Đề Xuất 3/2023 # Học Thuật Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Học Thuật Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Học Thuật Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Anh ấy hỏi, “Ý anh là về học thuật, đó không phải lĩnh vực của anh?”

He said, “You mean as an academic, it’s not your field?”

ted2019

1821) 1774 – André Marie Constant Duméril, nhà động vật học và học thuật người Pháp (m.

1821) 1774 – André Marie Constant Duméril, French zoologist and academic (d.

WikiMatrix

Và tôi là một nhà học thuật, nên tôi làm cho khán giả ngủ miễn phí.

And I’m an academic, so I put audiences to sleep for free.

QED

Những người khác thì say mê vì sự thách đố của một công trình học thuật.

Others have simply been fascinated by the scholastic challenge of the project.

jw2019

Tôi không thích các môn học thuật, nhưng giờ nghệ thuật thì tôi khoái vô cùng.

I don’t like the academic classes, but, you know, the arts is what I live for.

QED

Nào, Wikipedia là một thứ ” điên rồ “, giới học thuật và các giáo viên căm ghét nó.

And the storyline is, there’s this crazy thing, Wikipedia, but academics hate it and teachers hate it.

QED

Nó là một tiêu chuẩn trong thế giới học thuật.

It’s a standard practice in the academic world.

ted2019

The academic dispute on the subject continues to this day.

WikiMatrix

Không có sự đồng thuận về mặt học thuật về nơi Ngữ hệ này được nói.

There is no scholarly consensus about where this language was spoken.

WikiMatrix

Thời gian 3 năm lần thứ hai trong học thuật thì cần thiết để nhập học đại học.

The second 3-year period of academic training is required for university admission.

WikiMatrix

Tôi bảo, “Ờ, về học thuật, không phải.”

I said, “Yeah, as an academic, it’s not my field.”

ted2019

Tôi muốn bệnh khi thấy đánh vào giới học thuật kiểu như thế này.

I think it’s sick to attack the academic world like this.

QED

Ý tôi là về mặt học thuật.

Academically speaking.

OpenSubtitles2018.v3

Sự đồng thuận học thuật hiện nay bao gồm New Guinea trong Melanesia.

The scholarly consensus now includes New Guinea within Melanesia.

WikiMatrix

Về mặt học thuật, ELAM rất khắc nghiệt, nhưng 80% sinh viên của họ tốt nghiệp.

Academically, ELAM is tough, but 80 percent of its students graduate.

ted2019

Các đánh giá học thuật về công trình của Rajneesh thường khác nhau và thường xuyên mâu thuẫn.

Academic assessments of Rajneesh’s work have been mixed and often directly contradictory.

WikiMatrix

Một đánh giá ngắn gọn về các nghiên cứu học thuật về bò Chillingham có sẵn.

A brief review of academic studies on the Chillingham cattle is available.

WikiMatrix

Kết quả nghiên cứu này đã được công bố trên tạp chí học thuật Zootaxa vào tháng 1 năm 2013.

The result of study was published in an article on Zootaxa in January 2013.

WikiMatrix

Nào, Wikipedia là một thứ “điên rồ”, giới học thuật và các giáo viên căm ghét nó.

And the storyline is, there’s this crazy thing, Wikipedia, but academics hate it and teachers hate it.

ted2019

Nhưng có lẽ điều này là không chỉ học thuật toán bạn có thể sử dụng.

But maybe this isn’t the only learning algorithm you can use.

QED

Nhiều người trong số các bạn ý thức được, học thuật là một thế giới hướng nội.

As many of you are aware, the world of academia is a rather inward- looking one.

QED

Giáo Hoàng Damasus nhận ra ngay sự uyên thâm của Jerome về học thuật và ngôn ngữ.

Pope Damasus quickly recognized Jerome’s scholarship and linguistic skills.

jw2019

Trong thập niên 1940, Richard A. Howard đã viết một loạt bài báo học thuật về vài chi.

In the 1940s, Richard A. Howard wrote a series of papers on several of the genera.

