Đề Xuất 6/2023 # Học Tên Các Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật Cùng Vinanippon # Top 13 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 6/2023 # Học Tên Các Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật Cùng Vinanippon # Top 13 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Học Tên Các Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật Cùng Vinanippon mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Ở Việt Nam cũng như Nhật Bản, có rất nhiều loại trái cây khác nhau. Tuy nhiên, nếu bạn có dịp sang đó du lịch hay du học thì nên tìm hiểu trước tên các loại hoa quả bằng tiếng Nhật để khỏi bỡ ngỡ khi mua nha! Cùng học với Vinanippon nào!

Từ vựng và phiên âm tên các loại hoa quả bằng Tiếng Nhật

果物 (くだもの: kudamono): trái cây nói chung 1. Quả chuối: バナナ Banana 2. Quả nho: ぶどう Budou 3. Nho khô : 干しぶどう Hoshi budou 4. Quả cherry : チェリー Cherii (Cherry)

5. Quả dâu tây: いちご Ichigo 6. Quả hồng : 柿 (かき) Kaki 7. Quả cam : オレンジ Orenji (Orange) 8. Quả quýt: みかん   Mikan 11. Quả dứa (thơm): パイナップル  Painappuru (pineapple) 12. Quả đu đủ: パパイア Papaya 13. Quả táo: りんご Ringo/37. Quả táo アップル Appuru (apple) 16. Quả bưởi: ザボン Zabon 17. Quả bơ : アボカド Abokado (avocado) 18. Quả chanh (quả tròn nhỏ, vỏ xanh, mọng nước, có nhiều ở Việt Nam): ライム Raimu 19. Quả chanh tây (quả to, hình trứng thuôn, màu vàng, vỏ dày, cứng): レモン Remon (lemon) 20. Quả ổi : グアバ Guaba (guava)

21. Quả vú sữa : ミルクフルーツ Miruku furuutsu (Milk fruit) 22. Mãng cầu ta (quả na): シュガーアップル Shugaa appuru (sugar apple) 23. Mãng cầu xiêm: カスタードアップル Kusutaa appuru (Custas apple) 24. Quả dâu tằm: くわの実 Kuwa no mi

25. Anh đào: さくらんぼ  Sakuranbo 26. Quả lựu: ざくろ Zakuro 27. Quả mít: ジャックフルーツ Jakku furuutsu (Jack fruit) 28. Quả me : タマリンド Tamurindo (tamarind)

29. Quả thanh long: ドラゴンフルーツ Doragon furuutsu (dragon fruit) 30. Quả mận: すもも Sumomo 31. Dưa gang: メロン Meron (Muskmelon) 32. Quả nhãn: ロンガン Rongan

33. Quả vải: ライチー Raichii (lychee) 34. Quả hồng xiêm: サブチェ Sabuche (Sabochea) 35. Quả nho : グレープ Gureepu (grape) 36. Nho khô : レーズン Reezun (raisin)

37. Quả táo: アップル Appuru (apple) 38. Quả lê: ペア Pea (pear) 39. Quả dâu tây: ストロベリー Sutoroberii (strawberry) 40. Quả kiwi : キウイ Kiui

41. Quả xoài: マンゴー Mangoo (mango) 42. Quả sầu riêng: ドリアン Dorian (durian) 43. Quả oliu : オリーブ Oriibu 44. Quả mận: プラム Puramu (plum)

45. Quả đào: ピーチ Piichi (peach) 46. Quả xuân đào: ネクタリン Nekutarin (nectarine) 47. Quả dừa: ココナッツ Kokonattsu (coconuts) 48. Quả chanh dây: パッションフルーツ Passhonfuruutsu (passion fruit) 49. Quả măng cụt: マンゴスチン Mangosuchin (mangosteen) 50. Quả khế: スターフルーツ Sutaafuruutsu (star fruit)

51. Quả chôm chôm: ランプータン Ranpuutan (rambutan) 52. Quả mơ: アプリコット Apurikotto (apricot) 53. Cam naven (cam ngọt không hạt) : ネーブルオレンジ/ ネーブル Neepuruorenji

