Đề Xuất 4/2023 # Học Tiếng Anh Theo Chủ Đề Thời Tiết Hiệu Quả # Top 10 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 4/2023 # Học Tiếng Anh Theo Chủ Đề Thời Tiết Hiệu Quả # Top 10 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Học Tiếng Anh Theo Chủ Đề Thời Tiết Hiệu Quả mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Có một sự thật là người bản xứ rất thích trò chuyện về thời tiết. Họ thường bắt đầu câu chuyện bằng những câu hỏi – đáp về vấn đề này. Bạn có muốn tìm hiểu những cấu trúc câu thông dụng nhất khi muốn hỏi thăm về thời tiết không?

What’s the weather like? – Thời tiết hôm nay thế nào?

What’s the forecast like? – Dự báo hôm nay thế nào?

What’s the temperature today? – Nhiệt độ hôm nay bao nhiêu nhỉ?

What do you think about the weather today? – Bạn nghĩ sao về thời tiết hôm nay?

It’s a nice day with sunny. – Hôm nay trời đẹp có nắng.

It’s rainy all day. – Hôm nay mưa cả ngày

It’s forecast to rain – Dự báo có mưa

It’s going to rain tonight – Tối nay trời có mưa đấy.

unbroken sunshine : trời quang đãng (chỉ có nắng mà không có mây)

(be) scorching hot : cực kì nóng, nóng (nắng) cháy da thịt

soak up the sunshine : tắm nắng

torrential rain : mưa lớn, nặng hạt

Storm in a teacup (cơn bão trong một tách trà) – phóng đại vấn đề.

Ví dụ: She told lie to me. It’s absolutely storm in a teacup. – Cô ấy chắc chắn nói dối tôi. Điều đó hoàn toàn là phóng đại.

Chasing rainbows (đuổi theo cầu vồng) – cố gắng thực hiện điều không thể.

Ví dụ: Jerry wanted to pursue his dream of being famous actor, but his friends told him to quit chasing rainbows. – Jerry muốn theo đuổi ước mơ đóng phim, nhưng bạn anh ta nói rằng điều đó chẳng khác gì đi bắt cầu vồng

Lightning fast (nhanh như chớp) – chạy rất nhanh.

Ví dụ: He run as lightning fast in order not to be late for school. – Cậu ta chạy nhanh để không bị đi học muộn.

Head in the clouds (đầu óc trên mây) – có những ý tưởng không thực tế.

Ví dụ: Annie always has her head in the cloud. She can’t focus on anything. – Annie lúc nào đầu óc cũng trên mây. Cô ấy chẳng tập trung vào bất cứ điều gì.

Raining cats and dogs – mưa rất lớn.

Ví dụ: It’s raining cats and dogs out there. You shouldn’t go home at this time. – Trời đang mưa to lắm. Cậu đừng nên về nhà bây giờ.

Face like thunder (mặt như sấm sét) – tức giận, buồn bã ra mặt. 

Ví dụ: Ron must have been angry cause his face like thunder. – Ron chắc chắn đang tức giận vì mặt anh ta đang rất cáu.

 Snowed under (ngập dưới tuyết) – có quá nhiều việc phải làm.

Ví dụ: Heather’s snowed under at work. She won’t be able to join us until 8 o’clock. – Heather đang ngập đầu trong công việc. Cô ấy không thể tới chơi với chúng ta trước 8h.

Under the weather (chịu ảnh hưởng thời tiết) – mệt, ốm, uể oải

Ví dụ: Unfortunately, I won’t be able to come to the party, because I’m feeling a bit under the weather. – Thật không may là tôi chẳng thể tới bữa tiệc nữa, tôi hơi bị mệt mỏi, uể oải.

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy:

30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy – 024. 62936032

ECORP Đống Đa:

20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa – 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 

236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng – 024. 66543090

ECORP Hà Đông:

21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông – 0962193527

ECORP Công Nghiệp:

63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội – 0396903411

ECORP Sài Đồng:

50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội – 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 

157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 

158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội – 0869116496

HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên:

21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên – 0869116496

BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh:

Đại học May Công nghiệp – 0869116496

TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh:

203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10:

497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM – 0961995497

ECORP Gò Vấp: 

41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp – 028. 66851032

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Thời Tiết

PHẦN 26 THỜI TIẾT

今天天气怎么样? jīntiān tiānqì zěnme yàng? Hôm nay thời tiết thế nào?

不太热 Bù tài rè Không nóng lắm

有风吗? yǒu fēng ma? Có gió không?

没有风 Méiyǒu fēng Không có gió

这里冬天冷不冷? zhèlǐ dōngtiān lěng bù lěng? Mùa đông ở đây lạnh không?

风大不大? fēng dà bù dà? Gió mạnh không?

非常大 Fēicháng dà Rất mạnh

夏天怎么样? xiàtiān zěnme yàng? Mùa hè thế nào?

