Đề Xuất 3/2023 # Cv Tiếng Trung Và Cách Soạn Một Cv Tiếng Trung Ấn Tượng # Top 3 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Cv Tiếng Trung Và Cách Soạn Một Cv Tiếng Trung Ấn Tượng # Top 3 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Cv Tiếng Trung Và Cách Soạn Một Cv Tiếng Trung Ấn Tượng mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

CV tiếng Trung và cách soạn một CV tiếng Trung ấn tượng

2. Cấu trúc cơ bản của một bản CV hoàn chỉnh

a. 姓名 / Họ và tên của bạn b. 联系方式 / Thông tin cá nhân (ngày sinh, giới tính, quốc tịch, địa chỉ, phương thức liên lạc,…) c. 目标 / Mục tiêu nghề nghiệp d. 教育背景 / Trình độ học vấn (đã tốt nghiệp đại học/ thạc sỹ/ tiến sỹ/…) e. 技能 / Kỹ năng (tiếng Anh/ tiếng Trung/ HSK…; tin học văn phòng; kỹ năng làm việc nhóm…) f. 工作经验 / Kinh nghiệm làm việc (trong phần này, bạn nên nêu rõ ràng thời gian từ … đến … bạn làm việc ở đâu, chức vụ gì và mô tả công việc đó là gì) g. 兴趣爱好 / Sở thích h. 自我评价 / Tự đánh giá bản thân

3. Một số lưu ý khi viết CV tiếng Trung

4. Những từ vựng khi viết CV tiếng Trung

– 联系方式 /liánxì fāngshì: phương thức liên lạc + 邮箱 /yóuxiāng: email + 地址 /dìzhǐ: địa chỉ + 电话 /diànhuà: số điện thoại

– 目标 /mùbiāo: mục tiêu

– 教育背景 /jiàoyù bèijǐng: học vấn

– 技能 /jìnéng: kỹ năng + 熟练办公软件(Word, Excel, Outlook)/shúliàn bàngōng ruǎnjiàn: thành thạo tin học văn phòng + 简单的英语交流 /jiǎndān de yīngyǔ jiāoliú: giao tiếp tiếng Anh cơ bản + 雅思证书 /yǎsī zhèngshū: chứng chỉ IELTS + 托福证书 /tuōfú zhèngshū: chứng chỉ TOEFL + 已经过HSK5级考试 /yǐjīngguò HSK5 jí kǎoshì: đã có chứng chỉ HSK 5 + 具有良好的团队协作能力和较强的独立工作能力 /jùyǒu liánghǎo de tuánduì xiézuò nénglì hé jiào qiáng de dúlì gōngzuò nénglì: có khả năng làm việc nhóm và khả năng làm việc độc lập tốt + 经营战略 /jīngyíng zhànlüè: chiến lược kinh doanh + 时间管理 /shíjiān guǎnlǐ: quản lý thời gian + 领导能力 /lǐngdǎo nénglì: khả năng lãnh đạo

https://drive.google.com/open?id=1kVlj9JSNuVgcAQDAJEJnZ_qOnbPUgKg-

– 工作经验 /gōngzuò jīngyàn: kinh nghiệm làm việc + 单位 /dānwèi: nơi công tác + 岗位 /gǎngwèi: vị trí, cương vị * 工作人员 /gōngzuò rényuán: nhân viên * 经理 /jīnglǐ: quản lý, giám đốc * 总经理 /zǒng jīnglǐ: tổng giám đốc * 部长 /bùzhǎng: trưởng phòng + 工作描述 /gōngzuò miáoshù: mô tả công việc

– 自我评价 /zìwǒ píngjià: tự đánh giá + 上进心强 /shàngjìn xīn qiáng: có lòng cầu tiến + 工作认真细心 /gōngzuò rènzhēn xìxīn: làm việc chăm chỉ hết lòng + 性格开朗乐观 /xìnggé kāilǎng lèguān: tính cách cởi mở lạc quan + 适应性强 /shìyìng xìng qiáng: khả năng thích ứng cao + 责任心强 /zérèn xīn qiáng: có tinh thần trách nhiệm + 身体健康 /shēntǐ jiànkāng: sức khỏe tốt + 具有良好的团队精神 /jùyǒu liánghǎo de tuánduì jīngshén: có tinh thần đồng đội cao + 平易近人 /píngyìjìnrén: gần gũi, dễ gần + 好学、谦虚、自信、开朗 /hàoxué, qiānxū, zìxìn, kāilǎng: ham học hỏi, khiêm tốn, tự tin, thoải mái, cởi mở

