Cập nhật nội dung chi tiết về Học Tiếng Anh Tiểu Học Theo Chủ Đề Con Vật (Có Phiên Âm) mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Các loài vật nuôi thân thiện
Đa số các gia đình đều sẽ có một chú thú cưng trong nhà. Đây được xem là những người bạn thân thuộc của con trẻ. Có rất nhiều từ vựng về vật nuôi mà bố mẹ nên sử dụng để cùng con học tiếng Anh.
Cat /kæt/ or /kæt/: mèo
Ví dụ: Tom is a famous cat
Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/: chó
Ví dụ: Lao Hac has a dog named Vang.
Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/: chó con
Ví dụ: The Puppies of The Smiths are very cute.
Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
Ví dụ: Parrot can repeat after people’s words.
Turtle /ˈtɝː.t̬əl/: Rùa
Ví dụ: Lisa has a little turtle.
Kitten /ˈkɪt̬.ən/: Mèo con
Ví dụ: Anna saw a lovely kitten on the road yesterday.
Goldfish /ˈɡoʊld.fɪʃ/: Cá vàng
Ví dụ: Mr. Bean feeds his goldfish everyday.
Rabbit /ˈræb.ɪt/: Con thỏ
Ví dụ: Rabbits’ favourite food is grass.
Squirrel /ˈskwɝː.əl/, Con sóc
Ví dụ: As nimble as a squirrel
Những loài động vật đến từ vùng đất hoang dã
Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
Ví dụ: Have you ever heard the lion’s roar?
Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
Ví dụ: A cheetah can run in 115 km/h.
Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
Ví dụ: Elephant is the biggest animal on the ground.
Crocodile /ˈkrɑːkədaɪl/: cá sấu
Ví dụ: Crocodile is a dangerous animal.
Dinosaurs/ˈdaɪnəsɔːr/: khủng long
Ví dụ: Nowadays, human can’t see dinosaurs in real life.
Wolf /wʊlf/: sói
Ví dụ: Wolf is a famous wild animal.
Động vật dưới nước
Hệ sinh thái của chúng ta đa dạng không chỉ nhờ các loài động vật trên cạn mà còn dựa vào sự xuất hiện của các động vật ngoài khơi xa. Sẽ rất thiệt thòi nếu con trẻ không tìm hiểu những về tên gọi của các loài vật này. Đặc biệt là từ vựng tiếng Anh khi mà Anh ngữ đang là một trong những ngôn ngữ học thuật và nghiên cứu phổ biến nhất.
Một số từ vựng về các loài động vật dưới đại dương:
Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
Ví dụ: Octopus has a lot of “legs”
Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
Ví dụ: Lobster is bigger than simple Shrimp.
Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Động vật có vỏ
Ví dụ: Everyone love catching shellfishes when they come to the sea.
Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
Ví dụ: Jellyfish has a transparent body.
Whale /weɪl/: Loại cá voi nhỏ
Ví dụ: Blue Whale is the king of the ocean.
Squid /skwɪd/: Mực ống
Ví dụ: The squid that we eat is caught under the ocean.
Fish /fɪʃ. fɪn/: Cá
Ví dụ: There are a large number of different fishes living on the sea.
Coral /ˈkɒr.əl/: San hô
Ví dụ: Coral has a hidden charm.
Các loài chim
Owl /aʊl/: Cú mèo
Ví dụ: Children who stay up late will have the eyes like Owl’s.
Eagle /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
Ví dụ: Eagle is the most power bird in the sky.
Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
Ví dụ: Woodpecker is very hard-working.
Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công
Ví dụ: Peacocks wear the beautiful dress from their feathers.
Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
Ví dụ: Sparrow is small and fast.
Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
Ví dụ: An ostrich can’t fly but he run extremely quick.
Các loài côn trùng
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ :bướm
Ví dụ: You can find a lot of butterflies in the forest in April.
Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: chuồn chuồn
Ví dụ: Vietnamese children believe that they can swim if a dragonfly bite on their umbilical.
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: con dế
Ví dụ: Don’t let a mosquito bite you.
Ant /ænt/: con kiến
Ví dụ: An ant loves a sweetie cake.
