Cập nhật nội dung chi tiết về Học Tên Các Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật Cùng Vinanippon mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Ở Việt Nam cũng như Nhật Bản, có rất nhiều loại trái cây khác nhau. Tuy nhiên, nếu bạn có dịp sang đó du lịch hay du học thì nên tìm hiểu trước tên các loại hoa quả bằng tiếng Nhật để khỏi bỡ ngỡ khi mua nha! Cùng học với Vinanippon nào!
Từ vựng và phiên âm tên các loại hoa quả bằng Tiếng Nhật
果物 (くだもの: kudamono): trái cây nói chung 1. Quả chuối: バナナ Banana 2. Quả nho: ぶどう Budou 3. Nho khô : 干しぶどう Hoshi budou 4. Quả cherry : チェリー Cherii (Cherry)
5. Quả dâu tây: いちご Ichigo 6. Quả hồng : 柿 (かき) Kaki 7. Quả cam : オレンジ Orenji (Orange) 8. Quả quýt: みかん Mikan 11. Quả dứa (thơm): パイナップル Painappuru (pineapple) 12. Quả đu đủ: パパイア Papaya 13. Quả táo: りんご Ringo/37. Quả táo アップル Appuru (apple) 16. Quả bưởi: ザボン Zabon 17. Quả bơ : アボカド Abokado (avocado) 18. Quả chanh (quả tròn nhỏ, vỏ xanh, mọng nước, có nhiều ở Việt Nam): ライム Raimu 19. Quả chanh tây (quả to, hình trứng thuôn, màu vàng, vỏ dày, cứng): レモン Remon (lemon) 20. Quả ổi : グアバ Guaba (guava)
21. Quả vú sữa : ミルクフルーツ Miruku furuutsu (Milk fruit) 22. Mãng cầu ta (quả na): シュガーアップル Shugaa appuru (sugar apple) 23. Mãng cầu xiêm: カスタードアップル Kusutaa appuru (Custas apple) 24. Quả dâu tằm: くわの実 Kuwa no mi
25. Anh đào: さくらんぼ Sakuranbo 26. Quả lựu: ざくろ Zakuro 27. Quả mít: ジャックフルーツ Jakku furuutsu (Jack fruit) 28. Quả me : タマリンド Tamurindo (tamarind)
29. Quả thanh long: ドラゴンフルーツ Doragon furuutsu (dragon fruit) 30. Quả mận: すもも Sumomo 31. Dưa gang: メロン Meron (Muskmelon) 32. Quả nhãn: ロンガン Rongan
33. Quả vải: ライチー Raichii (lychee) 34. Quả hồng xiêm: サブチェ Sabuche (Sabochea) 35. Quả nho : グレープ Gureepu (grape) 36. Nho khô : レーズン Reezun (raisin)
37. Quả táo: アップル Appuru (apple) 38. Quả lê: ペア Pea (pear) 39. Quả dâu tây: ストロベリー Sutoroberii (strawberry) 40. Quả kiwi : キウイ Kiui
41. Quả xoài: マンゴー Mangoo (mango) 42. Quả sầu riêng: ドリアン Dorian (durian) 43. Quả oliu : オリーブ Oriibu 44. Quả mận: プラム Puramu (plum)
45. Quả đào: ピーチ Piichi (peach) 46. Quả xuân đào: ネクタリン Nekutarin (nectarine) 47. Quả dừa: ココナッツ Kokonattsu (coconuts) 48. Quả chanh dây: パッションフルーツ Passhonfuruutsu (passion fruit) 49. Quả măng cụt: マンゴスチン Mangosuchin (mangosteen) 50. Quả khế: スターフルーツ Sutaafuruutsu (star fruit)
51. Quả chôm chôm: ランプータン Ranpuutan (rambutan) 52. Quả mơ: アプリコット Apurikotto (apricot) 53. Cam naven (cam ngọt không hạt) : ネーブルオレンジ/ ネーブル Neepuruorenji
Tên Các Thể Loại Phim Bằng Tiếng Anh
Action Films: Phim hành động
Adventure Films: Phim phiêu lưu
Comedy Films: Phim hài
Cartoon: phim hoạt hình
Crime & Gangster Films: Phim hình sự
Drama Films: Phim tâm lí
Epics / Hisorical Films: Phim lịch sử, phim cổ trang
Horror Films: Phim kinh dị
Mucicals (Dance) Films: Phim ca nhạc
Science Fiction Films: Phim khoa học viễn tưởng
War (Anti-war) Films: Phim về chiến tranh
Westerns Films: Phim miền Tây
Romance movie: phim tâm lý tình cảm
Tragedy movie: phim bi kịch
Documentary movie: Phim tài liệu
Sitcom movie: Phim hài dài tập
Cinema: Rạp chiếu phim