Tên Các Thể Loại Phim Bằng Tiếng Anh

Action Films: Phim hành động

Adventure Films: Phim phiêu lưu

Comedy Films: Phim hài

Cartoon: phim hoạt hình

Crime & Gangster Films: Phim hình sự

Drama Films: Phim tâm lí

Epics / Hisorical Films: Phim lịch sử, phim cổ trang

Horror Films: Phim kinh dị

Mucicals (Dance) Films: Phim ca nhạc

Science Fiction Films: Phim khoa học viễn tưởng

War (Anti-war) Films: Phim về chiến tranh

Westerns Films: Phim miền Tây

Romance movie: phim tâm lý tình cảm

Tragedy movie: phim bi kịch

Documentary movie: Phim tài liệu

Sitcom movie: Phim hài dài tập

Cinema: Rạp chiếu phim

Box Office: Quầy vé (Bật mí: HBO là viết tắt của Home Box Office)

Ticket: Vé

Book a ticket: Đặt vé

New Release: Phim mới ra

Now Showing: Phim đang chiếu

Photo booth: Bốt chụp ảnh

Seat: Chỗ ngồi

Couple seat: Ghế đôi

Row: Hàng ghế

Screen: Màn hình

Popcorn: Bỏng ngô

(Tên cách thể loại phim bằng tiếng anh)

Combo: Một nhóm các sản phẩm, khi mua chung được giảm giá

Coming soon: Sắp phát hành

​Opening day: Ngày công chiếu

Show time: Giờ chiếu

Box-office: Quầy bán vé

3D glasses: Kính 3D

Popcorn: Bắp rang/Bỏng ngô

Soft drink: Nước ngọt

Curtain: Bức màn

New Release: Phim mới ra

Red carpet: Thảm đỏ

Celebrities: Những người nổi tiếng

Cast: dàn diễn viên

Character: nhân vật

Cinematographer: người chịu trách nhiệm về hình ảnh

Cameraman: người quay phim

Background: bối cảnh

Director: đạo diễn

Entertainment: giải trí, hãng phim

Extras: diễn viên quần chúng không có lời thoại

Film premiere: buổi công chiếu phim

Film buff: người am hiểu về phim ảnh

Film-goer: người rất hay đi xem phim ở rạp

Plot: cốt truyện, kịch bản

cene: cảnh quay

Screen: màn ảnh, màn hình

Scriptwriter: nhà biên kịch

Movie star: ngôi sao, minh tinh màn bạc

Movie maker: nhà làm phim

Main actor/actress: nam/nữ diễn diên chính

Producer: nhà sản xuất phim

Trailer: đoạn giới thiệu phim

Premiere: Buổi công chiếu đầu tiên

(Mẫu câu giao tiếp trong rạp phim)

2. Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh khi bạn lựa chọn các thể loại phim bằng tiếng anh

Các mẫu câu hỏi mua vé – trading

Do we need to book? chúng tôi có cần phải đặt trước không?

What tickets do you have available? các anh/chị có loại vé nào?

I’d like two tickets, please: tạm dịch Tôi muốn mua hai vé

I’d like two tickets for: tạm dịch Tôi muốn mua hai vé cho …

Tomorrow night: tối mai

I’d like four tickets to see Les Misérables tạm dịch Tôi muốn mua bốn vé xem vở Những người khốn khổ

I’m sorry, it’s fully booked: Có nghĩa Tôi rất tiếc, đã kín chỗ rồi

Sorry, we’ve got nothing left: Có nghĩa Rất tiếc, chúng tôi không còn vé

How much are the tickets? những vé này bao nhiêu tiền

Is there a discount for students? có giảm giá cho sinh viên không?

Where would you like to sit: anh/chị muốn ngồi chỗ nào?

Near the front: gần phía trên

Sau khi lựa chọn được thể loại phim bằng tiếng anh sẽ đến bước thanh toán – paying

How would you like to pay? anh/chị thanh toán bằng gì?

Can I pay by card? tôi có thể trả bằng thẻ được không?

What’s your card number? số thẻ của anh/chị là gì?

What’s the expiry date? ngày hết hạn của thẻ là bao giờ?

What’s the start date? Tạm dịch Ngày bắt đầu của thẻ là bao giờ?

What’s the security number on the back? mã số an toàn ở phía sau thẻ là gì?

Please enter your PIN: vui lòng nhập mã PIN

Where do I collect the tickets? tôi lấy vé ở đâu?

Trò chuyện với bạn bè về các thể loại phim bằng tiếng anh :

What’s on at the cinema? rạp đang chiếu phim gì vậy ?

Is there anything good on at the cinema? có phim gì hay chiếu tối nay không?

What’s this film about? phim này có nội dung về cái gì?

Have you seen it? bạn đã xem phim này chưa?

Who’s in it? ai đóng phim này?

