Cập nhật nội dung chi tiết về Dùng Thử Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Và khi tôi dùng thử, tôi biết đó chính là cái tôi đang tìm.
And when I tried it, I knew I’d found it.
ted2019
Hãy dùng thử những lời này trong việc rao giảng.
Try them out in the field service.
jw2019
Đối với phim và video, hãy dùng thử YouTube hoặc Google Play Phim.
For movies and videos, try YouTube or Google Play Movies.
support.google
Tổng số người dùng thử miễn phí
Total free trialists
support.google
The Underground đã đưa vào dùng thử một nghìn bản đồ bỏ túi.
The Underground did a test run of a thousand of these maps, pocket-size.
ted2019
Dùng thử
Try it out
support.google
Bạn có thể tìm hiểu thêm về G Suite hoặc bắt đầu dùng thử miễn phí
Learn more about G Suite or start a free trial
support.google
Bạn có thể dùng thử các ứng dụng FTP miễn phí sau.
The following FTP clients are free to try.
support.google
Bản miễn phí của phần mềm được phép dùng thử trong vòng 30 ngày (kể từ ngày cài đặt).
It is commercial software and can be tried out for free for 30 days.
WikiMatrix
Hãy dùng thử công cụ trỏ và nhấp này.
support.google
Anh dùng thử bia quanh đây chưa?
Have you tried the beer around here?
OpenSubtitles2018.v3
Bạn có thể dùng thử các ứng dụng SFTP miễn phí sau.
The following SFTP clients are free to try.
support.google
Dùng thử ngay bây giờ
Try it now
support.google
Bạn có 14 ngày dùng thử miễn phí tài khoản G Suite.
You get a 14-day free trial with a G Suite account.
support.google
Nhấp để cài đặt bản dùng thử miễn phí.
support.google
Ta đang hy vọng được dùng thử trà hảo hạng của Trang công công.
I’ve been hoping to try Eunuch Zhang’s special tea.
OpenSubtitles2018.v3
Cậu cũng nên dùng thử.
You should try.
OpenSubtitles2018.v3
STS 2.0 có sẵn để tải miễn phí dùng thử trong 90 ngày .
STS 2.0 is available for free download as a 90-day evaluation .
EVBNews
Sử dụng thông tin thu được& lt; br / & gt; từ các thư viện dùng thử
Using information retrieved from the trial libraries,
QED
Hãy dùng thử công cụ này tại translate. google. com.
Give it a try at translate. google. com.
QED
Hãy dùng thử một sản phẩm của Google Marketing Platform
Try a Google Marketing Platform product
support.google
Để được dùng thử tạp chí miễn phí:
To access a magazine’s free trial:
support.google
Dùng thử món sò thập cẩm của tôi.
Have some of my conch chowder.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn có thể tìm hiểu thêm về G Suite hoặc bắt đầu dùng thử miễn phí.
Learn more about G Suite or start a free trial.
support.google
Tất nhiên là hàng mẫu dùng thử ở bệnh viện
Sample from the hospital, no doubt.
OpenSubtitles2018.v3
Làm Thử Trong Tiếng Tiếng Anh
Khi nào có thời gian cô làm thử coi.
You try that when you’ve got some time.
OpenSubtitles2018.v3
Làm thử
Try it out
support.google
Nếu ngươi vẫn muốn lạm dụng sự may mắn của mình, cứ làm thử đi.
You want to keep pushing your luck, go for it.
OpenSubtitles2018.v3
Let’s do it, OK?
OpenSubtitles2018.v3
Tôi dành cả buổi sáng để làm thử tạo hình mới này. rồi đi ngủ trưa.
I spent all morning testing out this new look and then went to take a nap.
OpenSubtitles2018.v3
Làm thử đi rồi biết.
Let’s do it.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi chỉ muốn xem anh làm thử nghiệm gì một mình mỗi đêm.
Just wanted to see what kind of tests you’re doing on your own every night.
OpenSubtitles2018.v3
Để tôi làm thử xem.
Let me try.
OpenSubtitles2018.v3
So messing me up may not be as easy as you think.
OpenSubtitles2018.v3
Khi tôi 13 tuổi, họ đã làm thử nghiệm lần thứ hai.
When I was 13, they tried again.
OpenSubtitles2018.v3
Cái 152 là làm thử.
Photo 1 52 was a prototype.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta vừa làm thử nghiệm Turing cho thơ ca.
So what we’ve just done now is a Turing test for poetry.
ted2019
Làm thử ô nhịp 101.
Sing me a measure 101
OpenSubtitles2018.v3
Anh nghĩ anh sẽ làm thử ngay cuối tuần này.
I think I’ll try to do that this weekend.
QED
TR: Hiện nhóm anh làm thử nghiệm lâm sàng ở phòng khám.
TR: So right now, you’re doing clinical trials in clinics.
ted2019
Tôi do dự nhưng cuối cùng quyết định làm thử.
