Cập nhật nội dung chi tiết về Dạy Tiếng Anh Cho Bé Về Các Con Vật Siêu Nhanh mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Những con vật ngộ nghĩnh, đáng yêu hay ấn tượng là điều luôn thu hút trẻ. Bài viết sau đây sẽ giúp bố mẹ dạy tiếng anh cho bé về các con vật siêu nhanh và hiệu quả.
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng anh các con vật Phương pháp dạy và học từ vựng tiếng anh của trẻ em và người lớn là hoàn toàn khác nhau nên bố mẹ tuyệt đối không áp dụng cách học, cách dạy của mình đối với bé. Việc phụ huynh hoặc các thầy cô giáo hay hỏi bé “con chó/con mèo… trong tiếng anh là gì” là điều không nên làm bởi sẽ khiến bé phải tư duy lòng vòng qua các bước, hình dung con chó/con mèo là con gì, rồi lại nghĩ con đó trong tiếng anh là gì. Đối với các bé mẫu giáo, để dạy tiếng anh cho bé hiệu quả về từ vựng các con vật thì bố mẹ cần biết cách giúp con rèn luyện và ghi nhớ vốn từ ngay tại nhà. 3 bí quyết giúp bố mẹ phát triển vốn từ vựng tiếng anh về con vật cho bé
Khi dạy tiếng anh cho bé, bố mẹ có thể cầm những hình ảnh tươi tắn về con vật và hỏi “what’s this?” để bé thích thú và liên tưởng đến các con vật. Bên cạnh đó, việc xem các chương trình thế giới động vật cũng là phương pháp hiệu quả gợi sự hào hứng đối với bé.
Dạy các bài hát tiếng anh về con vật cho bé là phương pháp hiệu quả giúp bé nhớ các con vật lâu nhất. Các bài hát vừa giúp bé thư giãn đầu óc, tạo niềm yêu thích về âm nhạc qua những giai điệu tươi vui, vừa kích thích cả phần nhìn bằng những hình ảnh sống động, bắt mắt.
Bố mẹ hãy cho trẻ nghe các bài hát đều đặn, từ đó bé sẽ hình thành khả năng phản xạ nghe với tiếng anh. Phát triển kỹ năng nghe sẽ là yếu tố quan trọng giúp trẻ học giỏi các ngôn ngữ. Các bài hát tiếng anh cung cấp nhiều từ vựng về các con vật cho bé như: Five little ducks, Mary has a little lamb…
Bên cạnh việc học tại các trung tâm tiếng anh uy tín, bố mẹ nên tạo môi trường anh ngữ ngay tại nhà cho trẻ. Đối với các từ vựng về con vật, khi dạy tiếng anh cho bé, bố mẹ có thể hỏi những câu đơn giản như “What animals do you like”, “Is it a dog?”. Bạn có thể nghe và điều chỉnh cho trẻ cách phát âm từ đó giúp trẻ phát âm chuẩn và học ghi nhớ cách viết. Dần dần sẽ tạo nên phản xạ tự nhiên để trẻ nói tiếng anh tự tin hơn, chính xác hơn.
Bên cạnh đó, bạn có thể tham gia cùng bé các hoạt động kích thích trí não khác như vẽ hình con vật của từ vựng, nhảy múa phụ đạo các hành động đặc trưng của con vật và cho bé đoán…
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Con Vật
Từ vựng tiếng Anh về các con vật
Để giúp các bạn có được tài liệu cần thiết và đầy đủ nhất về các từ mới tiếng Anh về con vật, chúng tôi gửi tới các từ mới đã được chia thành từng chủ điểm nhỏ để các bạn học hiệu quả. Cụ thể như sau:
– Lamb – /læm/: Cừu con
– Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
– Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
– Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
– Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
– Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
– Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con
– Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
– Male – /meɪl/: Giống đực
– Horse – /hɔːs/: Ngựa
– Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
– Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
– Toad – /təʊd/: Con cóc
– Frog – /frɒg/: Con ếch
– Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
– Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
– Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
– Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
– Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
– Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
– Owl – /aʊl/: Cú mèo
– Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
– Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
– Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
– Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
– Heron – /ˈher.ən/: Diệc
– Swan – /swɒn/: Thiên nga
– Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
– Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
– Nest – /nest/: Cái tổ
– Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
– Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
– Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
– Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
– Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
– Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
– Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
– Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
– Squid – /skwɪd/: Mực ống
– Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
– Seal – /siːl/: Chó biển
– Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
– Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
– Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
– Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
– Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
– Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
– Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
– Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
– Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
– Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
– Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
– Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
– Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
– Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
– Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
– Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
– Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
– Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
– Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
– Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
– Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
Từ vựng về các loài động vật hoang dã Châu Phi
– Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
– Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
– Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
– Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
– Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
– Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
– Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
– Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
– Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
– Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
Dạy Các Con Vật Hay Cho Trẻ Tập Nói Nhanh Và Hiệu Quả
Các bé thường rất hiếu kì với những thứ mới lạ xung quanh mình, nhất là những thứ có chuyển động. Cũng vì vậy, các bé sẽ rất thích tìm hiểu và quan sát những con vật. Dạy các con vật hay cho trẻ để con tập cách nhận biết các loại động vật sẽ giúp trẻ nhanh nói.