热极了 Rè jíle Nóng quá trời

冬天和夏天天气都不好 dōngtiān hé xiàtiān tiānqì dōu bù hǎo Mùa đông và mùa hè thời tiết đều không tốt

我不习惯这儿的天气 wǒ bù xíguàn zhèr de tiānqì Tôi không quen với thời tiết ở đây

生活习了吗? shēnghuó xíle ma? Có quen với cuộc sống ở đây không?

还有点不习惯 Hái yǒudiǎn bù xíguàn Vẫn còn chút chưa quen

可是没关系 kěshì méiguānxì Nhưng không sao đâu

今天比昨天冷 jīntiān bǐ zuótiān lěng Hôm nay lạnh hơn hôm qua

这儿比东京冷多了 zhèr bǐ dōngjīng lěng duōle Ở đây lạnh hơn Tokyo

有时候下雨 yǒu shíhòu xià yǔ Có lúc trời lại mưa

天气预报说,明天有大风 tiānqì yùbào shuō, míngtiān yǒu dàfēng Dự báo thời tiết nói, ngày mai có gió lớn

明天比今天还冷呢 Míngtiān bǐ jīntiān hái lěng ne Ngày mai còn lạnh hơn hôm nay

那儿的天气跟这儿的天气一样吗? nàr de tiānqì gēn zhè’er de tiānqì yīyàng ma? Thời tiết ở đó giống ở đây không?

不一样啊 Bù yīyàng a Không giống đâu

气温在零下三度 qìwēn zài língxià sān dù Nhiệt độ dưới âm 3 độ

今天天气真冷 jīntiān tiānqì zhēn lěng Hôm nay thời tiết lạnh quá

天有下雪吗? dōngtiān yǒu xià xuě ma? Mùa đông có tuyết rơi không?

很少下雪 Hěn shǎo xià xuě Rất ít khi có tuyết rơi

下雪很大 xià xuě hěn dà Tuyết rơi rất nhiều

有多冷? yǒu duō lěng? Lạnh thế nào?

冷死人啊 Lěng sǐrén a Lạnh chết người đi được

冬天我鼻子发干 dōngtiān wǒ bí zǐ fā gàn Mùa đông mũi tôi bị khô

我嗓子发疼 wǒ sǎng zǐ fā téng Cổ họng tôi bị đau

我嘴唇干裂 wǒ zuǐchún gānliè Môi tôi bị nứt

难受极了 nánshòu jíle Khó chịu quá trời

冬天到处冷冰冰的 dōngtiān dàochù lěngbīngbīng de Mùa đông khắp nơi đều lạnh giá

真冷啊 zhēn lěng a Thật là lạnh

冬天可以滑冰,滑雪啊 dōngtiān kěyǐ huábīng, huáxuě a Mùa đông có thể trượt băng, trượt tuyết

冬天天气很干燥了 dōngtiān tiānqì hěn gānzàole Mùa đông thời tiết khô quá

越南天气很暖和 yuènán tiānqì hěn nuǎnhuo Thời tiết ở Việt Nam rất ấm áp

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Thời Gian Bài 1

CHỦ ĐỀ: THỜI GIAN

184. Bây giờ là mấy giờ? 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn?

185. Bây giờ là 7 giờ 25 phút. 现在七点二十五分。 Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.

186. Mấy giờ bạn lên lớp ? 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè?

187. Tám giờ kém 15 phút thì đi. 差一刻八点去。 Chà yīkè bā diǎn qù.

188. Tôi đi ăn cơm. 我去吃饭。 Wǒ qù chīfàn.

189. Khi nào chúng ta đi ? 我们什么时候去? Wǒmen shénme shíhòu qù?

190. Sớm quá ! 太早了。 Tài zǎole.

191. Tôi cũng dậy lúc 6 giờ rưỡi. 我也六点半起床。 Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng.

192. Ông đang làm gì đó ? 你在做什么? Nǐ zài zuò shénme?

193. Tôi đang đợi xe lửa. 我在等火车。 Wǒ zài děng huǒchē.

194. Xin hỏi, bây giờ là mấy giờ ? Đồng hồ của tôi bị chết rồi. 请问,现在是几点?我的表停了。 Qǐngwèn, xiànzài shì jǐ diǎn? Wǒ de biǎo tíngle.

195. Để tôi xem, bây giờ là 12 giờ kém 5. 让我看看,现在是查五分十二点。 Ràng wǒ kàn kàn, xiànzài shì chá wǔ fēn shí’èr diǎn.

196. Đồng hồ của ông chính xác không ? 您的表准吗? Nín de biǎo zhǔn ma?

