Xem 18,810
Cập nhật nội dung chi tiết về Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 2 mới nhất ngày 20/05/2022 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 18,810 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Vocabulary and Grammar – trang 10 Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
1. A. sofa C. toilet
2. A. cooker C. dishwasher
3. A. bed C. fan
4. A. aunt C. grandmother
5. A. cousin C. father
1. C 2. B 3. D 4. D 5. A
Look at the living room below. Complete the passage, using is/are/isn’t/aren’t.
Giải thích: Dựa vào bức ảnh ta thấy vị trí của vật ở dưới bàn
Giải thích:Dựa vào bức ảnh ta thấy vị trí của vật đang ở trong bếp
Giải thích: Dựa vào bức ảnh ta thấy vị trí của vật đang trên mặt bàn
Giải thích: Dựa vào bức ảnh ta thấy vị trí của vật đang bên cạnh quyển sách
Giải thích:Dựa vào bức ảnh ta thấy vị trí của vật ở giữa quyển sách và lọ hoa
Mi và bố mẹ đang ở trong phòng khách
Mẹ: Con có biết con mèo của mình ở đâu không?
Mi: Con nghĩ nó ở dưới bàn ăn trong bếp ạ.
Mẹ: Con có nhìn sách quyển sách của mẹ ở đâu không?
Mi: Dạ, mẹ. Nó ở trên bàn. Con thấy nó sáng nay.
Mẹ: Cảm ơn con. Ồ, mẹ phải tìm mũ của mẹ.
Mẹ: Nó đây rồi. Nó bên cạnh quyển sách của con. Con có cần quyến sách bây giờ không?
Mi: Có thưa mẹ. Cảm ơn mẹ ạ.
Bố ( từ phòng khách đi xuống): Vợ à, em có thấy mắt kính để đọc sách của anh trên bàn ăn không?
Mẹ: Có, chống. Chúng ở giữa sách của Mi và chiếc bình.
Phonetics – trang 10 Unit 2 SBT Tiếng anh 6 mới
– /s/: cups, books, cats
– /z/: rulers, tables, chairs
– /xz/: dishes, boxes, matches
Reading – trang 12 Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Mum: We are moving to the new apartment next month. Do you want to have a new bed?
Mi: No, I don’t, Mum. I (1)…………. my old bed. It’s so comfortable. But can I (2)……….. a new poster?
Mum: You have three posters already. You can put them (3)………….. the wall in your new room.
Mi: Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There (4)……………. only a lamp on it now.
Mum:That’s a good idea. Oh, where do you want to put your desk?
Mi: (5)……………… to my bed, Mum. I also want a small plant in my room.
Mum: That’s fine. It can go (6)………………. the bookshelf and the desk.
- hate C. dislike B. buy
- You can put them (3)………… the wall in your new room.
- in C. on B. Behind
- There isn’t a bookshelf in my bedroom.
- There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.
- The book is under the notebook.
- The microwave is behind the dog.
- I like the living room best in the house.
- Hệ Thống Hóa Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Điểm Cho Học Sinh Lớp 6 Sang Kien Kinh Nghiem Doc
- Đề Cương Ôn Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới
- Giảm Tải Tiếng Anh 6: Học Sinh Cần Học Và Ôn Tập Học Kì Ii Như Thế Nào?
- Đề Cương Ôn Tập Học Kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Thí Điểm Năm Học 2022
- Đề Ôn Tập Thi Giữa Kì 2 Môn Toán, Tiếng Anh Lớp 6 Năm 2022
Giải thích: next to (bên cạnh)
- It can go (6) chúng tôi bookshelf and the desk.
A. next to C. in front of
Example:- Is Vy’s bedroom big or small?
- Is Tom’s bedroom big or small?
Đáp án: a bed, a wardrobe, three posters, a chair, a table and a lamp
Tạm dịch:một cái giường, một tủ quần áo, ba áp phích, một cái ghế, một cái bàn và một cái đèn
Giải thích: dòng thứ 3 của email
- What is there in Tom’s bedroom?
Đáp án: Yes, she does. Because it’s comfortable.
Tạm dịch: Cô ấy thích căn phòng bởi vì nó thoải mái
Giải thích: dòng thứ 6 của email
- Does Tom like his bedroom? Why/Why not?