WikiMatrix

1924) 1852 – Eugène-Anatole Demarçay, nhà hóa học và học thuật người Pháp (m.

1924) 1852 – Eugène-Anatole Demarçay, French chemist and academic (d.

WikiMatrix

Kỹ Thuật Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật hóa học 26.

Public relations 66 Chemical technology.

WikiMatrix

Một số khác sử dụng kỹ thuật hóa học.

Others use chemical engineering.

ted2019

Điều khiển trong kỹ thuật hóa học thường được gọi là điều khiển quá trình.

The field of control within chemical engineering is often known as process control.

WikiMatrix

Từ năm 1870 tói 1873 Schott học kỹ thuật hóa học ở trường kỹ thuật Aachen, rồi các trường Đại học Würzburg và Đại học Leipzig.

From 1870 to 1873 Schott studied chemical technology at the technical college in Aachen and at the universities of Würzburg and Leipzig.

WikiMatrix

Kagga sau đó gia nhập Đại học Birmingham, Birmingham, Vương quốc Anh, nơi cô đã đạt được bằng Cử nhân Kỹ thuật Hóa học.

Kagga then joined the University of Birmingham, Birmingham, UK where she attained a Bachelor’s degree in Chemical Engineering.

WikiMatrix

Năm 1936, Pauling lên chức Chủ tịch Phòng Hóa học và Kỹ thuật hóa học tại Caltech, và cả vị trí Giám đốc Phòng thí nghiệm Hóa học Gates – Crellin.

In 1936, Pauling was promoted to Chairman of the Division of Chemistry and Chemical Engineering at Caltech, and to the position of Director of the Gates and Crellin laboratories of Chemistry.

WikiMatrix

Cô tốt nghiệp Đại học Bang Lagos, nơi cô học ngành Kỹ thuật Hóa học & Polyme, trong suốt thời gian cô đã tham gia vào Believers Loveworld Campus Fellowship.

She is a graduate of Lagos State University where she studied Chemical & Polymer Engineering, during which she joined the Believers Loveworld Campus Fellowship.

WikiMatrix

Nó được dạy như một phần của chương trình giáo dục đại học của bất kỳ chương trình kỹ thuật hóa học nào ứng dụng nhiều nguyên lý giống với kỹ thuật điều khiển.

It is taught as part of the undergraduate curriculum of any chemical engineering program and employs many of the same principles in control engineering.

WikiMatrix

Kỹ thuật này thường được sử dụng trong kỹ thuật hóa học để thu được các chất tinh khiết, hoặc để thu hồi các sản phẩm có thể bán được từ các dung dịch thải.

This technique is often used in chemical engineering to obtain very pure substances, or to recover saleable products from waste solutions.

WikiMatrix

Sau hội nghị, Oppenheimer đã thấy rằng mặc dù họ đã nắm bắt được vật lý, nhưng vẫn cần nhiều công việc đáng kể về kỹ thuật, hóa học, luyện kim và các vật liệu nổ trong việc chế tạo bom nguyên tử.

In the wake of the conference, Oppenheimer saw that while they had come to grips with the physics, considerable work was still required on the engineering, chemistry, metallurgy and ordnance aspects of building an atomic bomb.

WikiMatrix

Ngôi trường này chuyên về khoa học kỹ thuật và hóa học dầu, và được thiết kế để đào tạo nhân viên cho nhà máy lọc dầu trong thành phố.

The school specialized in engineering and petroleum chemistry, and was designed to train staff for the refinery in town.

WikiMatrix

Kỹ thuật ứng dụng là một môn khoa học được thành lập dựa trên các khoa học sinh học theo cái cách mà kỹ thuật hóa học, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật cơ khí được tạo ra lần lượt từ hóa học, điện học và từ học và cơ khí cổ điển.

Biological engineering is a science-based discipline founded upon the biological sciences in the same way that chemical engineering, electrical engineering, and mechanical engineering can be based upon chemistry, electricity and magnetism, and classical mechanics, respectively.

