Cập nhật nội dung chi tiết về Đi Mua Đồ Dùng Gia Đình Ở Nhật mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Đã sống ở Nhật thì ít nhất bạn sẽ cần sắm sửa cho mình một số đồ dùng gia đình hàng ngày, còn nếu sống vài năm thì có rất nhiều đồ bạn sẽ cần phải mua đấy. Một số dụng cụ, đồ dùng gia đình cơ bản như bát, đĩa, cốc, chén, thìa, dĩa thì bạn có thể mua ở các cửa hàng 100 yen. Nhưng nếu bạn cần dùng lâu và muốn mua những đồ dùng gia đình chất lượng tốt, độ bền cao thì bạn nên đến các hệ thống siêu thị lớn hay những nơi chuyên bán loại hàng này, gọi là ホームセンター (home center)
Nhưng nếu bạn muốn có nhiều lựa chọn hơn thì hãy đến home center vì đây là những siêu thị mua sắm lớn chuyên về đồ dùng gia đình, có tất cả các thứ từ bát, đĩa, cốc, chén đến chăn màn, bàn ghế, đồ điện tử và cây cảnh hay dụng cụ cơ khí. Một số hệ thống home center mà mình biết và từng đến mua là Nitori (ニトリ), Conan (コーナン), Royal Home (ローヤルホーム), Ikea (イケア), Joyful Honda (ジョイフル本田), Komeri (コメリ). Ngoài ra thì những home center này cũng thường rộng, có chỗ để vui chơi, ăn uống nên cũng là một trong những nơi có thể đi chơi vào ngày nghỉ hay cuối tuần.
Bạn có thể tìm kiếm các home center gần nơi bạn ở tại link này: http://homecenter.geomedian.com/
Nếu muốn tiết kiệm thời gian thì có thể mua trên mạng ở Rakuten, Amazon hay Kakaku.
① キッチン用品(ようひん)・食器(しょっき): dụng cụ làm bếp, dụng cụ nấu ăn
1. Các loại nồi & chảo:
鍋 (なべ): nồi
フライパン: chảo
圧力鍋(あつりょくなべ): nồi áp suất
両手鍋(りょうてなべ): nồi 2 tay cầm
片手鍋(かたてなべ): nồi 1 tay cầm
蒸し器(むしき)/ せいろ: nồi hấp
保温調理鍋(ほおんちょうりなべ): nồi ủ
土鍋(どなべ): nồi đất
鍋セット・フライパンセット: bộ nồi – bộ chảo
取っ手(とって)の取(と)れる鍋・フライパン: nồi/ chảo có tay cầm tháo ra được
中華鍋(ちゅうかなべ): chảo to, sâu lòng dùng để rang cơm, làm các món xào v.v (gọi là 中華鍋 vì đây là chảo thường dùng để nấu món ăn Tàu)
卵焼き(たまごやき)フライパン: chảo chiên trứng cuộn
パスタ鍋(なべ): nồi sâu lòng (để luộc mì/pasta)
2. Các loại dao & dụng cụ cắt, gọt
包丁(ほうちょう): dao
ぺティナイフ: dao nhỏ
三徳包丁(さんとくぼうちょう): dao đa dụng
研ぎ器(とぐき): dụng cụ mài dao
キッチンはさみ: kéo làm bếp
まな板(まないた) ・ カッティングボード: cái thớt
皮(かわ)むき器/ ピーラー: dụng cụ gọt vỏ
キャベツスライサー: dụng cụ thái bắp cải
アップルカッター: dụng cụ cắt táo
卵切り器(たまごきりき): dụng cụ cắt trứng luộc thành miếng mỏng
みじん切り器: dụng cụ cắt nhỏ (khi cần cắt rau củ thành miếng nhỏ)
おろし器(き): dụng cụ bào, nghiền (củ cải/tỏi/ gừng …)
3. Dụng cụ đựng đồ ăn/ nấu ăn
お皿(さら)・プレート: đĩa
グラス: cốc thủy tinh
タンブラー: cốc có nắp kín
マグカップ: cốc sứ có tay cầm
ティーカップ: tách uống trà
飯椀(めしわん): bát ăn cơm
汁椀(しるわん): bát đựng canh/ súp
箸(はし): đũa
菜箸(さいばし): đũa dài (dùng để nấu ăn)
スプーン: thìa
フォーク: dĩa
おたま: muôi
