Cập nhật nội dung chi tiết về Học Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 7. That’s My School – Lesson 3 – Thaki mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 3 – THAKI
Các bậc phụ Huynh hãy cho các bé làm quen với 100 từ tiếng Anh quen thuộc đầu tiên. Cho các bé xem, nghe và đọc theo. Ở đây phụ huynh không nên đặt áp lực cho các bé phải nhớ chữ. Không cần thiết. Chỉ cần các bé nghe được phát âm và nhận biết được sự vật. Và ngược lại, nhìn hình và nêu được tên sự vật bằng tiếng Anh. Các bố mẹ muốn con mình cải thiện nhanh và học chuẩn 100% anh Mỹ thì ghé qua website: và mua khóa học để bé học chuẩn ngay từ đầu.
CÁC BÀI HỌC LIÊN QUAN Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Review 1 – Bài Ôn tập số 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Short story “Cat and Mouse 1” – Truyện ngắn “Mèo và Chuột 1”
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 2
KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN
ĐĂNG KÝ HỌC CÔ QUẾ: Facebook: THAM GIA NHÓM: ĐĂNG KÝ KÊNH:
Nguồn: https://daihocphuongdong.com
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 7 That’S My School
Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That’s my school- Đấy là trường của mình. (Trang 46-51 SGK)
PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH
Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:
Để con nhớ mẫu câu tốt và từ vựng tốt hơn, phụ huynh có thể sử dụng flash card có hình ảnh kèm theo chữ viết để con nhớ từ nhanh hơn.
Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:
+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần
+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.
+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp
+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được
+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.
+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học
+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được
+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.
+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần
+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.
+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại
+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.
Tiếng anh lớp 3 unit 7 That’s my school
LESSON 1: PHẦN 1 (TRANG 46-47 SGK)
I. VOCABULARY: TỪ VỰNG
– school: trường học
– classroom: lớp học
– gym: phòng tập thể dục
– library: thư viện
– computer room: phòng máy tính
– playground: sân chơi
– big: to, lớn
– small: nhỏ
– way: con đường
– early: sớm
II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU Mẫu câu 1. That’s + place (tên địa điểm) = That is + place (tên địa điểm)
– Dịch: Kia là….(địa điểm)
– Mẫu câu này được sử dụng để giới thiệu một địa điểm nào đó ở xa vị trí của người nói
– Ví dụ:
That’s my school: Kia là trường học của tôi
That’s the library: Kia là thư viện
– Mở rộng: Khi muốn giới thiệu 1 vị trí ở gần mình, chúng ta sử dụng mẫu câu “This is + địa điểm”
III. EXERCISE: BÀI TẬP
1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại
a, That’s my school.
Is it big?
Yes, it is.
b,That’s my classroom.
Is it big?
No, it isn’t. It’s small.
Dịch:
a, Đó là trường của tớ.
Nó to có phải không?
Đúng vậy.
b, Đó là lớp học của tớ.
Lớp học của cậu lớn có phải không?
Không. Nó nhỏ thôi.
2. Point and say: Chỉ và nói
a, That’s the gym.
b, That’s the library.
c, That’s the computer room.
d, That’s the playground.
Dịch:
a, Đó là phòng tập thể dục.
b, Đó là thư viện.
c, Đó là phòng máy tính.
d, Đó là sân chơi.
That’s the classroom.
That’s the computer room.
That’s the gym.
Dịch:
Đó là thư viện.
Đó là lớp học.
Đó là phòng máy tính.
Đó là phòng tập thể dục.
4. Listen and tick: Nghe và đánh dấu
1. A: That’s the computer room.
B: Is it big?
A: Yes, it is.
2. A: That’s the gym.
B: Is it big?
A: No, it isn’t. It’s small.
3. A: And that’s the classroom.
A: Yes, it is.
Dịch:
1. A: Đó là phòng máy tính.
B: Nó to có phải không?
A: Đúng vậy.
2. A: Đó là phòng tập thể dục.
B: Nó to có phải không?
A: Không, không phải vậy. Nó nhỏ thôi.
3. A: Và đó là lớp học.
B: Có phải là nó lớn không?