Box Office: Quầy vé (Bật mí: HBO là viết tắt của Home Box Office)
Ticket: Vé
Book a ticket: Đặt vé
New Release: Phim mới ra
Now Showing: Phim đang chiếu
Photo booth: Bốt chụp ảnh
Seat: Chỗ ngồi
Couple seat: Ghế đôi
Row: Hàng ghế
Screen: Màn hình
Popcorn: Bỏng ngô
(Tên cách thể loại phim bằng tiếng anh)
Combo: Một nhóm các sản phẩm, khi mua chung được giảm giá
Coming soon: Sắp phát hành
Opening day: Ngày công chiếu
Show time: Giờ chiếu
Box-office: Quầy bán vé
3D glasses: Kính 3D
Popcorn: Bắp rang/Bỏng ngô
Soft drink: Nước ngọt
Curtain: Bức màn
New Release: Phim mới ra
Red carpet: Thảm đỏ
Celebrities: Những người nổi tiếng
Cast: dàn diễn viên
Character: nhân vật
Cinematographer: người chịu trách nhiệm về hình ảnh
Cameraman: người quay phim
Background: bối cảnh
Director: đạo diễn
Entertainment: giải trí, hãng phim
Extras: diễn viên quần chúng không có lời thoại
Film premiere: buổi công chiếu phim
Film buff: người am hiểu về phim ảnh
Film-goer: người rất hay đi xem phim ở rạp
Plot: cốt truyện, kịch bản
cene: cảnh quay
Screen: màn ảnh, màn hình
Scriptwriter: nhà biên kịch
Movie star: ngôi sao, minh tinh màn bạc
Movie maker: nhà làm phim
Main actor/actress: nam/nữ diễn diên chính
Producer: nhà sản xuất phim
Trailer: đoạn giới thiệu phim
Premiere: Buổi công chiếu đầu tiên
(Mẫu câu giao tiếp trong rạp phim)
2. Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh khi bạn lựa chọn các thể loại phim bằng tiếng anh
Các mẫu câu hỏi mua vé – trading
Do we need to book? chúng tôi có cần phải đặt trước không?
What tickets do you have available? các anh/chị có loại vé nào?
I’d like two tickets, please: tạm dịch Tôi muốn mua hai vé
I’d like two tickets for: tạm dịch Tôi muốn mua hai vé cho …
Tomorrow night: tối mai
I’d like four tickets to see Les Misérables tạm dịch Tôi muốn mua bốn vé xem vở Những người khốn khổ
I’m sorry, it’s fully booked: Có nghĩa Tôi rất tiếc, đã kín chỗ rồi
Sorry, we’ve got nothing left: Có nghĩa Rất tiếc, chúng tôi không còn vé
How much are the tickets? những vé này bao nhiêu tiền
Is there a discount for students? có giảm giá cho sinh viên không?
Where would you like to sit: anh/chị muốn ngồi chỗ nào?
Near the front: gần phía trên
Sau khi lựa chọn được thể loại phim bằng tiếng anh sẽ đến bước thanh toán – paying
How would you like to pay? anh/chị thanh toán bằng gì?
Can I pay by card? tôi có thể trả bằng thẻ được không?
What’s your card number? số thẻ của anh/chị là gì?
What’s the expiry date? ngày hết hạn của thẻ là bao giờ?
What’s the start date? Tạm dịch Ngày bắt đầu của thẻ là bao giờ?
What’s the security number on the back? mã số an toàn ở phía sau thẻ là gì?
Please enter your PIN: vui lòng nhập mã PIN
Where do I collect the tickets? tôi lấy vé ở đâu?
Trò chuyện với bạn bè về các thể loại phim bằng tiếng anh :
What’s on at the cinema? rạp đang chiếu phim gì vậy ?
Is there anything good on at the cinema? có phim gì hay chiếu tối nay không?
What’s this film about? phim này có nội dung về cái gì?
Have you seen it? bạn đã xem phim này chưa?
Who’s in it? ai đóng phim này?
What’s kind of this film? bộ phim thuộc thể loại gì vậy ?
