Đề Xuất 3/2023 # Đi Mua Đồ Dùng Gia Đình Ở Nhật # Top 3 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Đi Mua Đồ Dùng Gia Đình Ở Nhật # Top 3 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đi Mua Đồ Dùng Gia Đình Ở Nhật mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Đã sống ở Nhật thì ít nhất bạn sẽ cần sắm sửa cho mình một số đồ dùng gia đình hàng ngày, còn nếu sống vài năm thì có rất nhiều đồ bạn sẽ cần phải mua đấy. Một số dụng cụ, đồ dùng gia đình cơ bản như bát, đĩa, cốc, chén, thìa, dĩa thì bạn có thể mua ở các cửa hàng 100 yen. Nhưng nếu bạn cần dùng lâu và muốn mua những đồ dùng gia đình chất lượng tốt, độ bền cao thì bạn nên đến các hệ thống siêu thị lớn hay những nơi chuyên bán loại hàng này, gọi là ホームセンター (home center)

Nhưng nếu bạn muốn có nhiều lựa chọn hơn thì hãy đến home center vì đây là những siêu thị mua sắm lớn chuyên về đồ dùng gia đình, có tất cả các thứ từ bát, đĩa, cốc, chén đến chăn màn, bàn ghế, đồ điện tử và cây cảnh hay dụng cụ cơ khí. Một số hệ thống home center mà mình biết và từng đến mua là Nitori (ニトリ), Conan (コーナン), Royal Home (ローヤルホーム),  Ikea (イケア), Joyful Honda (ジョイフル本田), Komeri (コメリ). Ngoài ra thì những home center này cũng thường rộng, có chỗ để vui chơi, ăn uống nên cũng là một trong những nơi có thể đi chơi vào ngày nghỉ hay cuối tuần.

Bạn có thể tìm kiếm các home center gần nơi bạn ở tại link này: http://homecenter.geomedian.com/

Nếu muốn tiết kiệm thời gian thì có thể mua trên mạng ở Rakuten, Amazon hay Kakaku.

① キッチン用品(ようひん)・食器(しょっき): dụng cụ làm bếp, dụng cụ nấu ăn

1. Các loại nồi & chảo:

鍋 (なべ): nồi

フライパン: chảo

圧力鍋(あつりょくなべ): nồi áp suất

両手鍋(りょうてなべ): nồi 2 tay cầm

片手鍋(かたてなべ): nồi 1 tay cầm

蒸し器(むしき)/  せいろ: nồi hấp

保温調理鍋(ほおんちょうりなべ): nồi ủ

土鍋(どなべ): nồi đất

鍋セット・フライパンセット: bộ nồi – bộ chảo

取っ手(とって)の取(と)れる鍋・フライパン: nồi/ chảo có tay cầm tháo ra được

中華鍋(ちゅうかなべ): chảo to, sâu lòng dùng để rang cơm, làm các món xào v.v (gọi là 中華鍋 vì đây là chảo thường dùng để nấu món ăn Tàu)

卵焼き(たまごやき)フライパン: chảo chiên trứng cuộn

パスタ鍋(なべ): nồi sâu lòng (để luộc mì/pasta)

2. Các loại dao & dụng cụ cắt, gọt

包丁(ほうちょう): dao

ぺティナイフ: dao nhỏ

三徳包丁(さんとくぼうちょう): dao đa dụng

研ぎ器(とぐき): dụng cụ mài dao

キッチンはさみ: kéo làm bếp

まな板(まないた) ・ カッティングボード: cái thớt

皮(かわ)むき器/ ピーラー: dụng cụ gọt vỏ

キャベツスライサー: dụng cụ thái bắp cải

アップルカッター: dụng cụ cắt táo

卵切り器(たまごきりき): dụng cụ cắt trứng luộc thành miếng mỏng

みじん切り器: dụng cụ cắt nhỏ (khi cần cắt rau củ thành miếng nhỏ)

おろし器(き): dụng cụ bào, nghiền (củ cải/tỏi/ gừng …)

3. Dụng cụ đựng đồ ăn/ nấu ăn

お皿(さら)・プレート: đĩa

グラス: cốc thủy tinh

タンブラー: cốc có nắp kín

マグカップ: cốc sứ có tay cầm

ティーカップ: tách uống trà

飯椀(めしわん): bát ăn cơm

汁椀(しるわん): bát đựng canh/ súp

箸(はし): đũa

菜箸(さいばし): đũa dài (dùng để nấu ăn)

スプーン: thìa

フォーク: dĩa

おたま: muôi

木べら(きべら): dụng cụ lật/vá bằng gỗ (dùng để đảo đồ ăn khi chiên, xào)

フライ返(かえ)し ・ ターナー: dụng cụ lật trứng

万能こし器(ばんのうこしき): cái để lọc/ rây (có tay cầm)

ざる: rổ, rá

泡立て器(あわたてき): dụng cụ đánh trứng (làm bông lên để làm bánh)

デコレーション ツール: dụng cụ trang trí (bánh)

調味料入れ (ちょうみりょういれ): đồ đựng gia vị

醤油さし(しょうゆさし): đồ đựng tương/ mắm

4. Hộp đựng bento & bình nước

弁当箱 (べんとうばこ): hộp đựng bento

水筒(すいとう)/ マグボトル: bình đựng nước (直飲み: じかのみ: loại uống được trực tiếp từ bình)

保温(ほおん)ランチジャー: hộp đựng cơm giữ nhiệt

電子レンジ調理用品(でんしれんじちょうりようひん): dụng cụ dùng cho lò vi sóng

② Các loại máy móc, đồ điện tử:

炊飯器(すいはんき): nồi cơm điện

電子レンジ(でんしれんじ): lò vi sóng

電気(でんき)ケトル/ 電動(でんどう)ポット: bình đun nước điện tử

浄水器(じょうすいき): máy lọc nước

IH調理器(ちょうりき)・IHコンロ・IHクッキングヒーター: bếp từ

ガスコンロ: bếp ga

空気清浄機(くうきせいじょうき): máy lọc không khí

アイロン: bàn là, bàn ủi

スチーム  アイロン: bàn là hơi

アイロン台(だい): bàn dùng để là/ ủi

エアコン: điều hòa

冷房(れいぼう): máy lạnh

暖房(だんぼう)・ヒーター: máy sưởi

コーヒー メーカー: máy pha cà phê

ジュース ミキサー: máy xay sinh tố

おかゆメーカー/ おかゆ鍋: nồi nấu cháo

冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh

洗濯機(せんたくき): máy giặt

乾燥機(かんそうき): máy làm khô quần áo

掃除機(そうじき)/ クリーナー: máy hút bụi

体温計(たいおんけい): cặp nhiệt độ (đo nhiệt độ cơ thể)

電子圧力計(でんしあつりょくけい): máy đo huyết áp

体重計(たいじゅうけい): cái cân (đo trọng lượng cơ thể)

ヘア  ドライヤー: máy sấy tóc

ストレート  アイロン: máy là tóc

カール/ カーリング  アイロン: máy uốn/ máy làm xoăn

美顔器(びがんき): máy mát xa mặt

かみそり / シェーバー: dao/máy cạo râu

③ Đồ nội thất: 

ソファ: ghế sô pha

こたつ: bàn sưởi kotatsu

ラッグ ・ マット・ 絨緞(じゅうたん): thảm

座椅子(ざいす): đệm ngồi

ダイニング チェア: ghế phòng ăn

ダイニング テーブル: bàn ăn

オットマン: ghế đệm (thường là không có phần đặt tay và phần dựa lưng)

照明(しょうめい): đèn, dụng cụ chiếu sáng

置き時計 (おきどけい): đồng hồ đặt bàn

掛け時計(かけどけい): đồng hồ treo tường

布団(ふとん)/敷き布団(しきぶとん): đệm kiểu Nhật (thường là trải xuống đất)

