Đề Xuất 3/2023 # Đề Cương Ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 Năm 2022 # Top 8 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Đề Cương Ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 Năm 2022 # Top 8 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đề Cương Ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 Năm 2022 mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tài liệu ôn tập Toán lớp 6 học kỳ 1

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 là tài liệu tham khảo hay dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, nhằm giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức đã học, ôn thi học kì I lớp 6 môn Toán hiệu quả hơn. Chúc các em học tốt môn Toán 6, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới.

Đề cương ôn tập toán 6 học kì 1

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 năm 2020 – 2021

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán – Lý thuyết

I. PHẦN SỐ HỌC: * Chương I:

Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp

Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính

Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Cách tìm ƯCLN, BCNN

* Chương II:

Thế nào là tập hợp các số nguyên.

Thứ tự trên tập số nguyên

Quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

Tham khảo bộ đề thi học kì 1 mới nhất: Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán II. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

– Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

5. Cho một ví dụ về cách vẽ:

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song?

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán – Bài tập

I. TẬP HỢP Bài 1:

a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.

e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.

f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.

g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542

b) 29635

c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}

Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.

Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.

b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.

c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.

d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

Bài 2: Thực hiện phép tính:

III. TÌM X

Bài 1: Tìm x:

Bài 2: Tìm x:

IV. TÍNH NHANH

Bài 1: Tính nhanh

a) 58. 75 + 58. 50 – 58. 25

b) 27. 39 + 27. 63 – 2. 27

c) 128. 46 + 128. 32 + 128. 22

d) 66. 25 + 5. 66 + 66. 14 + 33. 66

e) 12. 35 + 35. 182 – 35. 94

f) 48. 19 + 48. 115 + 134. 52

g) 27. 121 – 87. 27 + 73. 34

h) 125. 98 – 125. 46 – 52. 25

i) 136. 23 + 136. 17 – 40. 36

j) 17. 93 + 116. 83 + 17. 23

k) 35. 23 + 35. 41 + 64. 65

l) 29. 87 – 29. 23 + 64. 71

m) 19. 27 + 47. 81 + 19. 20

87. 23 + 13. 93 + 70. 87

V. TÍNH TỔNG VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT

Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 3:

a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.

b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.

Bài 4:

a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.

b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.

c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.

e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.

f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.

g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.

h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.

i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.

j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.

k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.

m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.

n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Phần Hình học

Câu 1: Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI?

Câu 2: Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3. 5cm và ON = 7 cm.

a. Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại?

b. Tính độ dài đoạn thẳng MN?

c. Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao?

Câu 3: Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm. Gọi I là trung điểm của AB.

a. Nêu cách vẽ.

b. Tính IB

c. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm . So sánh DI với AB?

Câu 4: Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm.

a. Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC.

b. Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao?

Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

a. Tính độ dài đoạn thẳng MB.

b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao?

c. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm. So sánh MK với AB.

Câu 6: Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB.

Câu 7: Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.

a. Tính AB.

b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm. So sánh AB và CD.

Câu 8:Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.

b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM

Câu 9: Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm

a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.

b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP.

Câu 10: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.

b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC.

c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA?

Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho OA = 4cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng OB?

b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN?

Câu 12: Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm.

1/. (c) Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC.

2/. (b) So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC.

3/. (c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?

Tham khảo chi tiết toàn bộ đề cương tại file tải về. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp phần lý thuyết và phần bài tập số học chương 1, chương 2, phần bài tập hình học. Mỗi bài học gồm lý thuyết và bài tập tự luyện cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải các bài tập, ôn tập chuẩn bị cho các bài thi hiệu quả hơn. Các em học sinh tham khảo đầy đủ chi tiết các dạng đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn mới nhất trên VnDoc.com.

Đề thi học kì 1 lớp 6 mới nhất

Bộ đề cương ôn thi học kì lớp 6 mới nhất

Tham khảo các dạng bài tập Toán khác:

Đề Cương Ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2

Tài liệu ôn thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2

Đề cương thi học kì 1 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp các dạng bài Toán, Tiếng Việt trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán 2, Tiếng Việt 2 chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 2. Mời các em cùng tham khảo và tải về.