Bee /biː/ : con ong
Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Con Vật
1
bò sữa
奶牛
Nǎiniú
2
bò
黄牛、牛
Huángniú, niú
3
bò tót
印度野牛
Yìndù yěniú
4
bò Tây tạng
牦牛
Máoniú
5
bò xám
林牛
Lín niú
6
bò sát răng thú
兽牙爬行动物
Shòu yá páxíng dòngwù
7
ba ba
鳖、王八
Biē, wángbā
8
báo gấm
云豹
Yúnbào
9
báo lửa
金猫狮
Jīn māo shī
10
báo
豹
Bào
11
cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài
长吻鳄
Zhǎng wěn è
12
báo gêpa, báo săn, báo bờm
猎豹
Lièbào
13
cáo
狐狸
Húlí
14
cầy
灵猫
Língmāo
15
cầy gấm
斑林狸
Bān lín lí
16
cầy mực
熊狸
Xióng lí
17
cheo cheo
鼠鹿
Shǔ lù
18
chó bec-giê
牧羊狗
Mùyáng gǒu
19
rừng chó
亚洲胡狼
Yàzhōu hú láng
20
chó cảnh
鉴赏狗
Jiànshǎng gǒu
21
chó sói
狼
Láng
22
chồn hôi
臭鼬
Chòu yòu
23
chồn dơi
斑鼯猴
Bān wú hóu
24
chuột bạch
白老鼠
Bái lǎoshǔ
25
chuột chù
鼩鼱
Qú jīng
26
chuột chũi
鼹
Yǎn
27
chuột cống
沟鼠
Gōu shǔ
28
chuột đồng
田鼠
Tiánshǔ
29
chuột lang
豚鼠、天竺鼠
Túnshǔ, tiānzhúshǔ
30
chuột nhắt
小家鼠
Xiǎo jiā shǔ
31
chuột hang, chuột hamster
仓鼠
Cāngshǔ
32
chuột nhà
家鼠
Jiā shǔ
33
chuột túi (kangaroo)
袋鼠
Dàishǔ
34
chuột sóc
睡鼠
Shuì shǔ
35
cóc
蟾蜍
Chánchú
36
cóc tía
大蹼蟾蜍
Dà pǔ chánchú
37
cừu
绵羊
Miányáng
38
cu li lớn
大懒猴
Dà lǎn hóu
39
cu li nhỏ
小懒猴
Xiǎo lǎn hóu
40
dê núi, sơn dương
山羊
Shānyáng
41
dơi
蝙蝠
Biānfú
42
dơi chó
犬蝠
Quǎn fú
43
động vật bò sát
爬行动物
Páxíng dòngwù
44
động vật bốn chân
四足动物
Sì zú dòngwù
45
động vật có vú
哺乳动物
Bǔrǔ dòngwù
46
động vật linh trưởng
灵长类动物
Líng cháng lèi dòngwù
47
động vật lưỡng cư
两栖动物
Liǎngqī dòngwù
48
động vật nhai lại
反刍类动物
Fǎnchú lèi dòngwù
49
ếch
青蛙
Qīngwā
50
gấu
熊
Xióng
1
gấu chó
狗熊、黑熊
Gǒuxióng, hēixióng
2
gấu mèo, gấu trúc
熊猫
Xióngmāo
3
gấu trắng, gấu Bắc Cực
白熊、北极熊
Báixióng, běijíxióng
4
gấu túi, gấu Koala
考拉熊、树袋熊
Kǎo lā xióng, shù dài xióng
5
hà mã
河马
Hémǎ
6
tinh tinh
黑猩猩
Hēixīngxīng
7
hải li
河狸
Hé lí
8
hổ, cọ
虎
Hǔ
9
hươu
鹿
Lù
10
hươu cao cổ
长颈鹿
Chángjǐnglù
11
hươu sao
梅花鹿
Méihuālù
12
khỉ
猴
Hóu
13
khỉ đột
大猩猩
Dà xīngxīng
14
khỉ mặt chó
山魈
Shānxiāo
15
khỉ mặt đỏ
红面猴
Hóng miàn hóu
16
hươu xạ
獐子、原麝
Zhāngzi, yuán shè
17
kỳ đà
巨蜥
Jù xī
18
kì đà vân
孟加拉巨蜥
Mèngjiālā jù xī
19
kì nhông
美洲鬣蜥
Měizhōu liè xī
20