(Trò chuyện về các thể loại phim)
It’s a thriller: đây là phim trinh thám
It’s in French: đây là phim tiếng Pháp
With English subtitles: có phụ đề tiếng Anh
It’s just been released: Được hiểu là Phim này mới được công chiếu
It’s been out for about two months: Được hiểu là Phim chiếu được khoảng 2 tháng rồi
It’s meant to be good: phim này được công chúng đánh giá cao
Trong rạp chiếu phim
Salted or sweet? mặn hay ngọt?
Do you want anything to drink? cậu muốn uống gì không?
Where do you want to sit? cậu muốn ngồi đâu?
I want to sit near the back: phía cuối
What did you think? cậu nghĩ thế nào về bộ phim?
I enjoyed it: mình thích phim này
It was great: phim rất tuyệt
It was really good: phim thực sự rất hay
It wasn’t bad: phim không tệ lắm
I thought it was rubbish: mình nghĩ phim này quá chán
It was one of the best films I’ve seen for ages: mang nghĩa Đây là một trong những bộ phim hay nhất mà mình đã xem trong một thời gian dài
It had a good plot : tạm dịch là Phim này có nội dung hay
The plot was quite complex: tạm dịch là Nội dung phim khá phức tạp
It was too slow-moving: mang nghĩa Diễn biến trong phim chậm quá
It was very fast-moving: diễn biến trong phim nhanh quá
The acting was excellent: tạm dịch là Diễn xuất rất xuất sắc
He’s a very good actor: anh ấy là một diễn viên rất giỏi
She’s a very good actress: cô ấy là một diễn viên rất giỏi
Tuyền Trần
Tên Các Loại Rau Trong Tiếng Anh
Các loại rau trong tiếng anh được viết và phát âm như thế nào? sau đây là tên các loại rau trong Tiếng Anh thông dụng nhất cần ghi nhớ, bổ sung ngay vốn từ vựng tiếng anh về các loại rau củ quả ngay nào.
Vegetable / ‘vedʒtəbl/: rau
➔ Từ chung để chỉ các loại rau trong Tiếng Anh
A
Aubergine / ‘əʊbədʒi:n/: cà tím
Amaranth / ‘æmərænθ/: rau dền
Asparagus / ə’spærəgəs/: măng tây
B
Beet / bi:t/: củ cải đỏ/ củ cải đường
Black bean / bælk bi:n/: đậu đen
Broccoli / ‘brɒkəli/: súp lơ xanh
Bean /bi:n/: đậu
Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ
Bamboo shoot / bæm’bu: ∫u:t/: măng
Butternut squash / ,bʌtənʌt ‘skwɒ∫/: bí rợ hồ lô
Bok choy /bɒk ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
Bitter gourd /’bitə[r] guəd/: mướp đắng/ khổ qua
Basil /’bazəl/: rau húng quế
C
Cauliflower / ‘kɒliflaʊə[r]/: súp lơ
Cabbage / ‘kæbidʒ/: rau bắp cải
Celery / ‘sələri /: rau cần tây
Cress /kres/: rau mầm
Carrot / ‘kærət/: củ cà rốt
Cucumber / ‘kju:kʌmbə[r]/: quả dưa chuột
Corn / kɔ:n /: bắp ngô
Chilli / ‘t∫ili/: quả ớt
Coriander / ,kɒri’ændə[r]/: cây rau mùi
Chinese cabbage /,t∫ai’ni:z ‘kæbidʒ /: rau cải thảo
Chives / ‘t∫aives/: rau hẹ
Chayote / ‘t∫ajəuti/: quả su su
D
Dill / dil/: rau thì là
E
Escarole / ‘eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn
Egg – plant / ‘egplɑ:nt /: cà tím
F
Fennel / ‘fenl/: rau thì là
G
Gourd / guəd/: quả bầu
Green vegetable /gri:n ‘vedʒtəbl/: rau xanh
H
Herb / ‘hɜ:b/: rau thơm
Horse – radish / ‘hɔ:srædi∫/: cải gia vị
K
Kidneybean: đậu tây/ đậu đỏ
Kohlrabi / ,kəʊl’ra:bi/: củ su hào
Kale / keil/: cải xoăn
Katuk /keituk/: rau ngót
L
Lettuce /’letis/: rau xà lách
Leek /li:k/: tỏi tây/ củ kiệu
Loofah / ‘lu:fə/: quả mướp
M
Mushroom / ‘mʌ∫rʊm/: nấm
Malabar spinach / mæləba ‘spini:dʒ /: rau mồng tơi
Marrow / ˈmæroʊ/: rau bí xanh/ bí đao
Mustard green /’mʌstəʌd gri:n /: rau cải cay
O
Onion / ‘ʌniən/: hành tây
Olive / ‘ɒliv/: quả ô – liu
Okra / ‘ɔkrə /: đậu bắp
P
Polygonum / pɔ’ligənəm/: rau răm
Pumpkin / ‘pʌmpkɪn /: quả bí ngô
Potato / pəˈteɪtoʊ /: khoai tây
Pak choy / pa:k ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
Parsnip / ‘pa:snip/: củ cải
Purslane/ ‘pə:slən/: rau sam
Parsley / ‘pa:sli/: rau mùi tây/ rau ngò tây
S
Squashes / skwɒ∫es/: quả bí
Sweet potato / swi:t pəˈteɪtoʊ/: khoai lang
Spinach / ‘spini:dʒ/: rau chân vịt/ rau bi -a
Sargasso / ‘sɑ:’gæsou /: rau mơ
Sweet potato bud / swi:t pəˈteɪtoʊ bʌd /: rau lang
Seaweed / ‘si:wi:d/: rong biển
Spring onion / spriŋ ‘ʌniən/: hành lá
String bean /striŋ bi:n/ = Green bean /gi:n bi:n/: đậu Cô – ve
Swiss chard / swis ‘t∫ɑ:d/: cải cầu vồng
T
Tomato / tə’meɪtoʊ /: quả cà chua
Taro / ‘ta:rəʊ/: khoai sọ
Turnip / ‘t3:nip/: củ cải
W
Water cress / ‘wɔːtər kres/: rau cải xoong
Water morning glory / ‘wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/: rau muống
R
Radish / ‘rædɪʃ /: cải củ
Red pepper / red ‘pepə[r]/: ớt đỏ
Radicchio / ræˈdɪkijoʊ/: cải bắp tím
Y
Yam / jæm /: khoai
Z
Zucchini /zʊ’ki:ni/: bí ngồi
Danh sách tên các loại rau bằng tiếng anh bên trên chính là những từ vựng vô cùng hữu ích và cần thiết nâng cao vốn từ vựng về rau củ quả. Hãy ghi nhớ thật kĩ để sử dụng trong các trường hợp cần thiết.
Tinh Dầu Trong Tiếng Anh Là Gì? Tên Các Loại Tinh Dầu Bằng Tiếng Anh
A. Tinh dầu là gì? Tên tiếng anh của tinh dầu là gì?
1. Tinh dầu là gì?
Tinh dầu có tên tiếng anh Essential Oil, ở dạng chất lỏng tập hợp các chất dễ bay hơi và có mùi hương. Tinh dầu thường được chiết xuất từ những bộ phận như: Hoa, lá, cành, rễ, thân… của các loại cây cỏ, thảo mộc. Bằng công nghệ chưng cất hơi nước, ép lạnh hoặc C02.
2. Tên tiếng anh của tinh dầu là gì?
Ngoài Essential Oil tinh dầu còn một số tên tiếng anh thông dụng như:
Essential Oil (Từ được sử dụng phổ biến nhất)
Volatile Oils
Ethereal Oils
Aetherolea
Oil of the plant
Tinh dầu nguyên chất là tên gọi chung của hầu hết các loại tinh dầu được chiết xuất từ thiên nhiên. Tinh dầu nguyên chất có tên tiếng anh là Essential Oil.