Đề cương thi học kì 1 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2

A. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN

(Ôn từ tuần 1 đến tuần 17)

1. Viết các số sau:

a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.

b) Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.

2. Viết các số sau: 23; 14; 35; 86; 47; 90.

a) Theo thứ tự giảm dần:……………………..

b) Theo thứ tự tăng dần: ………………….

3.

a) Điền số vào chỗ chấm:

1 dm = … cm

3 dm 9 cm = … cm

4 dm = … cm

6 dm 7 cm = … cm

50 cm = … dm

93 cm = … dm … cm

b) Điền đơn vị vào chỗ chấm:

8 dm = 80 …

2 dm 4 cm = 24…

30 cm = 3 …

5 dm = 50 …

6 dm = 60 …

23 cm = 2 … 3 ….

4. a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.

b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.

c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.

d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.

e) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra).

5. Tính:

a) 56 + 13 47 + 38 75 + 19

83 – 35 41 – 24 72 – 68

b) 36 + 9 82 + 18 14 + 87

71 – 59 100 – 23 49 – 21

c) 49 kg + 53 kg – 34 kg = …………………………….

98 l – 19 l + 3 l = ………………….

6. Tính nhẩm:

a) 59 kg – 12 kg – 6 kg =

100l – 8 l =

45 – 5 – 5 =

16 – 9 + 7 =

b) 23 cm + 6 cm – 1 cm =

80 – 10 – 7 =

43 dm – 3 dm + 7 dm =

36 + 4 – 5 =

c) 9 + 8 + 1 =

13 + 5 + 5 =

6 + 2 + 4 =

36 – 6 – 4 =

7. Tìm y:

y + 73 = 100 y – 38 = 62

56 + y = 81 69 – y = 24

39 + y = 93 + 6 54 – y = 38

42 – y = 21 – 9 y – 17 = 16 + 38

8. Điền số vào bảng sau:

B. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

1. Đọc: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17. Đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài.

2. Chính tả: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17.

3. Luyện từ và câu: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17.

a) Từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt đông, trạng thái, tính chất.

b) Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?

c) Từ trái nghĩa, cùng nghĩa với từ đã cho.

d) Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu hai chấm.

4. Tập làm văn: Ôn các bài đã học

Kể về cô giáo em.

Kể về người thân (ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em).

Kể về gia đình.

Kể về bạn bè.

Kể về con vật (mèo, gà, chó,…).

Ngoài Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 và Tiếng Việt 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán, Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

I. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

II. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 Hay chọn lọc

1. Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 năm 2020 – 2021

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Toán

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Việt

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Anh

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tin Học

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tự nhiên

III. Đề thi học kì 1 lớp 2 VnDoc biên soạn:

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Việt

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Toán

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Anh

Đề Cương Ôn Tập Học Kì 2 Môn Tiếng Việt Lớp 1 Năm 2022

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 là bộ đề thi có hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh ôn tập, ôn luyện kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm lớp 1 đạt kết quả cao. Mời thầy cô cùng các em tham khảo.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 – Phần đọc

B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 – Phần trắc nghiệm

Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2019-2020:

Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2018-2019:

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1:

A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 – Phần đọc

Câu 1. Đọc vần: Giáo viên chỉ bất kì cho học sinh đọc 5 vần.

Câu 2. Đọc từ ngữ: Giáo viên bất kì cho học sinh đọc 5 từ.

Câu 3. Đọc câu: Học sinh đọc một trong 3 đoạn sau:.

Đoạn 1:

Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.

Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.

Đoạn 2:

Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, toả khắp vườn, khắp nhà.

Đoạn 3:

ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.

B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 – Phần trắc nghiệm

I. Đọc bài “Trường em” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 46 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng: Câu 4. Trong bài trường học được gọi là gì?

a. Ngôi trường của em.

b. Ngôi nhà thứ hai của em.

c. Cái chợ.