WikiMatrix

Các protein ngắn có thể được tổng hợp hóa học bằng một số phương pháp gọi là tổng hợp peptide, mà dựa trên những kỹ thuật tổng hợp hữu cơ như kỹ thuật nối hóa học (chemical ligation) để tạo ra các peptide với chiều dài lớn.

Short proteins can also be synthesized chemically by a family of methods known as peptide synthesis, which rely on organic synthesis techniques such as chemical ligation to produce peptides in high yield.

WikiMatrix

ISI xuất bản Science Watch, một bản tin mỗi hai tháng trong đó xác định các bài báo công bố trong hai năm trước đó như là “bài báo tiềm năng” trong mỗi 22 lĩnh vực rộng lớn của khoa học, như: Toán học (bao gồm cả Thống kê), Kỹ thuật, Sinh học, Hóa học, và Vật lý.

ISI published Science Watch, a newsletter which every two months identified one paper published in the previous two years as a “fast breaking paper” in each of 22 broad fields of science, such as Mathematics (including Statistics), Engineering, Biology, Chemistry, and Physics.

WikiMatrix

Tôi biết rằng trên con đường của những sinh viên như Paige, họ sẽ mở ra các cơ hội mới trong việc giải quyết những vấn đề sức khỏe lớn trên thế giới bao gồm ung thư buồng trứng, rối loạn thần kinh, các bệnh lây nhiềm– như là kỹ thuật hóa học đã chỉ cách mở cánh cửa cho tôi, và đưa ra những kỹ thuật trong phạm vi vi mô như của phân tử, để chữa khỏi những bệnh ở phạm vi nhân loại.

I know that as students like Paige move forward in their careers, they’ll open new possibilities in addressing some of the big health problems in the world — including ovarian cancer, neurological disorders, infectious disease — just as chemical engineering has found a way to open doors for me, and has provided a way of engineering on the tiniest scale, that of molecules, to heal on the human scale.

ted2019

Cũng trong thời gian này, ông học kỹ thuật hóa chất tại ETH Zurich ở Thụy Sĩ.

He then studied chemistry in Switzerland at the ETH Zurich.

WikiMatrix

Sau đó ông đã làm việc cho Schering AG ở Berlin trước khi trở thành Giáo sư Kỹ thuật Quá Trình Hóa học ở Đại học tổng hợp Otto von Guericke Magdeburg.

Subsequently he worked for Schering AG in Berlin, before becoming in 1995 Professor of Chemical Process Engineering at the Otto von Guericke University in Magdeburg.

WikiMatrix

Ông học trường trung học “Humanistisches Karls-Gymnasium” từ năm 1947 tới 1956, sau đó vào học hóa học ở Đại học Kỹ thuật München, và tốt nghiệp năm 1960.

He was educated at the Humanistisches Karls-Gymnasium from 1947 to 1956 and then studied chemistry at the Technische Hochschule, receiving his diploma in 1960.

WikiMatrix

Noemí Elisabet Zaritzky (sinh tại La Plata, Argentina vào ngày 12 tháng 1 năm 1951) có bằng kỹ sư hóa học của Khoa Kỹ thuật của Đại học Quốc gia de La Plata vào năm 1971.

Noemí Elisabet Zaritzky (La Plata, Argentina, 7 February 1951) holds a degree in chemical engineering by the Engineering Faculty of the Universidad Nacional de La Plata (1971).

WikiMatrix

Có thể được sử dụng như là phương tiện trinh sát, chỉ huy và chở quân, thông tin liên lạc, xe cấp cứu, tiến hành vận chuyển hoặc trinh sát kỹ thuật, phóng xạ, hóa học và sinh học.

Can be used as reconnaissance, command and staff vehicles, machinery of EW or communications, ambulance or to conduct engineering, radiation, chemical and biological reconnaissance or transportation.