197. Mấy giờ bạn tan sở? 你什么时候下班? Nǐ shénme shíhòu xiàbān?

198. Bốn giờ rưỡi chiều tan sở. 下午四点半下班。 Xiàwǔ sì diǎn bàn xiàbān.

199. Sáng mấy giờ ông dậy? 你早上几点起床? Nǐ zǎoshang jǐ diǎn qǐchuáng?

201. Ông ngủ khuya quá, có lẽ không đủ giấc. 我睡得太晚了,可能是睡眠不足。 Wǒ shuì dé tài wǎnle, kěnéng shì shuìmián bùzú.

202. Tôi quen rồi. 我习惯了。 Wǒ xíguànle.

203. Bây giờ là mấy giờ ? 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn?

204. Bây giờ đúng 12 giờ . 现在十二点整。 Xiànzài shí’èr diǎn zhěng.

205. Lúc nào bạn rảnh ? 你什么时候有空? Nǐ shénme shíhòu yǒu kòng?

206. Sau 8 giờ tối mới rảnh. 晚上八点以后有空。 Wǎnshàng bā diǎn yǐhòu yǒu kòng.

207. Chúng ta gặp nhau lúc nào ? 我们在什么时候见面? Wǒmen zài shénme shíhòu jiànmiàn?

208. 9 giờ sáng 20 sáng mai tôi đến tìm anh. 明天早上九点二十分我去找你。 Míngtiān zǎoshang jiǔ diǎn èrshí fēn wǒ qù zhǎo nǐ.

209. Mỗi ngày ông thức dậy lúc mấy giờ ? 每天你几点起床? Měitiān nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?

210. Tôi thức dậy lúc 5 giờ. Còn anh ? 我五点起床。你呢? Wǒ wǔ diǎn qǐchuáng. Nǐ ne?

211. Tôi thức dậy vào lúc 8 giờ. 我八点起床。 Wǒ bā diǎn qǐchuáng.

212. Bạn chờ tôi đã lâu rồi phải không ? 你等我等了很久,是吗? Nǐ děng wǒ děngle hěnjiǔ, shì ma?

213. Không, chưa đến 5 phút. 不,还不到五分钟。 Bù, hái bù dào wǔ fēnzhōng.

214. Tại sao ông phải dậy sớm như thế ? 为什么你要这么早起? Wèishéme nǐ yào zhème zǎoqǐ?

215. Bời vì tôi đang làm việc tại cửa hàng bách hóa. Cừa hàng của tôi mở cửa rất sớm. 因为我在百货商店工作。我的商店很早就开门。 Yīnwèi wǒ zài bǎihuò shāngdiàn gōngzuò. Wǒ de shāngdiàn hěn zǎo jiù kāimén.

Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề (3): Thời Gian

Bạn gặp khó khăn khi sử dụng thời gian trong tiếng Trung? Bạn bị nhầm lẫn về các khái niệm thời gian? Cùng tớ tự học tiếng Trung ngày hôm nay sẽ giải thích cặn kẽ cho bạn. Bài học tiếng Trung này mình sẽ tổng hợp tất tần tật những thứ cần thiết để các bạn có thể sử dụng thành thạo thời gian trong tiếng Trung.

几点了? mấy giờ rồi?

Jǐ diǎn le?

今天星期几? hôm nay là thứ mấy?

jīntiān xīngqī jǐ?

什么时候? bao giờ?

shěnme shíhou?

多久了? bao lâu?

duōjǐu le?

哪年? năm nào?

nǎ nián?

秒钟 miǎo zhōng giây

分钟 fēn zhōng phút

小时 xiǎo shí giờ

早晨 zǎo chén sáng sớm

早上 zǎoshang buổi sáng

中午 zhōng wǔ buổi trưa

下午 xià wǔ buổi chiều

傍晚 bàngwǎn chiều tối

晚上 wǎn shang buổi tối

午夜 wǔ yè nửa đêm

天 tiān ngày

星期 xīng qī tuần

星期一 xīng qī yī thứ 2

星期二 xīng qī èr thứ 3

星期三 xīng qī sān thứ 4

星期四 xīng qī sì thứ 5

星期五 xīng qī wǔ thứ 6

星期六 xīng qī liù thứ 7

月 yuè tháng

一月 yī yuè tháng 1

二月 èr yuè tháng 2

三月 sān yuè tháng 3

四月 sì yuè tháng 4

五月 wǔ yuè tháng 5

六月 liù yuè tháng 6

七月 qī yuè tháng 7

八月 bā yuè tháng 8

九月 jiǔ yuè tháng 9

十月 shí yuè tháng 10

十一月 shí yī yuè tháng 11

十二月 shí èr yuè tháng 12

季节 jì jié mùa

春天 chūn tiān mùa xuân

夏天 xià tiān mùa hè

秋天 qiū tiān mùa thu

冬天 dōng tiān mùa đông

年 nián năm

十年 shí nián mười năm

世纪 shì jì thế kỉ

Những cấu trúc hay trong tiếng Trung

Cùng học những cụm tiếng Trung ngắn ( p4 )

Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Tiếng Anh Theo Chủ Đề Thời Tiết Hiệu Quả trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!