Đáp án: b

Câu 5. Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em?

a. Vì trường học có nhiều đồ chơi.

b. Vì trường học rất là vui.

c. Vì trường học dạy em những điều tốt.

Đáp án: c

Câu 6. Trong bài tiếng có chứa vần ương là:

a. thương.

b. trường.

c. mái.

Đáp án: b

II. Đọc bài “Cái nhãn vở” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 52 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng: Câu 7. Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

a. Tên bố.

b. Tên trường, tên lớp, họ và tên của bạn vào nhãn vở.

c. tên mẹ.

Đáp án: b

Câu 8. Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?

a. Khen con gái rất ngoan.

b. Khen con gái đã lớn.

c. Khen con gái đã tự viết được nhãn vờ.

Đáp án: c

Câu 9. Bố cho bạn Giang cái gì?

a. Một quyển vở mới.

b. Cái nhãn vở.

c. Cây bút.

Đáp án: a

Câu 10. Bạn Giang học lớp mấy?

a. 2A.

b. 1B.

c. 1A.

Đáp án: b

Câu 11. Trong bài tiếng có chứa vần ang là:

a. Giang, trang.

b. Nhãn.

c. Ngay.

Đáp án: a

III. Đọc bài ” Bàn tay mẹ” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 55 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng: Câu 12. Bàn tay mẹ làm những việc gì?

a. Đi làm.

b. Đi làm, đi chợ, nấu cơm, tắm em bé, giặt một chậu tã lót đầy.

c. Đi chơi.

Đáp án: b

Câu 13. Câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ là?

a. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.

b. Bình rất yêu mẹ.

c. Bình yêu nhất là đôi bàn tay của mẹ.

Đáp án: a

Câu 14. Trong bài có những từ có 2 tiếng giống nhau là:

a. đi làm, đi chợ.

b. bàn tay, bàn chân.

c. gầy gầy, xương xương.

Đáp án: c

Câu 15. Bài học này có tên là gì?

a. Bàn tay Bình.

b. Bàn tay mẹ.

c. Bàn tay cô.

Đáp án: b

Câu 16: Trong bài tiếng có chứa vần an là:

a. Bình.

b. Mẹ.

c. Bàn.

Đáp án: c

IV. Đọc bài “Hoa ngọc lan” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 64 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng: Câu 17: Nụ hoa lan màu gì?

a. bạc trắng.

b. xanh thẫm.

c. trắng ngần.

Đáp án: c

Câu 18. Hương hoa lan thơm như thế nào?

a. thơm ngát.

b. ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.

c. Tỏa hương thơm.

Đáp án: b

Câu 19. Trong bài nhắc đến hoa gì?

a. Hoa hồng.

b. Hoa ngọc lan.

c. Hoa sen.

Đáp án: b

Câu 20. Trong bài tiếng có chứa vần ăp là:

a. khắp.

b. lấp.

c. bắp.

Đáp án: a

Câu 21. Cây hoa ngọc lan mọc ở đâu?

a. ở trước nhà.

b. ở ngay đầu hè nhà bà em.

c. ở dưới sông.

Đáp án: b

Câu 22. Bà đang làm gì?

a. Cài một búp lan lên mái tóc cháu.

b. Chải tóc.

c. Kể chuyện.

Đáp án: a

V. Đọc bài “Mưu chú Sẻ” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 70 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng: Câu 23: Con Mèo chộp được con gì?

a. Chú chim.

b. Chú chuột.

c. Chú Sẻ.

Đáp án: c

Câu 24. Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?

a. Hãy thả tôi ra.

b. Sao anh không rửa mặt.

c. Đừng ăn thịt tôi.

Đáp án: b

Câu 25. Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?

a. Vụt bay đi.

b. Rửa mặt.

c. Cúi lạy Mèo.

Đáp án: a

Câu 26: Trong bài tiếng có chứa vần uôn là:

a. Vuốt.

b. Muộn.

c. Xuống.