WikiMatrix

Ragai đã nhận nhiều giải thưởng AUC Trustees cũng như các giải thưởng Trường Khoa học và Kỹ thuật với vai trò là trưởng phòng hóa học.

Ragai is the recipient of several AUC Trustees merit awards as well as the School of Sciences and Engineering award for her role as chair of the chemistry department.

WikiMatrix

Số lượng không thứ nguyên được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, như toán học, vật lý, hóa học, kỹ thuật và kinh tế.

Dimensionless quantities are widely used in many fields, such as mathematics, physics, chemistry, engineering, and economics.

WikiMatrix

Trong năm 2002, ông được bổ nhiệm làm Giám đốc của Viện Max Planck về Động lực học của các Hệ thống Kỹ thuật Phức tạp ở Magdeburg, nơi ông đứng đầu nhóm nghiên cứu “Cơ sở Vật lý và Hóa học của Kỹ thuật Quá trình”.

In 2002 he was appointed as a Director at the Max Planck Institute for Dynamics of Complex Technical Systems, where he is head of the “Physical and Chemical Foundations of Process Engineering” group.

WikiMatrix

Hầu hết mọi lĩnh vực khoa học, thực hành kỹ thuật và y học đều tham gia vào để hiện thực hóa nó

Almost every field of science engineering and clinical practice is involved in trying to get this to happen.

ted2019

Hóa học xanh (hay còn gọi là hóa học bền vững) là một khái niệm chỉ một ngành hóa học và kỹ thuật khuyến khích việc thiết kế các sản và quá trình giảm thiểu việc sử dụng và tạo ra các chất độc hại.

Green chemistry, also called sustainable chemistry, is an area of chemistry and chemical engineering focused on the designing of products and processes that minimize the use and generation of hazardous substances.

WikiMatrix

Kỹ Thuật Xây Dựng Trong Tiếng Tiếng Anh

Thành phố công nghiệp Jubail là dự án kỹ thuật xây dựng dân dụng lớn nhất thế giới.

Jubail Industrial City is the largest civil engineering project in the world today.

WikiMatrix

Theo báo cáo, những người công nhân phàn nàn về kỹ thuật xây dựng đã bị sa thải.

Reportedly, workers who complained about the construction techniques were fired.

WikiMatrix

Wattle và daub là một trong những kỹ thuật xây dựng lâu đời nhất.

Wattle and daub is one of the oldest building techniques.

WikiMatrix

Nó là một kỹ thuật xây dựng đền thờ cũ từ Nhật bản nhưng tre thì rất dễ cháy.

It’s an old temple-building technique from Japan but bamboo is very fire-susceptible.

ted2019

Nó là một kỹ thuật xây dựng đền thờ cũ từ Nhật bản nhưng tre thì rất dễ cháy.

It’s an old temple- building technique from Japan but bamboo is very fire- susceptible.

QED

Norton lấy bằng Cử nhân Kỹ thuật xây dựng dân dụng từ Đại học Washington ở St. Louis vào năm 1952.

Norton earned a Bachelor’s degree in Civil Engineering from Washington University in St. Louis in 1952.

WikiMatrix

Cô tiếp tục với một Tiến sĩ triết học (Tiến sĩ) ngành Kỹ thuật xây dựng, từ năm 1987 tốt nghiệp năm 1990.

She followed that up with a Doctor of Philosophy (PhD) in Civil Engineering, from 1987 graduating in 1990.

WikiMatrix

Kỹ thuật xây dựng này đã được triển khai để bảo vệ người dân khỏi các cuộc tấn công của Bedouin.

This technique of building was implemented to protect residents from Bedouin attacks.

WikiMatrix

Krupp mới có sáu bộ phận: thép, kỹ thuật, xây dựng nhà máy, vật tư ô tô, thương mại và dịch vụ.

The new Krupp had six divisions: steel, engineering, plant construction, automotive supplies, trade, and services.

WikiMatrix

Người Inca phát triển kỹ thuật xây dựng vượt qua những khó khăn hiểm trở của địa hình trên dãy núi Andes.