I hesitated but finally decided to try it.
jw2019
Điều này thực sự có thể thay đổi cách chúng ta làm thử nghiệm lâm sàng.
This could really change the way we do clinical trials.
ted2019
Họ đã làm thử, giống như vậy, nhiều năm trước khi họ làm thật.
They did a test run just like this years before they did the real thing.
OpenSubtitles2018.v3
Vì đây là khoa học nên chúng ta sẽ làm thử nghiệm kiểm tra.
Well, this is science, so we’ll do a controlled experiment.
QED
Bạn có thể thấy ở đây chúng tôi đã làm thử nghiệm trên một vết thương giả lập.
And now you’re going to see here a demo of this actually being done in a representative wound.
ted2019
Bạn có thể làm thử trắc nghiệm đó ngay bây giờ.
You can take the test now.
QED
12, 13. (a) Ê-li đề nghị làm thử nghiệm nào?
12, 13. (a) What test did Elijah propose?
jw2019
Hãy làm thử dự định này nhiều lần, điều chỉnh nếu cần.
Try your plan several times, making needed adjustments.
jw2019
Hãy làm thử nghiệm nâng cao sự nhận biết về vấn đề này.
Let’s do a consciousness-raiser on this.
ted2019
Cách Dùng 所 Trong Tiếng Trung
Để không bị rơi rụng kiến thức ngữ pháp Tiếng Trung của bài cũ, các em vào link bên dưới xem lại các lượng từ Tiếng Trung thông dụng.
Cách dùng thứ nhất của từ 所
Thể hiện nơi chốn, địa điểm , có thể nói đựoc xem như một danh từ chỉ nơi chốn .Dịch sâu xa hơn về cách dùng nghĩa là biểu thị: Chỗ, nơi, bãi, bến. 例如(Ví dụ) 在公共场所时,你不应该吸烟才表现有文化之人。 Zài gōng gòng chǎng suǒ shí, nǐ bú yìng gāi xī yān cái biǎo xiàn yǒu wén huà zhī rén Dịch: Khi ở nơi công cộng , muốn thể hiện là một ngừoi văn minh thì bạn không nên hút thúôc lá.
Cách dùng thứ hai của từ 所
Trợ từ 所 còn đuợc dùng trong mẫu câu “因为。。。所以” : “Bởi vì… cho nên” – chỉ ra nguyên nhân truớc rồi mới nói đến kết quả. Hoặc dùng trong mẫu câu ” 之所以。。。是因为” : ” Sở dĩ … là vì ” – chỉ ra kết quả truớc rồi mới nói đến nguyên nhân gây ra kết quả đó
例如(Ví dụ) 因为你不认真学习,所以你考不上大学。 Yīn wèi nǐ bú rèn zhēn xué xí, suǒ yǐ nǐ kǎo bú shàng dà xué Dịch: Bởi vì bạn không chăm chỉ học hành , cho nên bạn mới không đỗ đại học.
今天我之所以早点回家是因为家庭有点事情要解决。 Jīn tiān wǒ zhī suǒyǐ zǎo diǎn huí jiā shì yīn wéi jiā tíng yǒu diǎn shì qíng yào jiě jué。 Dịch: Hôm nay tôi phải về phải về nhà sớm bởi vì gia đình có chút chuyện phải giải quyết .
Cách dùng thứ ba của từ 所
所 còn đựoc dùng trong câu bị đông , cùng với từ “被”hình thành câu bị động :” 被。。。所+动词”có nghĩa là:”Bị + Động từ …. Bởi…” Hoặc có thể dùng với từ “为”,lúc đó thì “所”sẽ đuợc xem như là một trợ động từ ,hình thành mẫu câu “为。。。所+ 动词”có nghĩa là : “Bị ….+ Động từ …”
例如(Ví dụ) 我真的被她的美丽所吸引住了。 Wǒ zhēn de bèi tā dì měilì suǒ xīyǐn zhùle. Dịch: Tôi thật sự bị thu hút bởi vẻ đẹp của cô ấy
他总是为人所笑透了。 Tā zǒng shì wéi rén suǒ xiào tòule. Dịch: Anh ấy luôn bị lấy ra làm đề tài để mọi ngừơi cừời nhạo.
Cách dùng thứ tư của từ 所
” 所+ 动词的。。。”: Mà …….. 例如(Ví dụ) 我所认识的人是你的朋友,对吧? Wǒ suǒ rènshí de rén shì nǐ de péngyǒu, duì ba? Dịch : Cái ngừoi mà tôi quen , anh ấy cũng là bạn của bạn phải vậy không ?