Dạy các con vật hay cho trẻ như thế nào?
1. Tập cho con hình dung được về các con vật
Đối với trẻ con, điều gì có ấn tượng mạnh hơn sẽ được bé dễ tiếp thu hơn. Nên khi dạy bé tập nói con vật, mẹ nên quan sát thái độ, cử chỉ của bé khi nhìn thấy con vật nào đó, để xác định con vật mà bé yêu thích. Từ đó, mẹ ưu tiên dạy bé tập nói con vật đó trước, lặp đi lặp lại nhiều lần để bé có thể làm quen với việc tập nói và có hứng thú với các bài học của mẹ.
Mẹ có thể vừa cho bé xem hình, nhìn thấy các loại động vật vừa gọi tên bằng đồ chơi cho bé để bé nhìn theo. Bằng cách này, trẻ sẽ vừa học rất nhanh lại nhớ rất lâu những điều trẻ được học.
2. Mô phỏng tiếng kêu của động vật
Điều thú vị của các con vật có thể thu hút sự chú ý của những đứa trẻ chắc chắn là do chúng có thể phát ra âm thanh và di chuyển. Thông thường, tiếng kêu của các loại động vật thường dễ nói hơn tên của chúng rất nhiều. Do đó, mẹ có thể dạy bé tập nói các con vật bằng cách cho trẻ mô phỏng các tiếng kêu của các loài vật trước, đến khi con thành thạo mới giúp trẻ phát âm tên loài vật đó.
3. Ôn tập cho con càng nhiều càng tốt
Đặc điểm của trẻ con là rất hiếu động và thích khám phá, do đó để việc luyện tập cho bé tập nói các con vật đạt được hiệu quả cao, không mang tính gò bó, ép buộc, mẹ nên cho bé học trong nhiều không gian và hoàn cảnh khác nhau.
Khi trẻ nói bập bẹ được dù chỉ một từ mẹ đừng khi nào quên khuyến khích và động viên trẻ bằng cách hành động yêu thương. Tương tự, nếu trẻ nói sai hoặc chưa đúng, mẹ không nên nóng nảy mà hãy có cách gợi ý, nhẹ nhàng chỉnh sửa để trẻ nói sao cho đúng.
Hình ảnh các con vật nuôi
Hình ảnh các con vật hoang dã
Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!Dạy Bé Học Tiếng Anh Qua Con Vật
Làm thế nào để dạy bé học tiếng Anh qua con vật? Trẻ em rất yêu thích động vật, vì vậy hãy tận dụng niềm yêu thích này của chúng để dạy bé học tiếng Anh qua các con vật.
Động vật thì có rất nhiều loài với các kích cỡ khác nhau. Do đó, khi dạy bé học tiếng Anh qua các con vật thì bạn cần xếp chúng vào các nhóm khác nhau để dễ cho con trẻ dễ dàng tiếp cận.
Ban đầu bạn nên dạy cho bé các loài động vật nuôi trong nhà vốn gần gũi với cuộc sống thường ngày của các cháu. Tiếp theo, bạn cần dạy trẻ về các con vật hoang dã. Thêm nữa, bạn phân loại các con vật theo các môi trường sống khác nhau để vừa dạy bé học tiếng Anh qua các con vật vừa giúp bé có thêm kiến thức.
Cách dạy bé học tiếng Anh qua con vật
Có rất nhiều loại động vật khác nhau và chúng ta có thể phân loại thành 2 nhóm chính để dễ dàng dạy bé học tiếng Anh. Nhóm thứ nhất là động vật nuôi trong nhà (Farm Animals) như chó, mèo, bò, cừu, gà… Nhóm thứ hai là các động vật hoang dã không có sự tiếp xúc với con người sống ngoài môi trường tự nhiên.
