị?

干嘛要发票? Gàn ma yào fāpiào? Sao cậu lại phải lấy hóa đơn?

这你就老外了,能刮奖呀! Zhè nǐ jiù lǎowài le, néng guā jiǎng ya! Cái này cậu không biết rõ rồi, có thể trúng thưởng đấy.

这是找您的钱,还有发票。 Zhè shì zhǎo nín de qián, hái yǒu fāpiào. Đây là tiền dư của anh, còn đây là hóa đơn.

看看有奖吗? Kànkan yǒu jiǎng ma? Xem thử xem có thưởng không?

Please enter a valid URL and content for your button.

Các sách song ngữ Trung – Việt bán chạy nhất

Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Con Vật trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!