A: Ừ, đúng vậy.
5. Look, read and write: Nhìn, đọc và viết
1. That is my classroom.
2. That is the library.
3. That is the computer room.
4. That is the gym.
Dịch:
1. Đó là lớp học của tớ.
2. Đó là thư viện.
3. Đó là phòng máy tính.
4. Đó là phòng tập thể dục.
Go to school, go to school.
This is the way we go to school
So early in the morning.
This is the way we go to school
Go to school, go to school.
This is the way we go to school
So early in the morning.
Dịch: Đây là con đường chúng ta đến trường
Đây là con đường chúng ta đến trường,
Đến trường, đến trường.
Đây là con đường chúng ta đến trường,
Vào buổi sáng sớm.
Đây là con đường chúng ta đến trường,
Đến trường, đến trường.
Đây là con đường chúng ta đến trường,
Vào buổi sáng sớm.
Mời các bạn xem tiếp lesson 2 Unit 7: That’s my school- Đấy là trường của mình. ở trang tiếp theo.
We on social :
Học Tiếng Anh Lớp 3 – Học Kì 2 – Unit 13. Where’S My Book? – Lesson 1 – Thaki
Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 13. Where’s my book? – Lesson 1 – THAKI
Cô Quế xin giới thiệu các phụ huynh và các em học sinh chương trình học tiếng anh lớp 3. Để nâng cao hiểu quả học tập, các bố mẹ muốn con mình cải thiện nhanh và học chuẩn 100% anh Mỹ thì ghé qua website:
CÁC BÀI HỌC LIÊN QUAN Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Review 1 – Bài Ôn tập số 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Short story “Cat and Mouse 1” – Truyện ngắn “Mèo và Chuột 1”
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Phần 1
Học tiếng Anh lớp 3 – ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Phần 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Review 2 – Bài Ôn tập số 2
Học tiếng Anh lớp 3 – Short story 2 – Cat and Mouse 2
Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 3
Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 12. This is my house – Lesson 1
Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 12. This is my house – Lesson 2
Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 12. This is my house – Lesson 3
KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN
ĐĂNG KÝ HỌC CÔ QUẾ: Facebook: THAM GIA NHÓM: WEBSITE: ĐĂNG KÝ KÊNH:
Nguồn: https://educationlibya.org
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Mới Unit 7: That’S My School
Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 7: That’s my school – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 3 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 3. chúng tôi đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 7: That’s my school. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.
Ngữ pháp: Unit 7 – That’s my school
1. Danh từ ghép (kép) (Compound noun)
Danh từ ghép có thể được thành lập bởi sự kết hợp một danh từ với một danh động từ.
a) Noun (Danh từ) + Gerund (danh động từ) = Compound noun (Danh từ ghép)
Ex: Danh từ Danh động từ Danh từ ghép
rice + cooking rice-cooking (việc nâu nướng)
fire + making fire-making (việc nhóm lửa)
lorry + driving lorry-driving (việc lới xe tải)
clothes + washing clothes-washing (việc giặt giũ)
Lưu ý: Một danh động từ ghép với một danh từ, thường thì có một danh từ chính chỉ mục đích đứng trước danh động từ.
★ Cách thành lập danh từ ghép
Bath + room → bathroom (phòng tắm)
Girl + friend → girlfriend (bạn gái)
Tooth + paste → toothpaste (kem đánh răng)
skate + board → skateboard (ván trượt)
Sun + flower → sunflower (hoa hướng dương)
petrol + station → petrol station (trạm xăng)
….
Ex: white + board -” whiteboard (bảng trắng)
black + bird -► blackbird (chim sáo)
green + house -► greenhouse (nhà kính)
Danh từ + danh động từ (N + Gerund)
Trong trường hợp này, danh từ chỉ một loại công việc nào đó.
Ex: bus + driving -► bus driving (việc lái xe buýt)
vegetable + picking -► vegetable picking (việc hái rau)
b) Gerund (danh động từ) + Noun (Danh từ) = Compound noun (Danh từ ghép)
2. Để giới thiệu các phòng ở trường học, chúng ta dùng cấu trúc sau khi bạn đứng gần phòng cần giới thiệu:
This is + the + tên các phòng.