マットレス: đệm thông thường

掛け布団(かけぶとん): chăn

敷き布団カバー(しきぶとんカバー): vỏ đệm

掛け布団カバー (かけぶとんカバー) : vỏ chăn

ベッド: giường

折(お)りたたみベッド: giường gấp

枕(まくら)/ ピロー: gối

抱き枕(だきまくら): gối ôm

枕(まくら)カバー/ ピローケース: vỏ gối

ゴミ箱(ばこ): thùng rác

シェルフ ・ 棚(たな): giá

クッション: gối để trên sô pha

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Đồ Vật Trong Gia Đình

그네: đu

요람: cái nôi

인형: búp bê

워커: xe tập đi

딸랑이: lục lạc

고무 젖꼭지: mún vú cao su

젖꼭지: núm vú

턱받이: yếm

스트레칭: áo của trẻ sơ sinh

병: chai

흔들의자: ghế bập bênh

연기 탐지기: chuông báo cháy

유모차: xe đẩy

천 기저귀: tã vải

일회용 기저귀: tã dùng một lần

아기 놀이울: cũi bánh cho bé

베이비 파우더: phấn rôm

목화 면봉: tăm bông

흉부: hộp đồ chơi

범퍼: thanh chắn

유아용 변기: bô

베이비 로션: kem dưỡng da ấm cho em bé

아기 침대: nôi

장난감 곰: gấu bông

인형동물: thú đồ chơi

그늘: màn che

유아실: phòng trẻ em

생리대: tã lót

몰통: cái sô

면도칼: đồ cạo râu

부채: cuộn giấy

일본샌들: dép nhật

(돈)지갑: ví đựng tiền

가루비누: bột giặt

빗: lược

세척제: thuốc tẩy

솔: bàn chải

향수: dầu thơm

머리 빗는 솔: bàn chải tóc

칫솔: bàn chải đánh răng

치약: kem đánh răng

목욕 수건: khăn tắm

거울: gương

손톱 다듬는 줄: đồ dũa móng tay

손톱깎이: đồ cắt móng tay

실감개: ống chỉ

구둣솔: bàn chải đánh giày

구두약: xi đánh giày

구두끈: dây giày

소화기: bình chữa cháy

벽지: giấy gián tường

드라이버: tuộc nơ vít

송곳: khoan tay

사포: giấy nhám

소형톱: cưa tay

동력톱: cưa máy

대패: cái bào

끌: cái đục

주머니칼: dao nhíp

집게,펜치: cái kìm

망치: cái búa

못: đinh

공구 상자: hộp đựng dụng cụ

마루걸레: rẻ lau nhà

쓰레기통: thùng rác

쓰레받기: cái hốt rác

행주: khăn lau chén

세면기: chậu rửa chén

대야: thau , chậu

소금그릇: lọ muối

훗추가루통: lọ tiêu

이쑤시개: tăm xỉa răng

오븐,가마: lò nướng

쇠꼬챙이: xiêm nướng

재떨이: gạt tàn thuốc

병: bình , lọ

꽃병: lọ hoa

테이블보: khăn trải bàn

식탁: bàn ăn

책상: bàn

흔들의자: ghế xích đu

안락의자: ghế bành

소파: ghế dài , ghế sôfa

걸상: ghế đẩu

의자: ghế

커튼: màn cửa

칸막히: màn cửa , rèm

항로: lư hương

모래 시계: đồng hồ cát

벽 시계: đồng hồ treo tường

시계: đồng hồ

액자: khung hình

그림: tranh

계단: cầu thang

구두 흙 터는 매트: thảm chùi

융단: thảm

화장대: bàn trang điểm

다리미질: là ủi

벽난로: lò sưởi

방열기: lò sưởi điện

전지 배터리: pin

회중 전등: đèn pin

천장 선풍기: quạt trần

(전기)선붕기: quạt điện

송곳,드릴: khoan điện

난로: lò điện

소켓: ổ cắm điện

스위치: công tắc điện

백열 전구: bóng đèn điện

다리미: bàn ủi điện

전기밥솥: nồi cơm điện

전자 레인지: lò nướng bằng sóng viba

텔레비전: ti vi , truyền hình

라디오: đài radio

식기 세척기: máy rửa chén

컴퓨터: máy vi tính

핸드 믹서,믹서: máy xay sinh tố

에어컨: máy lạnh

냉장고: tủ lạnh

청소기: máy hút bụi

회전식 건조기: máy sấy quần áo

세탁기: Máy giặt

보온병: bình thủy

도자기: đồ sành

(도)자기제품: đồ sứ

가스레인지: bếp ga

앞치마: tạp dề

뮤봉,절굿공이: cái chày

막자사발: cái cối

깡통따개: đồ khui đồ hộp

마개: cái mở nút chai