What’s kind of this film? bộ phim thuộc thể loại gì vậy ?

(Trò chuyện về các thể loại phim)

It’s a thriller: đây là phim trinh thám

It’s in French: đây là phim tiếng Pháp

With English subtitles: có phụ đề tiếng Anh

It’s just been released: Được hiểu là Phim này mới được công chiếu

It’s been out for about two months: Được hiểu là Phim chiếu được khoảng 2 tháng rồi

It’s meant to be good: phim này được công chúng đánh giá cao

Trong rạp chiếu phim

Salted or sweet? mặn hay ngọt?

Do you want anything to drink? cậu muốn uống gì không?

Where do you want to sit? cậu muốn ngồi đâu?

I want to sit near the back: phía cuối

What did you think? cậu nghĩ thế nào về bộ phim?

I enjoyed it: mình thích phim này

It was great: phim rất tuyệt

It was really good: phim thực sự rất hay

It wasn’t bad: phim không tệ lắm

I thought it was rubbish: mình nghĩ phim này quá chán

It was one of the best films I’ve seen for ages: mang nghĩa Đây là một trong những bộ phim hay nhất mà mình đã xem trong một thời gian dài

It had a good plot : tạm dịch là Phim này có nội dung hay

The plot was quite complex: tạm dịch là Nội dung phim khá phức tạp

It was too slow-moving: mang nghĩa Diễn biến trong phim chậm quá

It was very fast-moving: diễn biến trong phim nhanh quá

The acting was excellent: tạm dịch là Diễn xuất rất xuất sắc

He’s a very good actor: anh ấy là một diễn viên rất giỏi

She’s a very good actress: cô ấy là một diễn viên rất giỏi

Tuyền Trần

Tên Các Loại Rau Trong Tiếng Anh

Các loại rau trong tiếng anh được viết và phát âm như thế nào? sau đây là tên các loại rau trong Tiếng Anh thông dụng nhất cần ghi nhớ, bổ sung ngay vốn từ vựng tiếng anh về các loại rau củ quả ngay nào.

