Đề Xuất 3/2023 # Học Tiếng Hàn Cơ Bản Với Bộ Tài Liệu Từ Quỹ Phát Triển Châu Á (Adf) # Top 12 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Học Tiếng Hàn Cơ Bản Với Bộ Tài Liệu Từ Quỹ Phát Triển Châu Á (Adf) # Top 12 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Học Tiếng Hàn Cơ Bản Với Bộ Tài Liệu Từ Quỹ Phát Triển Châu Á (Adf) mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Bộ giáo trình chuẩn học tiếng Hàn dành cho người Việt Nam được Quỹ phát triển châu Á,Hàn Quốc (ADF) xây dựng và xuất bản với mục đích hỗ trợ cho các bạn sinh viên trong quá trình học tiếng Hàn, nhằm thúc đẩy mối quan hệ giữa Hàn Quốc với các đối tác quốc tế. Giáo trình tiếng Hàn dành cho người Việt Nam là giáo trình có sự điều chỉnh phù hợp với những đặc điểm riêng của Việt Nam nhằm giúp người Việt Nam học tập dễ dàng và có hiệu quả cao nhất.

Học liệu bản PDF

Link video:

Bài số 1

Bài số 2

Bài số 3

Bài số 4

Bài số 5

Bài số 6

Bài số 7

Bài số 8

Bài số 9

Bài số 10

Bài số 11

Bài số 12

Bài số 13

Bài số 14

Bài số 15

Bài số 16

Bài số 17

Bài số 18

Bài số 19

Bài số 20

Bài số 21

Bài số 22

Bài số 23

Bài số 24

Bài số 25

Bài số 26

Bài số 27

Bài số 28

Bài số 29

Bài số 30

ĐHQGHN và Quỹ Phát triển Châu Á (ADF), Hàn Quốc ký kết văn bản thỏa thuận hợp tác vào tháng 7/2018. Theo đó, ADF sẽ cấp 12 suất học bổng/năm cho sinh viên thủ khoa kỳ tuyển sinh ĐHCQ của ĐHQGHN, mỗi suất trị giá 2.000 đô la Mỹ/sinh viên/năm. Các sinh viên này sẽ tiếp tục nhận học bổng hàng năm cho đến khi tốt nghiệp, nếu đạt kết quả học tập từ 3.2. Như vậy, nếu sinh viên học tập tốt có thể nhận đến 8.000 USD trong toàn khóa học. ĐHQGHN sẽ miễn chi phí chỗ ở tại ký túc xá cho sinh viên người Hàn gốc Việt học tập tại ĐHQGHN do ADF đề cử.

Bước sang năm thứ 2 triển khai chương trình học bổng này, năm nay, Quỹ đã trao học bổng cho 20 sinh viên xuất sắc, trong đó có 12 tân sinh viên thủ khoa xuất sắc năm 2019 và 8 sinh viên đã từng nhận học bổng ADF năm 2018 đạt kết quả học tập giỏi.

Theo VNU Media

0

0

vote

Article Rating

Tài Liệu Học Sketchup Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao ⋆

Tài liệu học Sketchup từ cơ bản đến nâng cao

Gửi đến bạn đọc file tài liệu học Sketchup từ cơ bản đến nâng cao. Các bạn cùng tham khảo.

Báo Link Hỏng)

Để tải tài liệu các bạn vui lòng ấn nút Tải Xuống (

Tải Tài Liệu như thế nào ? Xem Cách Tải

Bạn không biếtnhư thế nào ?