木べら(きべら): dụng cụ lật/vá bằng gỗ (dùng để đảo đồ ăn khi chiên, xào)
フライ返(かえ)し ・ ターナー: dụng cụ lật trứng
万能こし器(ばんのうこしき): cái để lọc/ rây (có tay cầm)
ざる: rổ, rá
泡立て器(あわたてき): dụng cụ đánh trứng (làm bông lên để làm bánh)
デコレーション ツール: dụng cụ trang trí (bánh)
調味料入れ (ちょうみりょういれ): đồ đựng gia vị
醤油さし(しょうゆさし): đồ đựng tương/ mắm
4. Hộp đựng bento & bình nước
弁当箱 (べんとうばこ): hộp đựng bento
水筒(すいとう)/ マグボトル: bình đựng nước (直飲み: じかのみ: loại uống được trực tiếp từ bình)
保温(ほおん)ランチジャー: hộp đựng cơm giữ nhiệt
電子レンジ調理用品(でんしれんじちょうりようひん): dụng cụ dùng cho lò vi sóng
② Các loại máy móc, đồ điện tử:
炊飯器(すいはんき): nồi cơm điện
電子レンジ(でんしれんじ): lò vi sóng
電気(でんき)ケトル/ 電動(でんどう)ポット: bình đun nước điện tử
浄水器(じょうすいき): máy lọc nước
IH調理器(ちょうりき)・IHコンロ・IHクッキングヒーター: bếp từ
ガスコンロ: bếp ga
空気清浄機(くうきせいじょうき): máy lọc không khí
アイロン: bàn là, bàn ủi
スチーム アイロン: bàn là hơi
アイロン台(だい): bàn dùng để là/ ủi
エアコン: điều hòa
冷房(れいぼう): máy lạnh
暖房(だんぼう)・ヒーター: máy sưởi
コーヒー メーカー: máy pha cà phê
ジュース ミキサー: máy xay sinh tố
おかゆメーカー/ おかゆ鍋: nồi nấu cháo
冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh
洗濯機(せんたくき): máy giặt
乾燥機(かんそうき): máy làm khô quần áo
掃除機(そうじき)/ クリーナー: máy hút bụi
体温計(たいおんけい): cặp nhiệt độ (đo nhiệt độ cơ thể)
電子圧力計(でんしあつりょくけい): máy đo huyết áp
体重計(たいじゅうけい): cái cân (đo trọng lượng cơ thể)
ヘア ドライヤー: máy sấy tóc
ストレート アイロン: máy là tóc
カール/ カーリング アイロン: máy uốn/ máy làm xoăn
美顔器(びがんき): máy mát xa mặt
かみそり / シェーバー: dao/máy cạo râu
③ Đồ nội thất:
ソファ: ghế sô pha
こたつ: bàn sưởi kotatsu
ラッグ ・ マット・ 絨緞(じゅうたん): thảm
座椅子(ざいす): đệm ngồi
ダイニング チェア: ghế phòng ăn
ダイニング テーブル: bàn ăn
オットマン: ghế đệm (thường là không có phần đặt tay và phần dựa lưng)
照明(しょうめい): đèn, dụng cụ chiếu sáng
置き時計 (おきどけい): đồng hồ đặt bàn
掛け時計(かけどけい): đồng hồ treo tường
布団(ふとん)/敷き布団(しきぶとん): đệm kiểu Nhật (thường là trải xuống đất)
マットレス: đệm thông thường
掛け布団(かけぶとん): chăn
敷き布団カバー(しきぶとんカバー): vỏ đệm
掛け布団カバー (かけぶとんカバー) : vỏ chăn
ベッド: giường
折(お)りたたみベッド: giường gấp
枕(まくら)/ ピロー: gối
抱き枕(だきまくら): gối ôm
枕(まくら)カバー/ ピローケース: vỏ gối
ゴミ箱(ばこ): thùng rác
シェルフ ・ 棚(たな): giá
クッション: gối để trên sô pha
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Đồ Vật Trong Gia Đình
그네: đu
요람: cái nôi
인형: búp bê
워커: xe tập đi
딸랑이: lục lạc
고무 젖꼭지: mún vú cao su
젖꼭지: núm vú
턱받이: yếm
스트레칭: áo của trẻ sơ sinh
병: chai
흔들의자: ghế bập bênh
연기 탐지기: chuông báo cháy
유모차: xe đẩy
천 기저귀: tã vải
일회용 기저귀: tã dùng một lần
아기 놀이울: cũi bánh cho bé
베이비 파우더: phấn rôm
목화 면봉: tăm bông
흉부: hộp đồ chơi
범퍼: thanh chắn
유아용 변기: bô
베이비 로션: kem dưỡng da ấm cho em bé
아기 침대: nôi
장난감 곰: gấu bông
인형동물: thú đồ chơi
그늘: màn che
유아실: phòng trẻ em
생리대: tã lót
몰통: cái sô
면도칼: đồ cạo râu
부채: cuộn giấy
일본샌들: dép nhật