5. Một số CV tiếng Trung mẫu ấn tượng

Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn một số mẫu CV ấn tượng. Các bạn có thể tải xuống tại link bên dưới

Mẫu Cv Tiếng Trung Mới Và Chuẩn Nhất 2022

1. Bạn hiểu thế nào về CV tiếng Trung?

Bạn có biết CV tiếng trung là một trong những yếu tố quyết định giúp bạn có thể ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng. Một trong những cách gây ấn tượng với những nhà tuyển dụng là bạn phải có một CV tiếng trung hoàn hảo. Không chỉ vậy bạn cũng cần biết cách tạo một mẫu CV tiếng trung đúng chuẩn theo những tiêu chí hay tiêu chuẩn để đi xin việc được dễ dàng hơn.

Hiện nay, có rất nhiều doanh nghiệp và nhà tuyển dụng, đặc biệt là những nhà tuyển dụng thuộc các doanh nghiệp là người trung quốc thì yêu cầu về CV xin việc tiếng trung là hoàn toàn cần thiết.

Một CV xin việc khi chúng ta viết bằng tiếng trung cũng không hề khó, tuy nhiên để biết những cách viết CV nhanh chóng nhưng đồng thời cũng phải thu hút nhà tuyển dụng thì bạn cũng phải biết cách viết và trình bày nó như thế nào sao cho hợp lý nhất có thể.

Cách viết CV tiếng trung cũng rất dễ dàng nếu bạn nắm được những yếu tố cơ bản của nó. CV tiếng trung chúng ta có thể hiểu bản chất của nó là một bản tóm tắt hay giới thiệu của bản thân qua những thông tin cơ bản về trình độ học vấn, thông tin bản thân, kinh nghiệm nghề nghiệp,…

1.2. Viết CV tiếng trung để xin việc, bạn có lợi thế gì?

Hiện nay, có rất nhiều những nhà tuyển dụng là người nước ngoài, đặc biệt, do việc hợp tác và phát triển giữa các nước với nhau nên những người tuyển dụng luôn luôn yêu cầu những ứng viên của mình phải biết tiếng trung, đặc biệt quá trình đầu tiên khi tiếp xúc với bạn người ta có thể nhìn vào bản CV .

Vậy khi bạn viết CV tiếng trung bạn sẽ có những lợi thế nào?

Trước hết nhà tuyển dụng, nếu họ là những người trung quốc, họ có thể đọc được bản CV của bạn một cách dễ dàng mà không cần đến những người phiên dịch. Đó là một lợi thế

Thứ hai, bản CV xin việc khi viết bằng tiếng trung có thể dễ dàng tương tự như Cv tiếng Việt. Những câu từ trong tiếng trung cũng rất dễ hiểu, bạn có thể viết nó và tuân thủ theo đúng cú pháp một cách dễ dàng nhất có thể.

Thứ ba, khi viết CV xin việc tiếng trung chúng ta có thể dễ dàng tiếp cận đến nhà tuyển dụng, thu hút và để lại những ấn tượng sâu sắc nhất đến các nhà tuyển dụng, từ đó, lựa chọn những công việc mà mình mong muốn.

Cuối cùng, bạn có thể chứng tỏ năng lực của bản thân của mình về việc thành thạo nhiều loại ngôn ngữ. Ít nhất, bạn có thể cho họ thấy mình là một người có kiến thức và hiểu biết về tiếng trung, thành thạo và biết cách sử dụng. Nếu như bạn có thể làm đúng với những cách làm trên, bạn hoàn toàn có thể có được những lợi thế nhất định với công việc mà mình mong muốn được làm.