      Sưu tầm:

Đăng ký Kênh Youtube để cập nhật theo dõi các video hướng dẫn sử dụng phần mềm và bản vẽ xây dựng: Youtube  

     

Website: https://xaydungplus.com

Email: admin@xaydungplus.com

Địa chỉ: Mỏ Địa Chất – Phố Viên – Từ Liêm – Hà Nội

Share this:

Tweet

Related

Tổng Hợp Tài Liệu Học Tiếng Lào Cơ Bản

STT Phụ âm Đọc Đối chiếu với phụ âm Việt Gõ phím (thường, ko hoa) 1 ກ Co C, K D 2 ຂ Khỏ Kh 0 3 ຄ Kho Kh 7 4 ງ Ngo Ng ‘ 5 ຈ Cho Ch 9 6 ສ Sỏ S L 7 ຊ Xo X – (Dấu trừ) 8 ຍ Nho Nh P 9 ດ Đo Đ F 10 ຕ To T 8 11 ຖ Thỏ Th 4 12 ທ Tho Th M 13 ນ No N o 14 ບ Bo B [ (Tắt VietKey) 15 ປ Po P X 16 ຜ Phỏ Ph Z 17 ຝ Fỏ F /(Ko gõ đc???) 18 ພ Pho Ph R 19 ຟ Fo F 2 20 ມ Mo M , 21 ຢ Do D 1 22 ລ Lo L ] 23 ຣ Ro R I 24 ວ Vo V ; 25 ຫ Hỏ H S 26 ອ O O V 27 ່ ່ ່ ່ ຮ ໊ Ho H I (hoa) 4. Phụ âm hỗn hợp (ພະຍັນຊະນະປະສົມ): Phụ âm hỗn hợp là những phụ âm khởi đầu bằng chữ “ຫ”, rồi lấy 6 phụ âm thấp là “ງ, ຍ, ນ, ມ, ລ, ວ”ghép vào và chỉ có những phụ âm này ghép được mà thôi. Khi phối hợp xong, chư “ຫ” không được phát âm nhưng nó làm cho những phị âm thấp nói trên phát âm thành phụ âm cao như sau: • ຫ + ງ = ຫງ Ví dụ: ເຫງົາ (ngáu), ເຫງັນ (nghến)… • ຫ + ຍ = ຫຍ Ví dụ: ຫຍ້າ (nhạ), ຫຍັງ (nhắng)… • ຫ + ນ = ຫນ (ໜ) Ví dụ: ໜາ (ná), ໜັກ (nắc)… • ຫ + ມ = ຫມ (ໝ) Ví dụ: ໝາ (má), ໝູ (mú)… • ຫ + ລ = ຫລ (ຫຼ) Ví dụ: ຫຼາ lá, ຫັຼງ (lắng)… • ຫ + ວ = ຫວ Ví dụ: ຫວີ (ví), ຫວັງ (vắng)… 5. Phụ âm ghép (ພະຍັນຊະນະຄວບ): Phụ âm ghép là những phụ âm lấy tiếng của nó vào ghép cặp với tiếng của phụ âm khác. Trong tiếng Lào chỉ có duy nhất phụ âm “ວ” được ghép cặp với các phụ âm khác, khi sử dụng ta phải đặt chữ “ວ” ở đằng sau các phụ âm và khi đọc sẽ nghe được tiếng của phụ âm “ວ” kèm theo như sau: • ກ + ວ = ກວ Ví dụ: ແກວ່ງ (quèng), ກວາງ (quang)… • ຂ + ວ = ຂວ Ví dụ: ແຂວງ (khoéng), ຂວານ (khoán)… • ຄ + ວ = ຄວ Ví dụ: ຄວາຍ (khoai), ແຄວ້ນ (khoẹn)… • ງ + ວ = ງວ Ví dụ: ງົມງວາຍ (ngôm ngoai), ງວາກ (ngoác)… • ຈ + ວ = ຈວ Ví dụ: ໄຈວ້ໆ (choạy choạy)… • ສ + ວ = ສວ Ví dụ: ສວ່າງ (soàng), ສວາຍ (soái)… • ຊ + ວ = ຊວ Ví dụ: ຊວາກ (xoác)… 6. Phụ âm chính và phụ âm cuối vần: Phụ âm chính là phụ âm lấy tiếng của mình làm âm chính của vần. Ví dụ: ໄປ (pay) thì chữ ປ là phụ âm chính ນັກຮຽນ (nặc hiên) thì chữ ນ, ຮ là phụ âm chính ບ້ານເມືອງເຮົາ (bạn mương hau) thì chữ ບ, ມ, ຮ là phụ âm chính Phụ âm chính có tất cả là 32 chữ trong tổng số các phụ âm; trong đó một số đơn thuần là phụ âm chính, một số khác vừa là phụ âm chính vừa là phụ âm cuối vần: i). Số phụ âm đơn thuần là phụ âm chính có 25 phụ âm như: ຂ ຄ ຈ ສ ຊ ຕ ຖ ທ ປ ຜ ຝ ພ ຟ ຢ ຣ ລ ຫ ອ ຮ ຫງ ຫຍ ຫນ (ໜ) ຫມ (ໝ) ຫລ (ຫຼ) ຫວ ii). Số phụ âm vừa là phụ âm chính vừa là phụ âm cuối vần có 8 phụ âm như sau: ກ ງ ຍ ດ ນ ບ ມ 7. CACH PHAT AM 1. Ko – ກ Phát âm như (k) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Đứng ở 2 vị trí. Đầu ( k) và cuối đọc là (c) 2. Khỏ – ຂ Phát âm như âm (kh) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng ở đầu vần 3. Kho – ຄ Phát âm như âm (kh) trong tiếng Việt nhưng mang thanh không. Chỉ đứng ở đầu vần 4. Ngo – ງ Phát âm như (ng) trong tiếng Việt nhưng mang thanh không.. Có 2 vị trí, đều đọc như (ng) trong tiếng Việt 5. Cho – ຈ Phát âm như (ch) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Chỉ đứng đầu vần. Khi phát âm, mặt lưỡi được đưa lên dính vào hàm ếch rồi đưa luồng hơi từ buồng phổi bật ra trong khi phụ âm (ch) trong tiếng Việt khi phát âm chỉ đưa đầu lưỡi dính vào hàm ếch 6. Sỏ – ສ Phát âm như (s) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng ở đầu vần 7. Xo – ຊ Phát âm như (x) trong tiếng việt nhưng có thanh không. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần 8. Nho – ຍ Phát âm như (nh) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Phụ âm này đứng ở 2 vị trí : đầu vần, đọc như (nh), cuối vần đọc như (i) trong tiếng Việt (thí dụ: nhoi) 9. Đo – ດ Phát âm như (đ) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm này đứng ở 2 vị trí: đầu vần đọc như (đ) và cuối vần đọc như (t) trong tiếng Việt 10. To – ຕ Phát âm như (t) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Chỉ đứng đầu vần. 11. Thỏ – ຖ Phát âm như (th) trong tiếng việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng ở vị trí đầu vần. 12. Tho – ທ Phát âm như (th) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần 13. No – ນ Phát âm như (n) trong tiếng Vệt nhưng có thanh không. Phụ âm này đứng ở đầu và cuối vần, đều đọc như (n) 14. Bo – ບ Phát âm như (b) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm này có hai vị trí, Đầu vần đọc như (b), Cuối vần đọc như (p) 15. Po – ປ Phát âm như (p) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Chỉ đứng ở đầu vần 16. Pỏ – ຜ Phát âm như (p’ỏ) nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng ở đầu vần. Khi đọc hai môi mím chặt lại, bật luồng hơi qua môi thoát ra ngoài, độ mở của môi trên và môi dưới bằng nhau. 17. Phỏ – ຝ Phát âm như (ph) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Để đọc, đầu lưỡi đặt ở chân hàm răng dưới, khi phát âm hai môi hơi tròn, âm thoát ra hơi có