(돈)지갑: ví đựng tiền
가루비누: bột giặt
빗: lược
세척제: thuốc tẩy
솔: bàn chải
향수: dầu thơm
머리 빗는 솔: bàn chải tóc
칫솔: bàn chải đánh răng
치약: kem đánh răng
목욕 수건: khăn tắm
거울: gương
손톱 다듬는 줄: đồ dũa móng tay
손톱깎이: đồ cắt móng tay
실감개: ống chỉ
구둣솔: bàn chải đánh giày
구두약: xi đánh giày
구두끈: dây giày
소화기: bình chữa cháy
벽지: giấy gián tường
드라이버: tuộc nơ vít
송곳: khoan tay
사포: giấy nhám
소형톱: cưa tay
동력톱: cưa máy
대패: cái bào
끌: cái đục
주머니칼: dao nhíp
집게,펜치: cái kìm
망치: cái búa
못: đinh
공구 상자: hộp đựng dụng cụ
마루걸레: rẻ lau nhà
쓰레기통: thùng rác
쓰레받기: cái hốt rác
행주: khăn lau chén
세면기: chậu rửa chén
대야: thau , chậu
소금그릇: lọ muối
훗추가루통: lọ tiêu
이쑤시개: tăm xỉa răng
오븐,가마: lò nướng
쇠꼬챙이: xiêm nướng
재떨이: gạt tàn thuốc
병: bình , lọ
꽃병: lọ hoa
테이블보: khăn trải bàn
식탁: bàn ăn
책상: bàn
흔들의자: ghế xích đu
안락의자: ghế bành
소파: ghế dài , ghế sôfa
걸상: ghế đẩu
의자: ghế
커튼: màn cửa
칸막히: màn cửa , rèm
항로: lư hương
모래 시계: đồng hồ cát
벽 시계: đồng hồ treo tường
시계: đồng hồ
액자: khung hình
그림: tranh
계단: cầu thang
구두 흙 터는 매트: thảm chùi
융단: thảm
화장대: bàn trang điểm
다리미질: là ủi
벽난로: lò sưởi
방열기: lò sưởi điện
전지 배터리: pin
회중 전등: đèn pin
천장 선풍기: quạt trần
(전기)선붕기: quạt điện
송곳,드릴: khoan điện
난로: lò điện
소켓: ổ cắm điện
스위치: công tắc điện
백열 전구: bóng đèn điện
다리미: bàn ủi điện
전기밥솥: nồi cơm điện
전자 레인지: lò nướng bằng sóng viba
텔레비전: ti vi , truyền hình
라디오: đài radio
식기 세척기: máy rửa chén
컴퓨터: máy vi tính
핸드 믹서,믹서: máy xay sinh tố
에어컨: máy lạnh
냉장고: tủ lạnh
청소기: máy hút bụi
회전식 건조기: máy sấy quần áo
세탁기: Máy giặt
보온병: bình thủy
도자기: đồ sành
(도)자기제품: đồ sứ
가스레인지: bếp ga
앞치마: tạp dề
뮤봉,절굿공이: cái chày
막자사발: cái cối
깡통따개: đồ khui đồ hộp
마개: cái mở nút chai
깔때기: cái phếu
체,여과기: cái rây , sàng
주전자: ấm
바구니: rổ
도마: thớt
자르는 칼: dao phay
칼: dao
프라이팬: chảo
찜냄비: cái xoong
압력솥: nồi áp suất
냄비: nồi
식탁용 나이프: dao ăn
커피 스푼: muỗng cà phê
국자: vá múc canh lớn
스프용의 큰스푼: muỗng canh
숟가락: muỗng
포크: nĩa
컵: tách
맥주잔: ly uống bia
포도주잔: ly uống rượu
잔: ly 젓가락: đôi đũa
큰 접시: đĩa lớn
밥 주발: cái chén , cái bát
작은 접지: đĩa nhỏ
밥침 접시: đĩa
찬장,식기장: tủ đựng chén bát
사발,공기: chén
식기 선반: tủ chén
옷장: tủ quần áo
책상,책꽃이: tủ sách
야간등: đèn ngủ
침대 씌우개: drap phủ giường
누비 이불: drap trải giường
이불: mềm bông
매트리스: nệm
찻병,찻주전자: ấm trà
차도구: trà cụ
온도계: nhiệt kế
배수관: ống dẫn nước thải
커튼: màn che
환기 장치: thiết bị thông gió
세탁기: máy giặt
헤어 드라이어: máy sấy tóc
빗: cái lược
머리 빗는 솔: bản chải tóc
면도 호의로션: nước hoa dùng sau khi cạo râu
전기 면도기: bàn cạo râu điện
만전 면도날: lưỡi dao cạo râu
면도칼: dao cạo râu
치약: kem đanh răng
칫솔: bàn chải răng
양치약: nước súc miệng
컵: cái ca
거울: gương soi
대야: bồn rửa mặt
수건거리: giá xoay để khăn tắm
목욕 수건: khăn tắm
작은 타월: khăn lau tay