Đáp án: b

Câu 27. Sẻ là con vật như thế nào?

a. Ngốc nghếch.

b. Ngu ngốc.

c. Nhanh trí.

Đáp án: c

Câu 28. Ai bị Sẻ lừa?

a. Mèo.

b. Cáo.

c. Chó Sói.

Đáp án: a

VI. Đọc bài ” Ngôi nhà” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 82 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng:

Câu 29. Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy gì?

a. Hàng xoan trước ngõ, hoa xao xuyến nở.

b. Con chim đang bay.

c. Con chim đậu trên cành.

Đáp án: a

Câu 30. Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nghe thấy gì?

a. Máy bay đang bay.

b. Tiếng chim hót.

c. Gió thổi.

Đáp án: b

Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2019-2020:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2019 – 2020 – Đề số 1

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2019 – 2020 – Đề số 2

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2019 – 2020 – Đề số 3

Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2018-2019:

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1:

Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020 – Đề 1

Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020 – Đề 2

Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020 – Đề 3

Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020 – Đề 4

Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020 – Đề 5

05 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020

Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 4 Hoc Kì 2

Trong quá trình học tập để đạt được kết quả cao đồng thời nắm vững kiến thức về thực sự .Chính vì vậy chúng tôi cũng cố gắng biên soạn và sưu tầm kho của Gia Sư Tài Năng Việt cũng không tránh khỏi những sai sót mong các Bạn thông cảm và đóng góp thêm để kho môn toán học một cách hiệu quả ngoài việc học trên lớp cũng như chương trình giảng dạy theo bộ sách giáo khoa cải cách các Bạn cần phải tìm hiểu và cần nên sưu tầm thêm một số tư liệu về những dạng bài tập hay chịu khó nghiên cứu các tài liệu về bộ Tài liệu môn Toán lớp 4 một cách đầy đủ và đa dang nhằm giúp Bạn có thêm tài liệu tham khảo , trong quá trình sưu tầm và biên soạn đội ngũ Giáo viên chuyên tài liệu môn Toán lớp 4 ngày càng phong phú và bổ ích hơn. Xin chân thành cám ơn sự đóng góp ý kiến của các Bạn! môn toán học lớp 4 nếu làm được điều đó chúng tôi tin chắc rằng Bạn sẽ rất thành công và trở thành người giỏi môn

Gia Sư Dạy Kèm Tài Năng Việt chuyên cung cấp gia sư dạy kèm:

– Gia Sư Dạy kèm lớp 1 đến lớp 12 và luyện thi đại học tất cả các môn.

– Dạy kèm Toán, Tiếng việt, Chính tả, rèn chữ đẹp, Dạy báo bài Từ lớp 1 đến lớp 5.

– Dạy kèm cho các em chuẩn bị vào lớp 1, Rèn chữ đẹp.

– Luyện thi cấp tốc các chứng chỉ tiếng anh: Toiec, Lelts, Toefl…

– Gia Sư Tiếng anh Dạy từ căn bản và nâng cao, anh văn thiếu nhi.

– Dạy kèm các ngoại ngữ: Hoa, Hàn, Nhật, Pháp…

– Dạy kèm Tin Học từ căn bản đến nâng cao.

– Dạy kèm các môn năng khiếu: Đàn: Organ, Piano…Dạy vẻ: Mỹ thuật, Hội họa.

– Ôn tập lại những kiến thức đã học ở trường.

– Dạy sát chương trình, dạy sâu kiến thức, dạy kỹ chuyên môn.

– Kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm.

– Luôn nâng cao và mở rộng kiến thức cho các em.

Trung tâm gia sư Thường xuyên báo cáo kết quả học tập đến Quý Phụ Huynh.

– Nhận dạy thử tuần đầu không thu phí.

(Để được tư vấn Miễn phí) Qúy Phụ Huynh Học Sinh Có Nhu Cầu Vui Lòng Xin Liên Hệ ĐT số: DĐ: 0908.193.734 – 0918.793.586 Hoặc Truy Cập Vào Trang web : chúng tôi

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đề Cương Ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 Năm 2022 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!