깔때기: cái phếu

체,여과기: cái rây , sàng

주전자: ấm

바구니: rổ

도마: thớt

자르는 칼: dao phay

칼: dao

프라이팬: chảo

찜냄비: cái xoong

압력솥: nồi áp suất

냄비: nồi

식탁용 나이프: dao ăn

커피 스푼: muỗng cà phê

국자: vá múc canh lớn

스프용의 큰스푼: muỗng canh

숟가락: muỗng

포크: nĩa

컵: tách

맥주잔: ly uống bia

포도주잔: ly uống rượu

잔: ly 젓가락: đôi đũa

큰 접시: đĩa lớn

밥 주발: cái chén , cái bát

작은 접지: đĩa nhỏ

밥침 접시: đĩa

찬장,식기장: tủ đựng chén bát

사발,공기: chén

식기 선반: tủ chén

옷장: tủ quần áo

책상,책꽃이: tủ sách

야간등: đèn ngủ

침대 씌우개: drap phủ giường

누비 이불: drap trải giường

이불: mềm bông

매트리스: nệm

찻병,찻주전자: ấm trà

차도구: trà cụ

온도계: nhiệt kế

배수관: ống dẫn nước thải

커튼: màn che

환기 장치: thiết bị thông gió

세탁기: máy giặt

헤어 드라이어: máy sấy tóc

빗: cái lược

머리 빗는 솔: bản chải tóc

면도 호의로션: nước hoa dùng sau khi cạo râu

전기 면도기: bàn cạo râu điện

만전 면도날: lưỡi dao cạo râu

면도칼: dao cạo râu

치약: kem đanh răng

칫솔: bàn chải răng

양치약: nước súc miệng

컵: cái ca

거울: gương soi

대야: bồn rửa mặt

수건거리: giá xoay để khăn tắm

목욕 수건: khăn tắm

작은 타월: khăn lau tay

샴푸: dầu gội đầu

비누 그릇: cái đĩa để xà bông

비누: xa bông tắm

목용용 스펀지: bọt biển

온수: vòi nước nóng

찬물: vòi nước lạnh

샤워: vòi sen

대야,세먄대: chậu đựng nước

화장용지: giấy vệ sinh

조종간: cần gạt nước bồn vệ sinh

소병기: bình tiểu

화장실: nhà cầu

슬리퍼: dép mang trong phòng tắm

수영 팬츠: quần tắm

욕실용 매트: thảm trong phòng tắm

욕실 캐비닛: tủ buồng tắm

목욕: bồn tắm

관조기: phòng tắm vòi hoa sen

목용탕: phòng tắm

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Gia Đình

Tiếng Nhật cũng có đa dạng cách nhân xưng trong gia đình

Nhật Bản là một nền văn hóa coi trọng sự tôn kính (尊敬 – そ ん け い sonkei) khi nhắc đến những người thân và thành viên trong gia đình khười khác, đồng thời thể hiện sự khiêm tốn (謙 譲 – け ん じ ょ う kenjou) khi đề cập đến gia đình của mình.

I, Từ vựng tiếng Nhật trong gia đình của mình.

1 家族 かぞく kazoku Thành viên gia đình / gia đình

4 伯父 おじ oji Bác (Hơn tuổi bố mẹ)

5 叔父 おじ oji Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

6 伯母 おば oba Dì (Hơn tuổi bố mẹ)

7 叔母 おば oba Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

8 両親 りょうしん ryoushin Phụ huynh

11 兄弟 きょうだい kyoudai Anh chị em

25 息子 むすこ musuko con trai

30 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi hơn)

31 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ hơn)

Kanji Hiragana Romaji Ý nghĩa

1 ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình ai đó

2 お爺さん おじいさん ojii san Ông nội / ông lão

3 お婆さん おばあさん obaa san Bà / bà lão

4 伯父さん おじさん oji san Bác (Hơn tuổi bố mẹ)

5 叔父さん おじさん oji san Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

6 伯母さん おばさん oba san Dì (Hơn tuổi bố mẹ)