Vegetable / ‘vedʒtəbl/: rau

➔ Từ chung để chỉ các loại rau trong Tiếng Anh

A

Aubergine / ‘əʊbədʒi:n/: cà tím

Amaranth / ‘æmərænθ/: rau dền

Asparagus / ə’spærəgəs/: măng tây

B

Beet / bi:t/: củ cải đỏ/ củ cải đường

Black bean / bælk bi:n/: đậu đen

Broccoli / ‘brɒkəli/: súp lơ xanh

Bean /bi:n/: đậu

Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ

Bamboo shoot / bæm’bu: ∫u:t/: măng

Butternut squash / ,bʌtənʌt ‘skwɒ∫/: bí rợ hồ lô

Bok choy /bɒk ‘t∫ɔi/: rau cải thìa

Bitter gourd /’bitə[r] guəd/: mướp đắng/ khổ qua

Basil /’bazəl/: rau húng quế

C

Cauliflower / ‘kɒliflaʊə[r]/: súp lơ

Cabbage / ‘kæbidʒ/: rau bắp cải

Celery / ‘sələri /: rau cần tây

Cress /kres/: rau mầm

Carrot / ‘kærət/: củ cà rốt

Cucumber / ‘kju:kʌmbə[r]/: quả dưa chuột

Corn / kɔ:n /: bắp ngô

Chilli / ‘t∫ili/: quả ớt

Coriander / ,kɒri’ændə[r]/: cây rau mùi

Chinese cabbage /,t∫ai’ni:z ‘kæbidʒ /: rau cải thảo

Chives / ‘t∫aives/: rau hẹ

Chayote / ‘t∫ajəuti/: quả su su

D

Dill / dil/: rau thì là

E

Escarole / ‘eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn

Egg – plant / ‘egplɑ:nt /: cà tím

F

Fennel / ‘fenl/: rau thì là

G

Gourd / guəd/: quả bầu

Green vegetable /gri:n ‘vedʒtəbl/: rau xanh

H

Herb / ‘hɜ:b/: rau thơm

Horse – radish / ‘hɔ:srædi∫/: cải gia vị

K

Kidneybean: đậu tây/ đậu đỏ

Kohlrabi / ,kəʊl’ra:bi/: củ su hào

Kale / keil/: cải xoăn

Katuk /keituk/: rau ngót

L

Lettuce /’letis/: rau xà lách

Leek /li:k/: tỏi tây/ củ kiệu

Loofah / ‘lu:fə/: quả mướp

M

Mushroom / ‘mʌ∫rʊm/: nấm

Malabar spinach / mæləba ‘spini:dʒ /: rau mồng tơi

Marrow / ˈmæroʊ/: rau bí xanh/ bí đao

Mustard green /’mʌstəʌd gri:n /: rau cải cay

O

Onion / ‘ʌniən/: hành tây

Olive / ‘ɒliv/: quả ô – liu

Okra / ‘ɔkrə /: đậu bắp

P

Polygonum / pɔ’ligənəm/: rau răm

Pumpkin / ‘pʌmpkɪn /: quả bí ngô

Potato / pəˈteɪtoʊ /: khoai tây

Pak choy / pa:k ‘t∫ɔi/: rau cải thìa

Parsnip / ‘pa:snip/: củ cải

Purslane/ ‘pə:slən/: rau sam

Parsley / ‘pa:sli/: rau mùi tây/ rau ngò tây

S

Squashes / skwɒ∫es/: quả bí

Sweet potato / swi:t pəˈteɪtoʊ/: khoai lang

Spinach / ‘spini:dʒ/: rau chân vịt/ rau bi -a

Sargasso / ‘sɑ:’gæsou /: rau mơ

Sweet potato bud / swi:t pəˈteɪtoʊ bʌd /: rau lang

Seaweed / ‘si:wi:d/: rong biển

Spring onion / spriŋ ‘ʌniən/: hành lá

String bean /striŋ bi:n/ = Green bean /gi:n bi:n/: đậu Cô – ve

Swiss chard / swis ‘t∫ɑ:d/: cải cầu vồng

T

Tomato / tə’meɪtoʊ /: quả cà chua

Taro / ‘ta:rəʊ/: khoai sọ

Turnip / ‘t3:nip/: củ cải

W

Water cress / ‘wɔːtər kres/: rau cải xoong

Water morning glory / ‘wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/: rau muống

R

Radish / ‘rædɪʃ /: cải củ

Red pepper / red ‘pepə[r]/: ớt đỏ

Radicchio / ræˈdɪkijoʊ/: cải bắp tím

Y

Yam / jæm /: khoai

Z

Zucchini /zʊ’ki:ni/: bí ngồi

Danh sách tên các loại rau bằng tiếng anh bên trên chính là những từ vựng vô cùng hữu ích và cần thiết nâng cao vốn từ vựng về rau củ quả. Hãy ghi nhớ thật kĩ để sử dụng trong các trường hợp cần thiết.

Tinh Dầu Trong Tiếng Anh Là Gì? Tên Các Loại Tinh Dầu Bằng Tiếng Anh

A. Tinh dầu là gì? Tên tiếng anh của tinh dầu là gì?

1. Tinh dầu là gì?

Tinh dầu có tên tiếng anh Essential Oil, ở dạng chất lỏng tập hợp các chất dễ bay hơi và có mùi hương. Tinh dầu thường được chiết xuất từ những bộ phận như: Hoa, lá, cành, rễ, thân… của các loại cây cỏ, thảo mộc. Bằng công nghệ chưng cất hơi nước, ép lạnh hoặc C02.

2. Tên tiếng anh của tinh dầu là gì?

Ngoài Essential Oil tinh dầu còn một số tên tiếng anh thông dụng như:

Essential Oil (Từ được sử dụng phổ biến nhất)

Volatile Oils

Ethereal Oils

Aetherolea

Oil of the plant

Tinh dầu nguyên chất là tên gọi chung của hầu hết các loại tinh dầu được chiết xuất từ thiên nhiên. Tinh dầu nguyên chất có tên tiếng anh là Essential Oil.

Vậy để tạo ra tên tiếng anh của các loại tinh dầu họ thường sử dụng theo công thức:

” Tên tiếng anh của loài thực vật đó + Essential Oil”