Đây là…
Ex: This is the library. Đây là thư viện.
Còn khi bạn đứng xa phòng cần giới thiệu thì dùng cấu trúc sau:
That’s + the + phòng ở trường học.
Đó là…
Ex: That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.
3. Để hỏi về trường, các phòng ở trường học của ai đó lớn hay nhỏ, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Is + the + tên các phòng + tính từ?
Tính từ ở đây chủ yếu là old (cũ), new (mới), small (nhỏ), big (lớn), large (rộng lớn).
Ex: Is the library new? Thư viện thì mới phải không?
Ngoài ra, các em có thể thay “the” bằng tính từ sở hữu như “your (của bạn)”, “his (của cậu ấy)”, “her (của cô ấy)”, đều được.
Ex: Is your library new? Thư viện của bạn mới phải không?
Trả lời câu hỏi trên, chúng ta dùng:
1. Nếu câu là đúng với ý hỏi thì:
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
2. Còn nếu câu là không đúng với Ý hỏi thì:
No, it isn’t. Không, không phải.
Ex: Is the library new? Thư viện thì mới phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi
Ex: bath + room girl + friend tooth + paste skate + board sun + flower petrol + statio
Lesson 1 – Unit 7 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 1 (Bài học 1)
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
a) That’s my school. Đó là trường của tôi.
Is it big? Nó thì lớn phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng vậy.
b) That’s my classroom. Đó là lớp học của tôi.
Is it big? Nó thì lớn phải không?
No, it isn’t. It’s small. Không, không lớn. Nó thì nhỏ.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
a) That’s the gym. Đó là phòng tập thể dục.
b) That’s the library. Đó là thư viện.
c) That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.
d) That’s the playground. Đó là sân chơi.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
That’s the library. Đó là thư viện.
That’s the classroom. Đó là lớp học.
That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.
That’s the gym. Đó là phòng tập thể dục.
Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
1. b 2. c 3. a
Audio script
1. Linda: That’s the computer room.
Nam: Is it big?
Linda: Yes, it is.
2. Linda: That’s the gym.
Nam: Is it big?
Linda: No, it isn’t. It’s small.
3. Linda: And that’s the classroom.
Nam: Is it big?
Linda: Yes, it is.
Bài 5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).
1. That’s the classroom. Đó là lớp học.
2. That’s the library. Đó là thư viện.
3. That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.
4. That’s the gym. Đó là phòng tập thể dục.
Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
This is the way we go to school
This is the way we go to school
Go to school, go to school.
This is the way we go to school
So early in the morning.
This is the way we go to school
Go to school, go to school.
This is the way we go to school
So early in the morning.
Đây là con đường chúng tôi đến trường
Đây là con đường chúng tôi đến trường,
Đến trường, đến trường.
Đây là con đường chúng tôi đến trường,
Vào buổi sáng sớm.
Đây là con đường chúng tôi đến trường,
Đến trường, đến trường.
Đây là con đường chúng tôi đến trường,
Vào buổi sáng sớm.
Lesson 2 – Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 2 (Bài học 2)
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
a) Is your school big? Trường của bạn lớn phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
b) Is your classroom big? Lớp học của bọn lớn phải không?
No, it isn’t. It’s small. Không, không lớn. Nó thì nhỏ.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
a) Is the school new? Trường thì mới phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
b) Is the gym big? Phòng tập thể dục thì lớn phải không? Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
c) Is the library old? Thư viện thì cũ phải không?
No, it isn’t. It’s new. Không, không phải. Nó thì mới.
d) Is the playground large? Sân chơi thì rộng lớn phải không?
No, it isn’t. It’s small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
a) Is the classroom new? Phòng học thì mới phải không?
No, it isn’t. It’s old. Không, không phải. Nó thì cũ.
b) Is the library large? Thư viện thì rộng lớn phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
c) Is the gym big? Phòng tập thể dục thì lớn phải không? No, it isn’t. It’s small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.
d) Is the computer room large?
Phòng vi tính thì rộng lớn phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).
a 3 b 1 c 4 d 2
Audio script
1. Tom: Is your school new?
Linda: No, it isn’t. It’s old.