la
骡
Luó
21
lạc đà
骆驼
Luòtuó
22
lạc đà hai bướu
双峰骆驼
Shuāng fēng luòtuó
23
lạc đà một bướu Ả Rập
阿拉伯单峰骆驼
Ālābó dān fēng luòtuó
24
linh cẩu
鬣狗
Liègǒu
25
linh dương
羚羊
Língyáng
26
lừa
驴
Lǘ
27
mèo rừng
斑猫
Bānmāo
28
nai
水鹿
Shuǐ lù
29
ngựa vằn
斑马
Bānmǎ
30
nhím gai
刺猬
Cìwèi
31
nòng nọc
蝌蚪
Kēdǒu
32
lợn rừng
野猪
Yězhū
33
linh miêu
猞猁
Shē lì
34
nhái bén
雨蛙
Yǔwā
35
nhím lông
豪猪、箭猪
Háozhū, jiàn zhū
36
rái cá lông mũi
毛鼻水獭
Máo bí shuǐtǎ
37
rái cá thường
水獭
Shuǐtǎ
38
rắn cạp nong
金环蛇
Jīn huán shé
39
rắn chuông, rắn đuôi chuông
响尾蛇
Xiǎngwěishé
40
rắn hổ mang
眼镜蛇
Yǎnjìngshé
41
rắn hổ mang chúa
眼镜王蛇
Yǎnjìng wáng shé
42
rắn lục mũi hếch
五步蛇、白花蛇、蕲蛇
Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé
43
rắn nước
水蛇
Shuǐshé
44
rắn ráo
灰鼠
Huī shǔ
45
rắn san hô
珊瑚蛇
Shānhú shé
46
rắn sọc khoanh
百花锦蛇
Bǎihuā jǐn shé
47
rùa
龟
Guī
48
rùa ba quỳ
三棱黑龟
Sān léng hēi guī
49
rùa biển
海龟
Hǎiguī
50
rùa núi vàng
黄头陆龟、象龟
Huáng tóu lù guī, xiàng guī
51
sóc
松鼠
Sōngshǔ
52
sư tử
狮子
Shīzi
53
tắc kè
蛤蚧
Géjiè
54
tắc kè hoa
避役、变色龙
Bì yì, biànsèlóng
55
tê giác
犀牛
Xīniú
56
tê giác hai sừng
双角犀
Shuāng jiǎo xī
57
tê giác một sừng lớn
独角犀
Dú jiǎo xī
58
tê tê
鲮鲤、穿山甲
Líng lǐ, chuānshānjiǎ
59
thạch sùng, thằn lằn
壁虎
Bìhǔ
60
thỏ
兔子
Tùzǐ
61
thú ăn kiến
食蚁兽
Shí yǐ shòu
62
thú hoang
野兽
Yěshòu
63
thú lông nhím
针鼹
Zhēn yǎn
64
thú mỏ vịt
鸭嘴兽
Yāzuǐshòu
65
trăn
蟒蛇
Mǎngshé
66
tuần lộc
驯鹿
Xùnlù
67
voi
象
Xiàng
68
voi ma mút
毛象、猛犸
Máo xiàng, měngmǎ
69
voọc bạc
银色乌叶猴
Yínsè wū yè hóu
70
voọc đầu trắng
白头叶猴
Báitóu yè hóu
71
voọc mũi hếch
金丝猴、仰鼻猴
Jīnsīhóu, yǎng bí hóu
72
vượn
猿
Yuán
73
vượn, vượn tay dài
长臂猿
Chángbìyuán
74
vượn đen
黑长臂猿
Hēi chángbìyuán
75
vượn cáo
狐猴
Hú hóu
Những mẫu câu đơn giản hỏi về con vật mà bạn mình yêu thích
A. 你属什么?
Nǐ shǔ shénme?
Bạn cầm tinh con gì?
B. 狗,你呢?
Gǒu, nǐ ne?
Con tuất, còn bạn?
A. 我属猪。
Wǒ shǔ zhū.
Tôi cầm tinh con hợi.
B. 你喜欢什么动物?
Nǐ xǐhuān shénme dòngwù?
Bạn thích động vật gì?
A. 我喜欢狗。
Wǒ xǐhuān gǒu.
Tôi thích chó.
B. 为什么?
Wèishénme?
Tại sao?
A. 因为狗忠实。你呢?
Yīnwèi gǒu zhōngshí. Nǐ ne?
Bởi vì chó trung thành. Còn bạn?
B. 我喜欢兔子。
Wǒ xǐhuān tùzi.