샴푸: dầu gội đầu
비누 그릇: cái đĩa để xà bông
비누: xa bông tắm
목용용 스펀지: bọt biển
온수: vòi nước nóng
찬물: vòi nước lạnh
샤워: vòi sen
대야,세먄대: chậu đựng nước
화장용지: giấy vệ sinh
조종간: cần gạt nước bồn vệ sinh
소병기: bình tiểu
화장실: nhà cầu
슬리퍼: dép mang trong phòng tắm
수영 팬츠: quần tắm
욕실용 매트: thảm trong phòng tắm
욕실 캐비닛: tủ buồng tắm
목욕: bồn tắm
관조기: phòng tắm vòi hoa sen
목용탕: phòng tắm
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Gia Đình
Tiếng Nhật cũng có đa dạng cách nhân xưng trong gia đình
Nhật Bản là một nền văn hóa coi trọng sự tôn kính (尊敬 – そ ん け い sonkei) khi nhắc đến những người thân và thành viên trong gia đình khười khác, đồng thời thể hiện sự khiêm tốn (謙 譲 – け ん じ ょ う kenjou) khi đề cập đến gia đình của mình.
I, Từ vựng tiếng Nhật trong gia đình của mình.
1 家族 かぞく kazoku Thành viên gia đình / gia đình
4 伯父 おじ oji Bác (Hơn tuổi bố mẹ)
5 叔父 おじ oji Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)
6 伯母 おば oba Dì (Hơn tuổi bố mẹ)
7 叔母 おば oba Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)
8 両親 りょうしん ryoushin Phụ huynh
11 兄弟 きょうだい kyoudai Anh chị em
25 息子 むすこ musuko con trai
30 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi hơn)
31 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ hơn)
Kanji Hiragana Romaji Ý nghĩa
1 ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình ai đó
2 お爺さん おじいさん ojii san Ông nội / ông lão
3 お婆さん おばあさん obaa san Bà / bà lão
4 伯父さん おじさん oji san Bác (Hơn tuổi bố mẹ)
5 叔父さん おじさん oji san Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)
6 伯母さん おばさん oba san Dì (Hơn tuổi bố mẹ)
7 叔母さん おばさん oba san Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)
8 ご両親 ごりょうしん go ryoushin Phụ huynh
9 お父さん おとうさん otou san cha
10 お母さん おかあさん okaa san mẹ
11 ご兄弟 ごきょうだい go kyoudai Anh chị em
12 お兄さん おにいさん onii san Anh Trai
13 お姉さん おねえさん onee san Chị
14 弟さん おとうとさん otouto san Em Trai
15 妹さん いもうとさん imouto san Em Gái
16 ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ chồng
17 ご主人 ごしゅじん go shujin chồng
19 お子さん おこさん oko san con cái
20 息子さん むすこさん musuko san con trai
21 お嬢さん おじょうさん ojou san con gái
22 お孫さん おまごさん omago san cháu ngoại
25 息子 むすこ musuko con trai
30 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi)
31 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ tuổi)
32 義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko con rể
33 義理の~ ぎりの~ giri no ~ ~ -con nuôi
Từ Vựng Về Gia Đình Trong Tiếng Nhật
Ở Nhật Bản có 2 cách khác nhau khi nói về các thành viên trong gia đình. Một là khi nói về các thành viên trong gia đình của bạn cho người khác. Hai là khi nhắc đến các thành viên trong gia đình của một ai đó.