Hoặc bạn có thể sắp xếp động vật theo nhóm bằng một cách khác như: những con vật sống trong chuồng, những loài động vật sống trên núi, các loài động vật bò sát…
Ví dụ: Dạy bé học tiếng Anh qua các động vật nuôi
Mục đích dạy bé học tiếng Anh qua các động vật nuôi là để giúp bạn làm quen với các từ vựng về các con vật gần gũi với con người như: pig, sheep, cow, horse, chicken, hen, dogs, cat, goat, duck, rabbit, farmer, farm, stable, hay, grass, milk, eggs…
Thêm nữa, bạn còn có thể dạy cho bé học các tiếng con vật kêu bằng tiếng Anh như quack, moo, miaow, wagger, neigh, squawk, baa, v.v.
Về động từ: Bạn sẽ dạy bé các động từ về các hành động của các con vật như: eat, make, lay, go to bed, go to sleep…
Về giới từ: Bạn sẽ dạy bé các giới từ như behind, in front of , next to…
Những cách hay giúp dạy bé học tiếng Anh qua các con vật
Dạy bé học tiếng Anh qua bài hát đếm cừu (Counting Sheep)
Ở nước Anh và một số nước phương Tây khác, người bản xứ thường sử dụng bài hát đếm cừu để dễ dàng có một giấc ngủ ngon và êm dịu. Bạn có thể sử dụng bài hát đếm cứu để dạy cho bé học đếm tiếng Anh.
Sử dụng flashcard hình con vật để dạy bé học tiếng Anh
Sau khi mua các bộ flashcard với các hình ảnh con vật, bạn tiến hành phân loại chúng thành nhóm thú nuôi trong nhà và tiến hành dạy bé học tiếng Anh qua con vật theo cách sau:
Bạn che hình ảnh con vật để bé không nhìn thấy và giả tiếng kêu của con vật và yêu cầu bé đoán xem con vật trong hình là gì.
Dạy bé học tiếng Anh qua con vật bằng các bài hát
Trên Youtube có rất nhiều các bài hát giúp dạy bé học tiếng Anh. Ví dụ có những bài hát có lời bài hát với cấu trúc câu như sau:
The hens lay an egg
The rabbits like carrots
The cows make the milk
Sau khi bé nghe và hiểu hết bài hát, bạn yêu cầu các bé dùng các danh từ và động từ khác để thay thế va ftạo thành một câu mới. Ví dụ:
▪ Các bài viết sau sẽ rất hữu ích với các bé nhà bạn:
– Học tiếng anh thông qua bài hát
– Phim hoạt hình học tiếng anh cho trẻ em
– Học tiếng anh cho trẻ em ở đâu tốt?
Dạy bé học tiếng Anh qua con vật bằng bài hát Three little ducks
Năm con vịt con (Three little ducks) là bài hát được nhiều trẻ con ưa thích mà bạn có thể dùng dạy bé học tiếng Anh.
Lời bài hát dễ hiểu và cấu trúc câu đơn giản sẽ giúp các bé yêu thích động vật học tiếng Anh tốt hơn.
Dạy bé học tiếng Anh qua con vật bằng bài hát Old MacDonald Had A Farm
Trang trại của ông già MacDonald (Old MacDonald had a farm) là một hát kinh điển được nhiều trẻ em ưa thích và bạn có thể dùng nó để dạy bé học tiếng Anh.
Phiên bản đầu điên của bài hát Old MacDonald had a farm được xuất bản vào năm 1917. Nội dung ca từ mô tả một trang trại điển hình của nước Mỹ, trang trại của ông già MacDonald.
Link bài hát trên Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=_6HzoUcx3eo
Hoặc nếu bạn muốn các bé nhà mình phát âm giọng chuẩn như người bản xứ thì hãy đăng ký một khóa học luyện phát âm dành cho trẻ em tại E-talk.
Các học tiếng anh online cho bé tại E-talk đều do 100% giáo viên người bản ngữ giảng dạy nên chắc chắc con em nhà bạn sẽ nói tiếng Anh tự nhiên và chuẩn như người bản xứ.
Đặc biệt các khóa học tiếng anh dành cho bé trên E-talk đều cho học thử miễn phí!
Dạy bé học tiếng Anh qua con vật
Bạn đang đọc nội dung bài viết Dạy Tiếng Anh Cho Bé Về Các Con Vật Siêu Nhanh trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!