2. Tom; Is the library big?
Linda: Yes, it is.
3. Tom: Is your classroom big?
Linda: No, it isn’t ế It’s small.
4. Tom: Is the school gym large?
Linda: Yes, it is.
Bài 5: Read and circle. (Đọc và khoanh tròn).
Nhìn vào ngôi trường của tôi. Ngôi trường thật đẹp. Đó là phòng học của tôi. Nó thì lớn Và đó là phòng vi tính. Phòng tính mới nhưng nhỏ. Nhìn vào thư viện. Thư viện thì rộng lớn và mới. Và nhìn vào phòng tập thể dục. Nó thì lớn nhưng mà cũ.
1. The classroom is big. Phòng học thì lớn.
2. The computer room is small. Phòng vi tính thì nhỏ.
3. The library is new. Thư viện thì mới.
4. The gym is big. Phòng tập thể dục thì lớn.
Bài 6: Write about your school. (Viết về ngôi trường của bạn).
Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modem The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school.
Xin chào, tên mình là Phương Trinh. Đây là trường của mình. Tên của nó là Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó rất lớn. Kia là lớp của mình. Nó đẹp. Và đó là phòng vi tính. Nó mới và hiện đại. Phòng tập thể dục nhỏ nhưng đẹp. Thư viện thì lớn nhưng cũ. Mình yêu trường mình.
Lesson 3 – Unit 7 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 3 (Bài học 3)
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
g gym The g y m is old. Phòng tập thể dục thì cũ.
L Look L ook at the school. Nhìn vào trường.
Bài 2. Listen and write. (Nhìn và viết).
1. gym 2. Look
Audio script
1. The school gym is large.
2. Look at the library.
Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Is your school new? Trường của bạn mới phải không?
Is your school new?
Trường của bạn mới phải không?
Is your school big?
Trường của bạn lớn phải không?
Is your classroom large?
Lớp của bạn rộng lớn phải không?
Is the playground small?
Sân chơi thì nhỏ phải không?
Yes, it is. It’s new Vâng. Nó lớn.
No, it isn’t. It’s small. Không. Nó nhỏ.
No, it isn’t. It’s large. Không. Nó rộng lớn.
Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).
1 – d Is that your school? – Yes, it is.
2 – c Is the library big? – No, it isn’t. It’s small.
3 – a Is the music room new? – No, it isn’t. It’s old.
4 – b This is my school. – Wow! It’s very nice.
Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn).
(1) playground (2) it (3) gym (4) classroom (5) nice
Đây là trường của tôi. Nó thì mới và đẹp. Sân trường thì rộng rãi. Tôi chơi và trò chuyện với bạn bè ở đây. Đó là thư viện. Thư viện thì cũ nhưng rộng rãi. Phòng tập thể dục thì mới nhưng nhỏ. Tôi tập thể dục ở đó. Và đây là lớp học của tôi. Nó rộng rãi và rất đẹp.
Bài 6: Project. (Dự án/Đề án).
Viết tên của những phòng trong trường của em.
Nói cho bạn em biết về chúng.
gym (phòng tập thể dục) library (thư viện)
computer room (phòng vi tính) classroom (lớp học)
Giáo viên có thể hướng dẫn cho các em chơi trò chơi sau:
Slap the Board (Đập tay lên bảng)
Dán những bức tranh về các phòng trong trường lên bảng.
Gọi 2 đội, mỗi đội gồm 4 học sinh lên bảng.
Sau đó cô giáo sẽ đọc to câu có tên phòng trong trường. Ví dụ “This is the gym. (Đây là phòng thể dục). Lúc này nhiệm vụ của mỗi học sinh trong nhóm là phải chạy nhanh đến bức tranh có từ đó và “đập” lên từ đó. Cuối cùng đội nào có số lần “đập” vào tên các phòng có trong trường học đúng nhiều hơn sẽ là đội chiến thắng.
Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về để xem. Đừng quên theo dõi Đề Thi Thử Việt Nam trên Facebook để nhanh chóng nhận được thông tin mới nhất hàng ngày.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 7. That’s My School – Lesson 3 – Thaki trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!