tiếng gió. Đây là âm môi răng. 18. P’o – ພ Phát âm như (p’) nhưng có thanh không. Phụ âm này chỉ đứng ở vị trí đầu vân. Các phát âm tương tự như (p’ỏ) – hai môi mím chặt lại, bật luồng hơi qua môi thoát ra ngoài, độ mở của môi trên và môi dưới bằng nhau nhưng không có thanh hỏi 19. Pho – ຟ Phát âm như (ph) trong tiếng việt nhưng có thanh không. Chỉ đứng ở đầu vần. 20. Mo – ມ Phát âm như (m) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Đứng ở đầu vần và cuối vần và đều đoc là m 21. Zo – ຢ Phát âm như (z) nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm chỉ đứng đầu vần, khi đọc, từ tự hạ lưỡi xuống luồng hơi từ buồng phổi được đẩy ra ngoài. Đồng thời, khi phát âm hai môi hơi tròn. 22. Lo – ລ Phát âm như (l) trong tiếng Vệt nhưng có thanh không. Chỉ đứng đầu vần. 23. Vo – ວ Phát âm như (v) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Đứng ở đầu vần đọc là vo và cuối vần đọc như sau: Đọc là (o) khi đứng sau nguyên âm : a, ẹ, e, ệ, ê Đọc là (u) khi đứng sau nguyên âm: ị, i, ịa, iê, ia, iê Phụ âm Vo còn là nguyên âm phụ ( đọc là o) khi viết kèm với phụ âm đầu vần. Trong trường hợp có dấu thanh thì dấu thanh được đánh trên phụ âm. 24. Hỏ – ຫ Phát âm như (h) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần. Ngoài ra, phụ âm h còn được ghép với một số phụ âm có thanh cao và phát âm như thanh hỏi trong tiếng việt. Đó là các phụ âm Ngỏ, Nhỏ, Mỏ, Nỏ, Vỏ. Lỏ 25. Ngỏ – ຫງ Phát âm như âm (ng) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần 26. Nhỏ – ຫຍ Phát âm như (nh) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ âm này chỉ đứng đầu vần. 27. Nỏ – ຫນ Phát âm như (n) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Phụ ân này chỉ đứng đầu vần. 28. Mỏ – ຫມ Phát âm như (m) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần 29. Lỏ – ຫລ Phát âm như (l) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần 30. Vỏ – ຫວ Phát âm như (v) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi. Chỉ đứng đầu vần 31. O – ອ Phát âm (o) trong tiếng Việt nhưng có thanh hỏi nhẹ. Phụ âm này chỉ đứng ở đầu vần, được đọc như (o) như tiếng Việt. Tuy nhiên âm tiết có phụ âm này đứng đầu mang âm của nguyên âm chứ không mang âm của phụ âm ອະ (ạ) ອາ (a) ອິ (ị) ອີ (i) Phụ âm này còn dùng thay ký hiệu của nguyên âm xໍ khi nguyên âm xໍ . kết hợp với phụ âm cuối vần. Ví dụ: Sỏn (ສອນ) Khỏng (ຂອງ) Kon (ກອນ) 32. Ho – ຮ Phát âm như (h) trong tiếng Việt nhưng có thanh không. Chỉ đứng đầu vần. ຮະ(Hạ) ຮາ(Ha) ຮິ(Hị) ຮີ(Hi) 8 . NGUYÊN ÂM Khi ghép vần với phụ âm ở trên được sắp xếp theo thứ tự: +ະ +າ +ິ +ີ +ຶ +ື +ຸ +ູ ạ a ị i ự ư ụ u ເxະເx ແxະແx ໂxະໂx ເxາະ +ໍ ệ ê ẹ e ộ ô ọ o ເ+ ິ ເ+ ີ ເ+ ້ ຍເ+ຍເ+ຶ ອເ+ື ອ +ົ ວະ +ົ ວ ợ ơ ịa ia ựa ưa ụa ua ໄ+ ໃ+ ເ+ົ າ +ຳ ạy ay au ăm C- Từ thuộc vần xuôi (không có phụ âm cuối vần) xếp trước các từ có phụ âm cuối vần và sắp xếp theo các nguyên âm ở mục B. D- Từ có phụ âm cuối vần sẽ xếp theo phụ âm được dùng làm phụ âm cuối vần theo thứ tự như sau ກງຍຄນບມວ Tám phụ âm trên vừa là phụ âm đầu vần vừa được sử dụng làm phụ âm cuối vần còn các phụ âm khác chỉ xếp đầu vần của từ. Do một số nguyên âm tôi không gõ được chữ x nên phải thay bằng dấu +, ý nghĩa như nhau. 9. số đếm HỌC ĐẾM 0: Sủn – Không 1: Nừng – Một 2: Soỏng – Hai 3: Sảm – Ba 4: Sì – Bốn 5: Hạ – Năm 6: Hốc – Sáu 7: Chết – Bảy 8: Pẹt – Tám 9: Cạu – Chín 10: Síp – 10 11: Síp ết 12: Síp soỏng 13: Síp Sảm …. 18: Síp pẹt 19: Síp cạu 20: Xao 21: Xao ết 22: Xao soỏng … 24: Xao sì 25: Xao hạ — 28: Xao pẹt 29: Xao cạu 30: Sảm síp 31: Sảm síp ết — 34: Sảm síp sì 35: sảm síp hạ —– 40: Sì síp 41: Sì síp ết 44: Sì síp sì 45: Sì síp hạ … 50: hạ síp 51: Hạ síp ết 90: Cạu síp 91: Cạu síp ết 100: Nừng họi 101: Nừng họi ết 104: Nừng họi sì 200: soỏng họi 201: Soỏng họi nừng 204: Soỏng họi sì 300: Sảm họi 301: Sảm họi nừng 500: Hạ họi 900: cạu họi 901: cạu họi nừng 1000: nừng phăn 1001: nừng phăn nừng 1100: Nừng phăn nừng họi 10.000: Síp phăn- mười nghìn (Nừng mừn: 1 vạn) 100.000: Nừng họi phăn (Nừng sẻn – một trăm nghìn) 1.000.000: Nừng nạn – Một triệu 1.000.000.000: Nừng tự – Một tỷ 2.000.000.000 : Soỏng tự – hai tỷ. 10. Đại từ chỉ tên: Ngài, Ông: Thàn Đồng chí: Sạ hải Bạn bè: Mù phườn Tôi: Khọi Chúng ta: Phuộc hau Mày: Mưng Tao: Cu Họ: Khẩu Bà: Mè thạu Ông ngoại: Phò thạu (Phò ta) Bác: Lung Bác gái: Pạ Bác trai: Lung Anh: Ại Chị: Ượi Em: Noọng Em gái: Noọng sảo Em trai: Noọng xai Cháu: Lản Con trai: Lục xai Con gái: Lục sảo 11. Bàn Phím Muốn gõ tiếng Lào được dễ dàng thì bàn phím của bạn phải được dán bổ sung bảng chữ cái Lào. Tuy nhiên, nếu không có bạn có thể tạm tham khảo Phím Ký tự Phím Ký tự 1 ຢ S ຫ 2 ຟ D ກ 3 ໂ F ດ 4 ຖ G ເ 5 ຸ H ້ 6 ູ J ່ 7 ຄ K າ 8 ຕ L ສ 9 ຈ ; ວ 0 ຂ ‘ ງ – ຊ Z ຜ = ໍ X ປ Q ົ C ແ W ໄ V ອ E ຳ B ຶ R ພ N ື T ະ M ທ Y ິ , ມ U ີ . ໃ I ຮ / ຝ O ນ % ໌ P ຍ ^ ຼ [ ບ + ໍ ່ ] ລ Shift + , ໝ A ັ Shift + ] ຫຼ Shift + Q ົ ້ Shift + U ີ ້ Shift + I ຣ Shift + O ໜ Shift + P ຽ Shift + ] ຫຼ Shift + A ັ ້ Shift + H ໊ Shift + J ໋ Shift + C ຯ Shift + B ຶ ້ Shift + N ື ້ Shift + M ໆ G ເ