Tinh Dầu Sả Chanh

Lemongrass Essential Oil

Tinh Dầu Sả Java

Citronella Essential Oil

Tinh Dầu Cam Ngọt

Sweet Orange Essential Oil

Tinh Dầu Chanh Sần

Lemon Lime Essential Oil

Tinh Dầu Chanh Tươi

Lemon Essential Oil

Tinh Dầu Tắc

Citrus Microcarpa Kumquat Essential Oil

Tinh Dầu Thông

Pine Essential Oil

Tinh Dầu Tràm Gió

Cajeput Essential Oil

Tinh Dầu Tràm Trà

Tea Tree Essential Oil

Tinh Dầu Oải Hương

Lavender Essential Oil

Tinh Dầu Phong Lữ

Geranium Essential Oil

Tinh dầu Bạc Hà

Peppermint Essential Oil

Tinh dầu Bạc Hà Lục

Spearmint Essential Oil

Tinh Dầu Vỏ Bưởi Cao Cấp

Grapefruite Essential Oil

Tinh dầu Vỏ Bưởi

Pomelo Essential Oil

Tinh Dầu Ngọc Lan Tây

Ylang-Ylang Essential Oil

Tinh Dầu Vỏ Quế

Cinamon Essential Oil

Tinh Dầu Vỏ Quýt -Trần Bì

Manradin Essential Oil

Tinh Dầu Hoa Cam

Neroli Essential Oil

Tinh Dầu Hoa Hồng

Rose Essential Oil

Tinh Dầu Hoa Lài

Jasmine Essential Oil

Tinh Dầu Hoắc Hương

Patchouli Essential Oil

Tinh Dầu Hương Thảo

Rosemary Essential Oil

Tinh Dầu Khuynh diệp

Eucalyptus Globulus Essential Oil

Tinh Dầu Bạch Đàn Chanh

Eucalyptus Citriodora Essential Oil

Tinh Dầu Đỗ Tùng

Juniper Berry Essential Oil

Tinh Dầu Cam Hương

Bergamot Essential Oil

Tinh Dầu Cỏ Gừng

Ginger Grass Essential Oil

Tinh Dầu Cúc La Mã (Trắng) (*)

Chamomile Essential Oil

Tinh Dầu Đàn Hương

Sandalwood Essential Oil

Tinh Dầu Đinh Hương

Clove Essential Oil

Tinh Dầu Đơn Sâm (Xô Thơm)

Clary Sage Essential Oil

Tinh Dầu Gỗ Hồng

Rosewood Essential Oil

Tinh Dầu Gừng

Ginger Essential Oil

Tinh Dầu Hoàng Đàn

Cedarwood Essential Oil

Tinh Dầu Hương Trầm

Frankincense Essential Oil

Tinh Dầu Kinh Giới

Oregano Essential Oil

Tinh Dầu Long Não

Comphor essential Oil

Tinh Dầu Màng Tang

Membrane Essential

Tinh Dầu Nghệ

Curcuma Longa Essential Oil

Tinh Dầu Ngò Gai

Eryngium Foetidium (*) Eryngium Foetidium Essential Oil

Tinh Dầu Hồi

Star Anise Essential Oil

Tinh Dầu Húng Chanh (Tần)

Coleus Leaf Essential Oil

Tinh Dầu Húng Quế

Basil Essential Oil

Tinh Dầu Hương Lau

Vetiver Essential Oil

Tinh Dầu Hương Nhu Trắng

Ocimum Gratissimum Essential Oil

Tinh Dầu Hương Nhu tía (*)

Ocimum Sanxctum Essential Oil

Tinh Dầu Nguyệt Quế

Bay Leaf Esential Oil

Tinh Dầu Nhựa Thơm

Myrrh Esential Oil

Tinh Dầu Nhục Đậu Khấu

Nutmeg Essential Oil

Tinh Dầu Pơmu

Hinoki Essential Oil

Tinh Dầu Rau Diếp Cá

Houttuynia cordata (*)

Tinh Dầu Rau Om

Limnophila Aromatica (*) Limnophila Aromatica Oil

Tinh Dầu Rau Răm

Rersicaria Odordata (*) Coriander Essential Oil

Tinh Dầu Sả Hoa Hồng

Palmarosa Essential Oil

Tinh Dầu Thảo Quả

Cardamom Essential Oil

Tinh Dầu Thì Là

Anethum Graveolens Dill Essential Oil

Tinh Dầu Tía Tô Đất

Melissa Essential Oil

Tinh Dầu Tía Tô

Perilla Frutescens (*) Perilla Essential Oil

Tinh Dầu Tiêu Đen

Pepper Black Essential Oil

Tinh dầu Tỏi

Garlic Essential Oil

Tinh Dầu Trà Xanh

GreenTea Essential Oil

Tinh Dầu Trắc Bách Diệp

Cypress Essential Oil

Tinh Dầu Trầu Không

Piper Betel Leaf Essential Oil

Tinh Dầu Xạ Hương

Thyme Essential Oil

Tinh Dầu Riềng

Alpinia Officinarump Galangal Essential Oil

Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Tên Các Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật Cùng Vinanippon trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!