Nick: Mi, are you in your room?
Đáp án: E. Yes, very much. Do you like posters?
Mi: (3)………………………
Nick: Me too. We usually watch TV together in the living room. I can’t see the bed. Is there a bed in your room?
Đáp án: D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your
Tạm dịch: Có, dĩ nhiên rồi. Giường của mình ngay cạnh tủ quần áo. Bạn có tủ quần áo trong phòng của bạn không?
Mi: (5)………………………
Đáp án: Yes. I love it, Nick. It’s very comfortable.
Tạm dịch: Có mình thích nó, Nick à. Nó rất thoải mái.
Mira: live/with/parents. And you?
Mira: No. Live/apartment. You/live/house?
Mira: No, it/not. There/living room/two bedrooms/bathroom/kitchen.
Mi: Mira, who do you live with?
Mira: I live with my parents. And you?
Mi: I live with my parents and my younger brother. Do you live in a house?
Mira: No. I live in an apartment. Do you live in a house?
Mi: Yes, I do. Is your apartment big?
Mira: No, it isn’t. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen
Giải thích: Các sự việc trong đoạn hội thoại là các sự việc thường xuyên xảy ra và sự thật trong hiện tại nên chia về thì hiện tại đơn
Những bài nói tiếng anh được rèn luyện thường xuyên trên lớp rõ ràng sẽ làm không khí học tập trở nên sinh động, thu hút hơn rất nhiều, ngoài ra còn tăng khả năng giao tiếp cho các em sau này nữa đấy
Writing – trang 15 Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
There……………………
Đáp án: There isn’t a bookshelf in my bedroom.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc There is/are ( Có bao nhiêu….)
- We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.
The book …………………………………..
Đáp án: The book is under the notebook.
Giải thích: Vì câu gốc quyển vở ở trên quyển sách nên phải sử dụng giới từ under để đảm bảo đúng nghĩa
- The dog is in front of the microwave.
I like…………………………………..
Đáp án: I like the living room best in the house.
Giải thích: Sử dụng động từ like để hiện thích điều gì đó
[ Vẽ phòng ngủ của em hay căn phòng mà em yêu thích vào chỗ trống. Sau đó viết một thư điện tử cho một người bạn, mô tả căn phòng đó. Em có thể sử dụng những thư điện tử trong phần Reading như là ví dụ.]
It is a long time since we last met. My family moved to a new house, so now I want to tell you about my new bedroom.
My bedroom is quite large, and it has much furniture such as a lamp, a wardrobe, a bookshelf and a big bed. I like football players, so I have some posters of famous players on the wall. The bookshelf is also my favorite thing in my room because it has many kinds of books I like. I love my bedroom very much because it makes me feel comfortable.
What about your room, Nga? Write to me soon.
Đã được khoảng thời gian dài kể từ lần cuối chúng ta gặp nhau. Gia đình tớ đã chuyển đến một ngôi nhà mới, vì vậy bây giờ tớ muốn nói với cậu về phòng ngủ mới của tớ.
Phòng ngủ của tớ khá rộng, và nó có nhiều đồ nội thất như đèn, tủ quần áo, giá sách và một chiếc giường lớn. Tớ thích các cầu thủ bóng đá, vì vậy tôi có một số áp phích của các cầu thủ nổi tiếng trên tường. Kệ sách cũng là thứ tớ thích nhất trong phòng vì nó có nhiều loại sách tôi thích. Tôi yêu phòng ngủ của tôi rất nhiều vì nó làm tôi cảm thấy thoải mái.
Trong việc học tiếng Anh, bên cạnh ngữ pháp thì từ vựng đóng vai trò cốt lõi và vô cùng cần thiết. Hiểu được tầm quan trọng của từ vựng để vốn từ của bé phong phú hơn, giúp cho việc đọc hiểu của bé trở nên dễ dàng.
Về cách học từ vựng tiếng Anh thì các bậc phụ huynh có thể tìm hiểu và tham khảo những quyển sách tiếng Anh nên mua nhất dành cho trẻ hoặc cho các em học trên các web học từ vựng tiếng Anh online.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 2 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!