Tớ thích con thỏ.
A. 为什么?
Wèishénme?
Tại sao?
B. 因为兔子非常可爱。
Yīnwèi tùzǐ fēicháng kě’ài.
Bởi vì thỏ rất đáng yêu.
Một số từ vựng về động vật cần nhớ
Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ tiếng trung trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh.
Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm.
Liên hệ tư vấn
Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.
⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852
Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại
⇒ Website: hoctiengtrunghengli.com
Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM
BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề Có Phiên Âm “Hiếm Có Khó Tìm”
Công ty TNHH Dịch vụ và Đào tạo Minh Đức
Điện thoại: 1900-886.698
Email: trungtamdaytienghansofl@gmail.com
Website:
https://trungtamtienghan.edu.vn/images/trung-tam-tieng-han-sofl_3.png
https://www.facebook.com/TrungTamTiengHan/
https://www.youtube.com/channel/UCYkZceAnDY10rIGCBsUpb8w
https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@20.9931505,105.839417,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x3135ad510b6880a3:0x79d8f37c4217a1f2!8m2!3d20.9931455!4d105.8416057
https://www.google.com/maps/place/Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+SOFL/@21.0417727,105.771182,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x31345510bc203211:0xfcf6efb7255ec321!8m2!3d21.0417677!4d105.7733707
https://www.google.com/maps/place/Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+SOFL/@20.9864902,105.8041562,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x3135acbc9b740bbb:0x9464a3cb6d5cc27e!8m2!3d20.9864852!4d105.8063449
https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@21.0175378,105.8262363,14z/data=!4m8!1m2!2m1!1zdHJ1bmcgdMOibSB0aeG6v25nIGjDoG4gc29mbCBn4bqnbiBOZ3V54buFbiBWxINuIEPhu6ssIExvbmcgQmnDqm4sIEjDoCBO4buZaQ!3m4!1s0x3135a97a106b9611:0x4e9f3751360e7cf0!8m2!3d21.048512!4d105.8811469
https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@10.7648855,106.67084,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x31752fec017f3115:0x98fade9fed4f8f82!8m2!3d10.7648855!4d106.6730287
https://www.google.com/maps/place/SOFL-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc+-+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@10.7649324,106.6555191,14z/data=!4m8!1m2!2m1!1zU09GTC0gVHJ1bmcgVMOibSBUaeG6v25nIEjDoG4gLSBUcnVuZyAtIE5o4bqtdCAmIER1IEjhu41jIC0gSMaw4bubbmcgTmdoaeG7h3A!3m4!1s0x3175294c261118e5:0x41d9df26d47cc97!8m2!3d10.7974295!4d106.7177977
https://www.google.com/maps/place/SOFL+-+Trung+T%C3%A2m+Ti%E1%BA%BFng+H%C3%A0n+-+Trung+-+Nh%E1%BA%ADt+%26+Du+H%E1%BB%8Dc,+H%C6%B0%E1%BB%9Bng+Nghi%E1%BB%87p/@10.7651402,106.6029886,12z/data=!4m8!1m2!2m1!1zVHJ1bmcgVMOibSBUaeG6v25nIEjDoG4gU09GTCBxdeG6rW4gdGj
1.500.000 vnd – 5.000.000 vnd
손에 책을 들어요 /sone chaek eul deuro yo/ Cầm sách trên tay
손에 볼펜을 들고 씁니다 /sone bol pen eul deul go seumida/ Cầm bút trên tay và viết
손을 들다 /son eul deul da/ Giơ tay
이/가 들다 ( 속으로 들어감) /I (ga) deul da/ /sok euro deuro gam/ Đi vào…
정이 들다 /jeongi deul da/ Tình cảm đi vào, có tình cảm với ai đó (Nhìn ai đó và thấy thích, thấy yêu…)
병이 들다 = 병에 걸리다 /byeongi deulda/ /byeonge geol li da/ Mắc bệnh ( Bệnh đi vào cơ thể)
벽에 물이 들다 /byeoke muri deulda/ Nước ngấm vào tường
날이 들다 /nari deul da/ Đến sáng
운이 들다 /uni deulda/ gần giống
운이 있다 /uni itta/ May mắn đến- Có may mắn
예를 들다 /yereul deul da/ Lây ví dụ
에 들다 /e deul da/ Tham gia vào
동아리에 들다 /donga ri e deul da/ Tham gia vào câu lạc bộ
보험에 들다 /bo heope deul da/ Tham gia bảo hiểm
한국어반에 들다 /han guke bane deul da/ Tham gia vào lớp học tiếng hàn
이/가 떨어지다 /i(ga) teoro ji da/ Giảm xuống, rơi xuống (mạnh)
온도가 떨어지다 /on do ga teoro ji da/ Nhiệt độ giảm xuống
돈이 떨어지다 /doni toro ji da/ Hết tiền
감기가 떨어지다 /gam gi ga toro ji da/ Hết ốm
가치가 떨어지다 /ga chi ga toro ji da/ Mất giá trị
와/과 떨어지다 /oa(goa) toro ji da/ Rời xa
부모님과 떨어지다 /bu mo nim goa toro ji da/ Rời xa bố mẹ
고향과 떨어지다 /gô hyang goa toro ji da/ Rời xa quê hương.