Nhật Bản là đất nước có nền văn hóa mà mọi người luôn tỏ lòng tôn kính dành cho người khác, nên khi nhắc đến các thành viên trong gia đình của một ai đó họ cũng sẽ thể hiện điều này, trong khi đó họ cũng phải thể hiện sự khiêm tốn khi đề cập đến các thành viên trong gia đình mình.
Do đó, nếu họ có đề cập đến các thành viên trong gia đình của một ai đó trong một cuộc trò chuyện, họ sẽ dùng những từ mà thể hiện sự tôn trọng nhiều hơn cho các thành viên trong gia đình của mình.
Cách gọi thành viên gia đình của chính mình
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
家族 かぞく kazoku Gia đình
祖父 そふ sofu Ông
祖母 そぼ sobo Bà
伯父 おじ oji Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
叔父 おじ oji Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
伯母 おば oba Cô, gì (
lớn hơn bố, mẹ
)
叔母 おば oba Cô, gì (
nhỏ hơn bố, mẹ
)
両親 りょうしん ryoushin Bố mẹ
父 ちち chichi Bố
母 はは haha Mẹ
兄弟 きょうだい kyoudai anh / em
姉妹 しまい shimai Chị / em
兄 あに ani Anh trai
姉 あね ane Chị gái
弟 おとうと otouto Em trai
妹 いもうと imouto Em gái
夫婦 ふうふ fuufu Vợ chồng
主人 しゅじん shujin Chồng
夫 おっと otto Chồng
家内 かない kanai Vợ
妻 つま tsuma Vợ
従兄弟 いとこ itoko Anh em họ (nam)
従姉妹 いとこ itoko Anh em họ (nữ)
子供 こども kodomo Con cái
息子 むすこ musuko Con trai
娘 むすめ musume Con gái
甥 おい oi Cháu trai
姪 めい mei Cháu gái
孫 まご mago Cháu
義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh rể
義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Em rể
義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko Con rể
Cách gọi thành viên gia đình của người khác
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình của ai đó
お爺さん おじいさん ojii san Ông
お婆さん おばあさん obaa san Bà
伯父さん おじさん oji san Chú, bác
(lớn hơn bố, mẹ)
叔父さん おじさん oji san Chú, bác
(nhỏ hơn bố, mẹ)
伯母さん おばさん oba san Cô, gì
(lớn hơn bố, mẹ)
叔母さん おばさん oba san
Cô, gì
(nhỏ hơn bố, mẹ)
ご両親 ごりょうしん go ryoushin Bố, mẹ
お父さん おとうさん otou san Bố
お母さん おかあさん okaa san Mẹ
ご兄弟 ごきょうだい go kyoudai Anh / em
お兄さん おにいさん onii san Anh trai
お姉さん おねえさん onee san Chị gái
弟さん おとうとさん otouto san Em trai
妹さん いもうとさん imouto san Em gái
ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ, chồng
ご主人 ごしゅじん go shujin Chồng
奥さん おくさん okusan Vợ
お子さん おこさん oko san Đứa trẻ
息子さん むすこさん musuko san Con trai
お嬢さん おじょうさん ojou san Con gái
お孫さん おまごさん omago san Cháu
Chia sẻ ngay
Bạn đang đọc nội dung bài viết Đi Mua Đồ Dùng Gia Đình Ở Nhật trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!