The Incas developed techniques to overcome the difficult territory of the Andes.

WikiMatrix

Bà được nhận vào Đại học Dar es Salaam, tốt nghiệp năm 1984 với bằng Cử nhân Khoa học Kỹ thuật Xây dựng.

She was admitted to the University of Dar es Salaam, graduating in 1984 with a Bachelor of Science in Civil Engineering.

WikiMatrix

Kỹ thuật xây dựng mới của Brunelleschi khác lạ đến nỗi vài người dân Florence đã thắc mắc rằng ông ấy có bị điên không

Brunelleschi’s new method of construction was so different that some Florentines wondered if he was mad!

QED

Mặt khác, nhiều người Mỹ cho rằng bài học cần được rút ra từ vụ cháy là thành phố cần phải cải thiện các kỹ thuật xây dựng.

On the other hand, others believed that a lesson to be learned from the fire was that cities needed to improve their building techniques.

WikiMatrix

Việc xây dựng những đại giáo đường và lâu đài giúp kỹ thuật xây dựng tiến bộ, dẫn tới sự phát triển của kiến trúc đá cỡ lớn.

WikiMatrix

Không có gì ở đây mà Jules Verne chưa mơ tới được, không đề cập đến các nguyên tố kỳ lạ hay kỹ thuật xây dựng tiên tiến.

WikiMatrix

Trong chiến tranh, họ giới thiệu ngựa và chiến xa, loại cung ghép, những loại rìu chiến cải tiến và các kỹ thuật xây dựng công sự tiên tiến .

WikiMatrix

Sau khi thành lập trường Cao đẳng Kỹ thuật Xây dựng trong khuôn viên ở Anseong, vào tháng 10 năm 1984, trong khuôn viên trường đã có bảy trường cao đẳng.

After the establishment of the College of Construction Engineering in the secondary campus in Ansung in October 1984, the secondary campus had seven colleges.

WikiMatrix

The Maya were remarkable not only for their ingenuity in engineering but also for their accomplishments in writing, mathematics, and astronomy.

jw2019

Sau khi làm việc xây cất trong hai năm, tôi được mời đến làm ở Phòng kỹ thuật xây dựng, nơi tôi được huấn luyện về thiết kế công trình.

After working in construction for two years, I was invited to work in the Construction Engineering Office, where I was trained in structural design.

jw2019

Trong kỹ thuật xây dựng dân dụng và kinh doanh giải trí, hầu hết việc biểu diễn bề mặt mặt đất sử dụng một số biến thể của mô hình TIN.

In civil engineering and entertainment businesses, the most representations of land surface employ some variant of TIN models.

WikiMatrix

Có những bối cảnh rất khó xây dựng, những kỹ thuật xây dựng hiện nay của chúng ta không làm gì được, quá lớn, quá nguy hiểm, đắt, quá nhiều phần.

These are scenarios where it’s difficult to build, our current construction techniques don’t work, it’s too large, it’s too dangerous, it’s expensive, too many parts.

ted2019

Con trai của ông cũng tên là Andrei Andreevich Markov (1903–1979), cũng là nhà toán học đáng chú ý, đóng góp cho ngành Kỹ thuật xây dựng và thuyết chức năng đệ quy.

His son, another Andrei Andreevich Markov (1903–1979), was also a notable mathematician, making contributions to constructive mathematics and recursive function theory.

WikiMatrix

Cũng có những kỹ thuật xây dựng mới lớn; gạch hình chữ nhật được thay thế bằng hình vuông và các phương pháp cao cấp của khối xây và trát được giới thiệu.

There were also major new construction techniques; oblong bricks were replaced with square ones and superior methods of masonry and plastering were introduced.

WikiMatrix

Cuối cùng, việc sử dụng các hình ảnh là một kỹ thuật xây dựng nhằm nâng cao đại diện tinh thần thị giác như một loại mồi để thu hồi ký ức sau đó.