일을 맡다 /ireul matta/ Đảm nhận công việc
직책을 맡다 /jik chaekeul matta/ Nhậm chức
맡다 /matta/ Ngửi
냄새 맡다 /naeng sae mat ta/ Ngửi mùi
에게/한테 – 을/를 맡기다 /e ge (han the) – eul/reul mat gi da/ Giao phó, phó mặc, ký gửi
짐을 맡기다 /jimeul mat gi ta/ Nhờ gửi đồ
역을 맡기다 /yeokeul mat gi ta/ Nhận vai diễn
운에 맡기다 /une mat gi ta/ Phó mặc cho số phận
에- 이/가– 떠오르다 /e (i/ga) teo oreuda/ Nổi lên
물에 배가 떠오르다 /mure baega tooreu da/ Thuyền nổi trên mặt nước
떠오르게 하다 /to oreuge ha da/ Làm cho nổi lên
배를 떠오르게 하다 /bae reul tooreu ge ha da/ Làm cho thuyền nổi lên
생각이 /saeng gagi/ Nghĩ về ( Tất cả các ý ức..)
생각이 나다 /saeng gagi nada/ Nghĩ về bất chợt ( một chút thôi)
Fanpage 150 nghìn like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL
Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Con Vật Nhỏ”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC ĐỘNG VẬT NHỎ
1. 蚂蚁 mǎyǐ: con kiến
2. 甲虫 jiǎchóng: bọ cánh cứng
3. 鸟 niǎo: con chim
4. 鸟笼 niǎo lóng: lồng chim
5. 大黄蜂 dà huángfēng: ong nghệ
6. 蝴蝶 húdié: con bướm
7. 毛毛虫 máomao chóng: sâu
8. 蜈蚣 wúgōng: con rết
9. 蟹 xiè: con cua
10. 苍蝇 cāngyíng: con ruồi
11. 青蛙 qīngwā: con ếch
12. 金鱼 jīnyú: cá vàng
13. 蚱蜢 zhàměng: châu chấu
14. 豚鼠 túnshǔ: chuột bạch
15. 仓鼠 cāngshǔ: chuột hamster
16. 刺猬 cìwèi: con nhím
17. 蜂鸟 fēngniǎo: chim ruồi
18. 鬣蜥 liè xī: con kỳ nhông
19. 昆虫 kūnchóng: côn trùng
20. 水母 shuǐmǔ: con sứa
21. 小猫 xiǎo māo: mèo con
22. 瓢虫 piáo chóng: bọ rùa
23. 蜥蜴 xīyì: con thằn lằn
24. 虱 shī: con rận
25. 土拨鼠 tǔ bō shǔ: con sóc ngắn đuôi macmôt
26. 蚊子 wén zi: con muỗi
27. 鼠 shǔ: con chuột
28. 牡蛎 mǔlì: con hàu
29. 蝎子 xiēzi: bọ cạp
30. 海马 hǎimǎ: cá ngựa
31. 贝类 bèi lèi: con nghêu
32. 虾 xiā: con tôm
33. 蜘蛛 zhīzhū: con nhện
34. 蜘蛛网 zhīzhū wǎng: mạng nhện
35. 海星 hǎixīng: con sao biển
36. 黄蜂 huángfēng: ong bắp cày
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Tiếng Anh Tiểu Học Theo Chủ Đề Con Vật (Có Phiên Âm) trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!