7 叔母さん おばさん oba san Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

8 ご両親 ごりょうしん go ryoushin Phụ huynh

9 お父さん おとうさん otou san cha

10 お母さん おかあさん okaa san mẹ

11 ご兄弟 ごきょうだい go kyoudai Anh chị em

12 お兄さん おにいさん onii san Anh Trai

13 お姉さん おねえさん onee san Chị

14 弟さん おとうとさん otouto san Em Trai

15 妹さん いもうとさん imouto san Em Gái

16 ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ chồng

17 ご主人 ごしゅじん go shujin chồng

19 お子さん おこさん oko san con cái

20 息子さん むすこさん musuko san con trai

21 お嬢さん おじょうさん ojou san con gái

22 お孫さん おまごさん omago san cháu ngoại

25 息子 むすこ musuko con trai

30 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi)

31 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ tuổi)

32 義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko con rể

33 義理の~ ぎりの~ giri no ~ ~ -con nuôi

Từ Vựng Về Gia Đình Trong Tiếng Nhật

Ở Nhật Bản có 2 cách khác nhau khi nói về các thành viên trong gia đình. Một là khi nói về các thành viên trong gia đình của bạn cho người khác. Hai là khi nhắc đến các thành viên trong gia đình của một ai đó.

Nhật Bản là đất nước có nền văn hóa mà mọi người luôn tỏ lòng tôn kính dành cho người khác, nên khi nhắc đến các thành viên trong gia đình của một ai đó họ cũng sẽ thể hiện điều này, trong khi đó họ cũng phải thể hiện sự khiêm tốn khi đề cập đến các thành viên trong gia đình mình.

Do đó, nếu họ có đề cập đến các thành viên trong gia đình của một ai đó trong một cuộc trò chuyện, họ sẽ dùng những từ mà thể hiện sự tôn trọng nhiều hơn cho các thành viên trong gia đình của mình.

Cách gọi thành viên gia đình của chính mình

Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt

家族 かぞく kazoku Gia đình

祖父 そふ sofu Ông

祖母 そぼ sobo Bà

伯父 おじ oji Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)

叔父 おじ oji Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)

伯母 おば oba Cô, gì (

lớn hơn bố, mẹ

)

叔母 おば oba Cô, gì (

nhỏ hơn bố, mẹ

)

両親 りょうしん ryoushin Bố mẹ

父 ちち chichi Bố

母 はは haha Mẹ

兄弟 きょうだい kyoudai anh / em

姉妹 しまい shimai Chị / em

兄 あに ani Anh trai

姉 あね ane Chị gái

弟 おとうと otouto Em trai

妹 いもうと imouto Em gái

夫婦 ふうふ fuufu Vợ chồng

主人 しゅじん shujin Chồng

夫 おっと otto Chồng

家内 かない kanai Vợ

妻 つま tsuma Vợ

従兄弟 いとこ itoko Anh em họ (nam)

従姉妹 いとこ itoko Anh em họ (nữ)

子供 こども kodomo Con cái

息子 むすこ musuko Con trai

娘 むすめ musume Con gái

甥 おい oi Cháu trai

姪 めい mei Cháu gái

孫 まご mago Cháu

義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh rể

義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Em rể

義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko Con rể

Cách gọi thành viên gia đình của người khác

Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt

ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình của ai đó

お爺さん おじいさん ojii san Ông

お婆さん おばあさん obaa san Bà

伯父さん おじさん oji san Chú, bác

(lớn hơn bố, mẹ)

叔父さん おじさん oji san Chú, bác 

(nhỏ hơn bố, mẹ)

伯母さん おばさん oba san Cô, gì

(lớn hơn bố, mẹ)

叔母さん おばさん oba san

Cô, gì 

(nhỏ hơn bố, mẹ)

ご両親 ごりょうしん go ryoushin Bố, mẹ

お父さん おとうさん otou san Bố

お母さん おかあさん okaa san Mẹ

ご兄弟 ごきょうだい go kyoudai Anh / em

お兄さん おにいさん onii san Anh trai

お姉さん おねえさん onee san Chị gái

弟さん おとうとさん otouto san Em trai

妹さん いもうとさん imouto san Em gái

ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ, chồng

ご主人 ごしゅじん go shujin Chồng

奥さん おくさん okusan Vợ

お子さん おこさん oko san Đứa trẻ

息子さん むすこさん musuko san Con trai

お嬢さん おじょうさん ojou san Con gái

お孫さん おまごさん omago san Cháu

Chia sẻ ngay

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đi Mua Đồ Dùng Gia Đình Ở Nhật trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!