Từ Ngữ Thường Dùng Trong Tiếng Hoa
TỪ NGỮ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG HOA 汉语常用口语 Hànyǔ chángyòng kǒuyǔ **************************
看不起/看得起: Xem thường / Xem trọng. 来不及/来的及: Không kịp / kịp. 用不着/用得着: Không cần / Cần phải. 不要紧: Không hề gì, không sao. 说不定: Không chừng là, có thể là. 不敢当: Không dám. 不用说: Không cần nói. 不一定: Chưa hẳn. 不得不: Đành phải. 不一会儿: Chẳng mấy chốc. 不好意思: Thật xấu hổ, thật ngại quá. 不是吗: Không phải sao. 算了: Xong rồi, thôi. 得了: Thôi / Đủ rồi. 没事儿: Không sao, không việc gì. 看样子: Xem ra, xem chừng. 有的是: Có vô khối. 了不起: Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm, kinh lắm. 没什么: Không sao, không có gì. 越来越: Càng ngày càng. 好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không dễ gì. 哪知道/谁知道: Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ. 闹着玩儿: Đùa vui, true chọc / Đùa chơi. 闹笑话/出洋相: Làm trò cười / Để mất mặt. 开夜车: Làm việc đêm. 打交道: Giao thiệp, đi lại, kết giao. 出难题: Gây khó dễ, gây trở ngại. 打招呼: Hỏi thăm / Thông báo. 碰钉子: Vấp phải đinh. 伤脑筋: Hao tổn tâm tri. 走后门: Đi cửa sau. 走弯路: Đi đường vòng. 有两下子: Có bản lĩnh. 不象话: Không ra gì. 不在乎: Không để tâm, không để ý.facebook.com/tienghoahangngay 无所谓: Không thể nói là… / Không sao cả. 不由得: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi. 别提了: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa. 没说的: Không cần phải nói, khỏi phải nói / 可不/可不是: Đúng vậy. 可也是: Có lẽ thế. 吹了: Hỏng rồi, thôi rồi. 不见得: Không chắc, chưa hẳn. 对得起: Xứng đáng. 忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được. 不怎么样: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả. 跟……过不去: Gây phiền phức, làm phiền cản trở. 左说右说: Nói đi nói lại. 时好时坏: Lúc tốt lúc xấu. 不大不小: Không lớn không nhỏ, vừa vặn 忽高忽低: Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống. 老的老,小的小: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ. 东一句,西一句: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu. 说的来/说不来: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau. 合得来/合不来: Hợp nhau. / Không hợp nhau. 划得来/划不来: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 靠的住/靠不住: Đáng tin / Không đáng tin. 对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi. 犯得着/犯不着: Đáng / không đáng. 怪得着/怪不着: Dáng trách / không thể trách, chả trách. 数得着/数不着: Nổi bật / Không có gì nổi bật. 遭透了: Hỏng bét, tồi tệ hết sức. 看透了: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ). 吃透了: Hiểu thấu, hiểu rõ. 气得要死/要命: Giận muốn chết, giận điên người. 困的不行: Buồn ngủ díp cả mắt. 算不得什么: Không đáng gì. 恨不得: Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong. 怪不得: Thảo nào, chả trách. 不得了: Nguy rồi, gay go rồi. 谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói. 一个劲儿: Một mạch, không ngớt, không ngứng. 说风凉话: Nói mát, nói kháy. 说梦话: Nói mê, nói viển vông.facebook.com/tienghoahangngay 说不上: Không nói ra được, nói không xong. 好得不能再好/再好也没有了:(Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa. 是我自己的不是: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng. 来劲儿: Có sức mạnh, tich cực 开快车: Tốc hành / Cấp tốc. 吃后悔药: Ray rứt hối hận. 吹牛: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác. 看中/看上: Vừa mắt, ưng ý.
说的比唱的还好听: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm). 太阳从西边出来了: Mặt trời mọc đằng Tây. 戴高帽(子): Nịnh bợ, phỉnh nịnh. 倒胃口: Ngán tận cổ. 赶时髦: Chạy teo mốt. 赶得上: Đuổi kịp, theo kịp, kịp. 家常便饭: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa. 喝西北风: Ăn không khí. 开绿灯: Bật đèn xanh. 拿手戏: Trò tủ, ngón ruột. 露一手/露两手: Lộ ngón nghề. 留后手/留后路: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui. 热门(儿): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng. 冷门(儿): (Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn. 马大哈: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý. 拍马屁: Tâng bốc,nịnh bợ. 交白卷: Nộp giấy trắng. 泼冷水: Xối nước lạnh, tat nước lạnh. 妻管严: Vợ quản chặt. 走老路: Đi đường mòn. 走下坡路: Đi xuống dốc, tuột dốc. 走着瞧: Để rồi xem. 纸老虎: Con cọp giấy. 竹篮打水一场空/泡汤 Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc, Xôi hỏng bỏng không.
Xin lỗi các bạn, do vội quá nên ad chưa kịp convert sang pinyin.
loading…
Tags: học tiếng hoahọc tiếng trungtiếng hoa hằng ngày
Bạn đang đọc nội dung bài viết Dùng Thử Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!