Vậy để tạo ra tên tiếng anh của các loại tinh dầu họ thường sử dụng theo công thức:
” Tên tiếng anh của loài thực vật đó + Essential Oil”
Tinh Dầu Sả Chanh
Lemongrass Essential Oil
Tinh Dầu Sả Java
Citronella Essential Oil
Tinh Dầu Cam Ngọt
Sweet Orange Essential Oil
Tinh Dầu Chanh Sần
Lemon Lime Essential Oil
Tinh Dầu Chanh Tươi
Lemon Essential Oil
Tinh Dầu Tắc
Citrus Microcarpa Kumquat Essential Oil
Tinh Dầu Thông
Pine Essential Oil
Tinh Dầu Tràm Gió
Cajeput Essential Oil
Tinh Dầu Tràm Trà
Tea Tree Essential Oil
Tinh Dầu Oải Hương
Lavender Essential Oil
Tinh Dầu Phong Lữ
Geranium Essential Oil
Tinh dầu Bạc Hà
Peppermint Essential Oil
Tinh dầu Bạc Hà Lục
Spearmint Essential Oil
Tinh Dầu Vỏ Bưởi Cao Cấp
Grapefruite Essential Oil
Tinh dầu Vỏ Bưởi
Pomelo Essential Oil
Tinh Dầu Ngọc Lan Tây
Ylang-Ylang Essential Oil
Tinh Dầu Vỏ Quế
Cinamon Essential Oil
Tinh Dầu Vỏ Quýt -Trần Bì
Manradin Essential Oil
Tinh Dầu Hoa Cam
Neroli Essential Oil
Tinh Dầu Hoa Hồng
Rose Essential Oil
Tinh Dầu Hoa Lài
Jasmine Essential Oil
Tinh Dầu Hoắc Hương
Patchouli Essential Oil
Tinh Dầu Hương Thảo
Rosemary Essential Oil
Tinh Dầu Khuynh diệp
Eucalyptus Globulus Essential Oil
Tinh Dầu Bạch Đàn Chanh
Eucalyptus Citriodora Essential Oil
Tinh Dầu Đỗ Tùng
Juniper Berry Essential Oil
Tinh Dầu Cam Hương
Bergamot Essential Oil
Tinh Dầu Cỏ Gừng
Ginger Grass Essential Oil
Tinh Dầu Cúc La Mã (Trắng) (*)
Chamomile Essential Oil
Tinh Dầu Đàn Hương
Sandalwood Essential Oil
Tinh Dầu Đinh Hương
Clove Essential Oil
Tinh Dầu Đơn Sâm (Xô Thơm)
Clary Sage Essential Oil
Tinh Dầu Gỗ Hồng
Rosewood Essential Oil
Tinh Dầu Gừng
Ginger Essential Oil
Tinh Dầu Hoàng Đàn
Cedarwood Essential Oil
Tinh Dầu Hương Trầm
Frankincense Essential Oil
Tinh Dầu Kinh Giới
Oregano Essential Oil
Tinh Dầu Long Não
Comphor essential Oil
Tinh Dầu Màng Tang
Membrane Essential
Tinh Dầu Nghệ
Curcuma Longa Essential Oil
Tinh Dầu Ngò Gai
Eryngium Foetidium (*) Eryngium Foetidium Essential Oil
Tinh Dầu Hồi
Star Anise Essential Oil
Tinh Dầu Húng Chanh (Tần)
Coleus Leaf Essential Oil
Tinh Dầu Húng Quế
Basil Essential Oil
Tinh Dầu Hương Lau
Vetiver Essential Oil
Tinh Dầu Hương Nhu Trắng
Ocimum Gratissimum Essential Oil
Tinh Dầu Hương Nhu tía (*)
Ocimum Sanxctum Essential Oil
Tinh Dầu Nguyệt Quế
Bay Leaf Esential Oil
Tinh Dầu Nhựa Thơm
Myrrh Esential Oil
Tinh Dầu Nhục Đậu Khấu
Nutmeg Essential Oil
Tinh Dầu Pơmu
Hinoki Essential Oil
Tinh Dầu Rau Diếp Cá
Houttuynia cordata (*)
Tinh Dầu Rau Om
Limnophila Aromatica (*) Limnophila Aromatica Oil
Tinh Dầu Rau Răm
Rersicaria Odordata (*) Coriander Essential Oil
Tinh Dầu Sả Hoa Hồng
Palmarosa Essential Oil
Tinh Dầu Thảo Quả
Cardamom Essential Oil
Tinh Dầu Thì Là
Anethum Graveolens Dill Essential Oil
Tinh Dầu Tía Tô Đất
Melissa Essential Oil
Tinh Dầu Tía Tô
Perilla Frutescens (*) Perilla Essential Oil
Tinh Dầu Tiêu Đen
Pepper Black Essential Oil
Tinh dầu Tỏi
Garlic Essential Oil
Tinh Dầu Trà Xanh
GreenTea Essential Oil
Tinh Dầu Trắc Bách Diệp
Cypress Essential Oil
Tinh Dầu Trầu Không
Piper Betel Leaf Essential Oil
Tinh Dầu Xạ Hương
Thyme Essential Oil
Tinh Dầu Riềng
Alpinia Officinarump Galangal Essential Oil
Bạn đang đọc nội dung bài viết Học Tên Các Loại Hoa Quả Bằng Tiếng Nhật Cùng Vinanippon trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!