Finally, the use of pictures is an elaboration technique that enhances mental visual representations as a type of priming for later memory retrieval.

WikiMatrix

Đường Sun cũng được liệt kê vào Sổ bộ Địa danh Lịch sử Quốc gia, và vào năm 1985 nó cũng đã được chỉ định một Địa điểm lịch sử về Kỹ thuật Xây dựng Quốc gia.

The Sun Road is also listed on the National Register of Historic Places and in 1985 was designated a National Historic Civil Engineering Landmark.

WikiMatrix

Hình Thái Học Và Tầm Quan Trọng Trong Dịch Thuật

Hình vị tự do và hình vị hạn chế

Bản thân hình vị cũng có sự phân loại: có những hình vị tự do như “chó” hay “mèo”, và có những hình vị hạn chế bao gồm tiền tố và hậu tố. Tiền tố nằm trước từ gốc và hậu tố đứng sau từ gốc. Trong tiếng Anh, “un” là một tiền tố phổ biến mà khi đứng trước từ gốc sẽ tạo ra một từ có nghĩa ngược lại. Ví dụ, “clean” (sạch sẽ) sẽ trở thành “unclean” (không sạch), hay “forgettable” (có thể quên) thành “unforgettable” (không thể quên). Các hậu tố thường gặp trong tiếng Anh bao gồm “ing” và “ness”. Ví dụ, “like” (thích) sẽ thành “liking” (sự ưa thích), và “happy” (hạnh phúc) thành “happiness” (niềm hạnh phúc)

Rõ ràng, thêm một tiền tố hoặc hậu tố vào một từ gốc sẽ thay đổi nghĩa của từ theo cách này hay cách khác. Với các dịch vụ dịch thuật, cần lưu ý vấn đề này, vì những ngôn ngữ khác nhau có những cách khác nhau để thay đổi nghĩa của từ. Nói chung, việc bổ sung hậu tố “ly” với một từ trong tiếng Anh tương đương với việc bổ sung hậu tố “ment” trong tiếng Pháp. Ví dụ, “slowly” (chậm) trong tiếng Anh là “lentement” trong tiếng Pháp. Tuy nhiên, quy tắc này không phải lúc nào cũng áp dụng bởi vì, trong tiếng Pháp, hậu tố “ment” đôi khi được dùng với ý nghĩa của hậu tố “ing”, vì vậy “rapprochement” là “mang lại cùng nhau.” Rất dễ để giả định rằng sự hình thành từ là giống nhau ở hai ngôn ngữ khác nhau, và có thể có điểm tương đồng, nhưng thường vẫn có sự khác biệt mà người dịch cần theo dõi.

Hình vị phái sinh và hình vị biến đổi dạng thức

Một cách phân loại khác của hình vị bao gồm hình vị phái sinh, làm thay đổi ý nghĩa của từ gốc. Ví dụ, thêm “ness” vào “happy” sẽ biến “happy” từ tính từ thành danh từ “happiness”. Trong trường hợp của hình vị biến đổi dạng thức, chỉ có thì của động từ hay biểu thị số lượng của danh từ thay đổi. Ví dụ, thêm “s” vào “dog” ta có từ “dogs”, nghĩa là chỉ chuyển từ này từ dạng số ít sang số nhiều mà không làm thay đổi ý nghĩa của từ.

Một lần nữa, một dịch giả cần phải nhận thức được sự khác biệt giữa hai loại hình vị để sử dụng đúng, thay đổi ý nghĩa của từ khi cần thiết hoặc giữ nguyên nghĩa khi không cần thiết.

Phân tích này cho thấy các hình vị là những đơn vị nhỏ hơn từ và là những viên gạch cấu tạo nên ngôn ngữ. Hầu hết các dịch giả có một sự hiểu biết trực giác về hình vị trong các ngôn ngữ khác nhau, nhưng một người dịch giỏi là người nhận ra được những khác biệt tinh tế trong cách cấu tạo từ có thể dẫn đến những bản dịch khác biệt như thế nào.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Thuật Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!