Xem 40,590
Cập nhật nội dung chi tiết về Giáo Trình Hán Ngữ 1 Bài 11 mới nhất ngày 22/05/2022 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 40,590 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Giáo trình Hán ngữ 1 học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ
Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 11 tiếp tục chương trình giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online của Thầy Vũ trên website học tiếng Trung trực tuyến miễn phí mỗi ngày. Trước khi học sang bài mới hôm nay các bạn ôn tập lại kiến thức của bài cũ tại link bên dưới.
Video học trực tuyến Giáo trình Hán ngữ 1 bài 11
Chào các bạn học viên thân mến!
1. 这位是王教授。Zhè wèi shì Wáng jiàoshòu .
校长:欢迎你,王教授。
Xiàozhǎng : huānyíng nín , Wáng jiàoshòu .
Hiệu trưởng: hoan nghênh ông, giáo sư Vương.
王教授:谢谢!
Wáng jiàoshòu : xièxie !
Hiệu trưởng Vương: cảm ơn!
2. 我们都是留学生。Wǒmen dòu shì liúxuésheng : chúng tôi đều là lưu học sinh.
A:你是留学生吗?
Nǐ shì liúxuésheng ma ?
Bạn là lưu học sinh phải không?
B:是
Shì : đúng vậy.
A: 罗兰也是刘学生吗?
Luólán yě shì liúxuésheng ma?
Roland cũng là lưu học sinh à?
B: 她也是留学生。我们都是留学生。
Tā yě shì liúxuésheng . wǒmen dòu shì liúxuésheng.
Cô ấy cũng là lưu học sinh. Chúng tôi đều là lưu học sinh.
A: 张东和田芳也都是留学生吗?
Zhāngdōng hé Tiánfāng yě dòu shì liúxuésheng ma?
Trương Đông và Điền Phương cũng đều là lưu học sinh phải không?
B: 不,他们俩不是留学生,他们都是中国学生。
Bù , tāmen lià bú shì iúxuésheng,tāmen dòu shì Zhōngguó xuésheng.
Không, hai người họ không phải là lưu học sinh, họ là học sinh Trung Quốc.
3. 你也是中国人吗? Nǐ yě shì Zhōngguó rén ma ? bạn cũng là người Trung Quốc à?
爱德华:他是中国人吗?
Àidéhuá : tā shì Zhōngguó rén ma ?
Edward : anh ấy là người Trung Quốc à?
李昌浩:是。
Lǐ chānghào : shì .
Lee changho: ừ.
爱德华:你也是中国人吗?
Àidéhuá : nǐ yě shì Zhōngguó rén ma ?
Edward : bạn cũng là người Trung Quốc à?
李昌浩:不是,我是韩国人。
Lǐ chānghào : bú shì, wǒ shì Hánguó rén.
Lee changho: không phải, tôi là người Hàn Quốc.
爱德华:对不起。
Àidéhuá : duì bu qǐ
Edward : xin lỗi.
李昌浩:没什么。
Lǐ chānghào : měi shénme.
Lee changho: không có gì.
1. Câu hỏi “……..吗?”: sau câu trần thuật, ở cuối câu thêm trợ từ nghi vấn “吗”để tạo thành câu hỏi “是”, “非”。Ví dụ:
a. 你是中国人你是中国人吗?
b. 他是留学生他是留学生吗?
c. 他是张东的朋友他是张东的朋友吗?
2. Trạng ngữ: thành phần đứng trước động từ hoặc tính từ để bổ sung cho động từ hoặc tính từ đó được gọi là trạng ngữ. Phó từ, tính từ đều có thể làm trạng ngữ. Ví dụ:
a. 爸爸妈妈都很好。
b. 汉语很难。
c. 语法不太难。
3. Phó từ “也”và “都”:đứng trước động từ hoặc tính từ, làm trạng ngữ trong câu.
Ví dụ:
a. 麦克是留学生,玛丽也是留学生。
b. 麦克和玛丽都是留学生。
c. 大卫和的爱华都是留学生,麦克和玛丽也都是留学生。
Hẹn gặp lại tất cả các bạn vào ngày mai.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Giáo Trình Hán Ngữ 1 Bài 11 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!