Giáo Trình Tài Liệu Tự Học Tiếng Hàn Giao Tiếp Cơ Bản, Pdf

12 Thì Trong Tiếng Anh,2,Bí Quyết Dạy Con,3,Cách Học Tiếng Anh Hiệu Quả,3,Cambridge KET,1,Cambridge PET,1,Cấu Trúc Tiếng Anh Hay,1,Chứng Chỉ Cambridge,2,Đề Thi HSK,2,Đề Thi TOEIC,1,Đề Thi Topik,1,Động Từ Bất Quy Tắc,1,Du Học Sinh,1,English For Kids,19,Game Powerpoint,3,Giáo Dục Sớm,9,Giáo Dục Tiểu Học,2,Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn,1,Học Thế Nào,2,Học Tiếng Anh,19,Học Tiếng Đức,4,Học Tiếng Hàn Quốc,8,Học Tiếng Nhật,15,Học Tiếng Tây Ban Nha,1,Học Tiếng Trung Quốc,7,Học Tiếng Việt,1,Học Từ Vựng Siêu Tốc,1,Kinh Nghiệm Học Tiếng Đức,2,Kinh Nghiệm Học Tiếng Hàn,2,Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật,4,Kinh Nghiệm Thi IELTS,4,Kinh Nghiệm Thi TOEIC,15,Kỹ Năng Mềm,4,Ngữ Pháp Tiếng Anh,35,Oxford Picture Dictionary,2,Phần Mềm Hay,2,Phương Pháp Phonics,3,Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn,1,Tài Liệu Học Tiếng Ý,1,Tài Liệu IELTS,11,Tài Liệu Tiếng Hàn,4,Tài Liệu Tiếng Pháp,1,Tài Liệu TOEIC,19,Thẻ Flash Cards,3,Thì Hiện Tại Đơn,1,Thì Hiện Tại Hoàn Thành,1,Thì Hiện Tại Tiếp Diễn,1,Thì Quá Khứ Đơn,1,Thì Quá Khứ Hoàn Thành,1,Thì Quá Khứ Tiếp Diễn,1,Thì Tương Lai Đơn,1,Thì Tương Lai Gần,1,Thì Tương Lai Hoàn Thành,1,Thì Tương Lai Tiếp Diễn,1,Tiếng Anh Chuyên Ngành,1,Tiếng Anh Giao Tiếp,23,Tiếng Đức A1,1,Tiếng Đức A2,1,Tiếng Đức B1,1,Tiếng Đức B2,1,Tiếng Đức C1,1,Tiếng Đức C2,1,Tiếng Hàn Topik Cấp 1,1,Tiếng Hàn Topik Cấp 2,1,Tiếng Hàn Topik Cấp 3,1,Tiếng Hàn Topik Cấp 5,1,Tiếng Hàn Topik Cấp 6,1,Tiếng Nhật JLPT N1,4,Tiếng Nhật JLPT N2,4,Tiếng Nhật JLPT N3,4,Tiếng Nhật JLPT N4,4,Tiếng Nhật JLPT N5,6,Tiếng Tây Ban Nha,1,Tiếng Trung Cho Trẻ Em,1,Tiếng Trung HSK 1,1,Tiếng Trung HSK 2,1,Tiếng Trung HSK 3,1,Tiếng Trung HSK 4,1,Tiếng Trung HSK 5,1,Tiếng Trung HSK 6,2,Toán Tiếng Anh,1,Từ Vựng Tiếng Anh,2,Từ Vựng Tiếng Nhật,1,Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn,1,Verbs – Động Từ,1,

ltr

item

Tài Liệu Học Tiếng Anh Giao Tiếp Download TOEIC IELTS HSK TOPIK JLPT Đề Thi Tiếng Nhật Trung Hàn PDF: GIÁO TRÌNH TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CƠ BẢN, PDF

GIÁO TRÌNH TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CƠ BẢN, PDF

https://4.bp.blogspot.com/-3zxQAj5_04w/W3GUaPr8JXI/AAAAAAAAZQQ/0XJF6Ds-7Dk3BojLkneOiX1Zv4Ykpq8igCK4BGAYYCw/s1600/T%25E1%25BB%2595ng%2BH%25E1%25BB%25A3p%2BGi%25C3%25A1o%2BTr%25C3%25ACnh%2BT%25C3%25A0i%2BLi%25E1%25BB%2587u%2Bt%25E1%25BB%25B1%2Bh%25E1%25BB%258Dc%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2Bh%25C3%25A0n%2Bgiao%2Bti%25E1%25BA%25BFp%2Bc%25C6%25A1%2Bb%25E1%25BA%25A3n%2Bcho%2Bng%25C6%25B0%25E1%25BB%259Di%2Bm%25E1%25BB%259Bi%2Bb%25E1%25BA%25AFt%2B%25C4%2591%25E1%25BA%25A7u%2Bpdf%2Bt%25C3%25A0i%2Bli%25E1%25BB%2587u%2Bh%25E1%25BB%258Dc%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2Bh%25C3%25A0n%2Bnh%25E1%25BA%25ADp%2Bm%25C3%25B4n%2Bs%25C6%25A1%2Bc%25E1%25BA%25A5p%2Bdownload%2Bt%25E1%25BA%25A3i%2Bmi%25E1%25BB%2585n%2Bph%25C3%25AD%2Bcho%2Bng%25C6%25B0%25E1%25BB%259Di%2Bvi%25E1%25BB%2587t.png

https://4.bp.blogspot.com/-3zxQAj5_04w/W3GUaPr8JXI/AAAAAAAAZQQ/0XJF6Ds-7Dk3BojLkneOiX1Zv4Ykpq8igCK4BGAYYCw/s72-c/T%25E1%25BB%2595ng%2BH%25E1%25BB%25A3p%2BGi%25C3%25A1o%2BTr%25C3%25ACnh%2BT%25C3%25A0i%2BLi%25E1%25BB%2587u%2Bt%25E1%25BB%25B1%2Bh%25E1%25BB%258Dc%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2Bh%25C3%25A0n%2Bgiao%2Bti%25E1%25BA%25BFp%2Bc%25C6%25A1%2Bb%25E1%25BA%25A3n%2Bcho%2Bng%25C6%25B0%25E1%25BB%259Di%2Bm%25E1%25BB%259Bi%2Bb%25E1%25BA%25AFt%2B%25C4%2591%25E1%25BA%25A7u%2Bpdf%2Bt%25C3%25A0i%2Bli%25E1%25BB%2587u%2Bh%25E1%25BB%258Dc%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2Bh%25C3%25A0n%2Bnh%25E1%25BA%25ADp%2Bm%25C3%25B4n%2Bs%25C6%25A1%2Bc%25E1%25BA%25A5p%2Bdownload%2Bt%25E1%25BA%25A3i%2Bmi%25E1%25BB%2585n%2Bph%25C3%25AD%2Bcho%2Bng%25C6%25B0%25E1%25BB%259Di%2Bvi%25E1%25BB%2587t.png

Tài Liệu Học Tiếng Anh Giao Tiếp Download TOEIC IELTS HSK TOPIK JLPT Đề Thi Tiếng Nhật Trung Hàn PDF

https://tailieutienganhpdf.blogspot.com/2018/08/giao-trinh-tai-lieu-tu-hoc-tieng-han-giao-tiep-co-ban-pdf.html

https://tailieutienganhpdf.blogspot.com/

https://tailieutienganhpdf.blogspot.com/

https://tailieutienganhpdf.blogspot.com/2018/08/giao-trinh-tai-lieu-tu-hoc-tieng-han-giao-tiep-co-ban-pdf.html

7485363628250011981

UTF-8

Loaded All Posts

Not found any posts

VIEW ALL

Readmore

Reply

Cancel reply

Delete

By

Home

PAGES

POSTS

View All

RECOMMENDED FOR YOU

LABEL

ARCHIVE

SEARCH

ALL POSTS

Not found any post match with your request

Back Home

Sunday

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

Saturday

Sun

Mon

Tue

Wed

Thu

Fri

Sat

January

February

March

April

May

June

July

August

September

October

November

December

Jan

Feb

Mar

Apr

May

Jun

Jul

Aug

Sep

Oct

Nov

Dec

just now

1 minute ago

$$1$$ minutes ago

1 hour ago

$$1$$ hours ago

Yesterday

$$1$$ days ago

$$1$$ weeks ago

more than 5 weeks ago

Followers

Follow

THIS CONTENT IS PREMIUM

Please share to unlock

Copy All Code

Select All Code

All codes were copied to your clipboard

Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy

Nhập Tài Liệu Bạn Muốn Tải về

Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Tiếng Hàn Cơ Bản Với Bộ Tài Liệu Từ Quỹ Phát Triển Châu Á (Adf) trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!