2. Mách bạn cách viết CV bằng tiếng Trung “đơn giản” và “hoàn hảo” nhất

2.1. 个人信息 (GÈRÉN XÌNXĪ) – Thông tin cá nhân

Trước hết, mẫu CV tiếng trung đẹp bao giờ cũng phải đầy đủ các nội dung về phần thông tin cá nhân. Bạn đã biết trong phần thông tin cá nhân cần trình bày những nội dung gì?

Trong phần này, bạn có thể trình bày một cách đầy đủ và chính xác những thông tin cơ bản của bản thân để nhà tuyển dụng có thể biết được những yếu tố hay cái nhìn ban đầu về bạn

– Họ tên: Trong tiếng trung được viết là 姓名 (Xìngmíng), bạn có thể ghi đầy đủ tên họ của mình trong phần này.

– 出生年月 (Chūshēng nián yue): Ngày tháng năm sinh

– 性别 (Xìngbié): Nên điền đầy đủ vào mục giới tính

-年龄 (Niánlíng): Tuổi của bạn là bao nhiêu

– 通信地址 (Tōngxìn dìzhǐ): Địa chỉ liên lạc để nhà tuyển dụng có thể liên lạc lại với bạn.

– 电子邮件 (Diànzǐ yóujiàn), 联系电话 (Liánxì diànhuà): Email và số điện thoại của bạn cũng cần điền đầy đủ những nội dung vào trong phần này để bản CV tiếng trung quốc của mình được ấn tượng hơn.

Bên cạnh đó cũng có thể bổ sung hay điền những thông tin về Dân tộc (民族 – Mínzú), Hộ chiếu/CMT (护照/身份证 – Hùzhào/Shēnfèn zhèng cho bản CV của mình được ấn tượng hơn.

Như vậy bạn đã hoàn thành nhanh chóng phần thông tin cá nhân của mình rồi đấy.

2.2. 教育背景 (JIÀOYÙ BÈIJǏNG) – Trình độ học vấn

Khi ứng tuyển với từng vị trí hay ngành nghề nhất định bạn có thể ghi rõ về mình tốt nghiệp trường nào hay đã đạt được những thành tích gì trong quá trình học vấn. Trong phần này, bạn hãy nêu rõ theo trình tự thời gian.

Ví dụ đối với viết CV xin việc part time bằng tiếng Trung yêu cầu về trình độ học vấn bạn có thể ghi như sau:

2015年06月: 在岘港外语大学毕业,专门是英语。

Câu này có thể dịch là vào tháng 06/2015: Bạn đã hoàn thành và tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, chuyên ngành về ngôn ngữ tiếng Anh.

2.3. 职业目标 (ZHÍYÈ MÙBIĀO) – Mục tiêu nghề nghiệp

Khi chúng ta viết hay tham khảo mẫu CV xin việc tiếng trung bao giờ cũng có phần 职业目标 (ZHÍYÈ MÙBIĀO) chính là phần bạn cần ghi về mục tiêu nghề nghiệp.

Ví dụ bạn có thể viết về mục tiêu nghề nghiệp như sau:

想积累知识和经验来发展自己

Dịch ra câu này có nghĩa là tôi muốn tích lũy kiến thức và kinh nghiệm để có thể phát triển bản thân.

2.4. 经验 (JĪNGYÀN) – Kinh nghiệm làm việc

Tuy nhiên, nếu bạn muốn xin vào vị trí phiên dịch viên tiếng trung, ít nhất bạn cũng có thể nêu bật những kinh nghiệm của bản thân là đã làm trong vị trí này hoặc trong thời gian làm việc đã từng làm các công việc của một phiên dịch chẳng hạn, như thế khi bạn nộp CV nhà tuyển dụng sẽ để mắt tới bạn hơn.

Ví dụ: Bạn có 2 năm kinh nghiệm trong vị trí nhân viên kế toán, bạn có thể viết trong bản CV tiếng trung như sau: 我有2年的会计经验

Với cách trình bày này có lẽ nó cũng không quá khó khăn hay phức tạp đối với bạn đúng không nào. Vậy hãy thử ngay những phương pháp này để chinh phục nhà tuyển dụng ngay thôi.

2.5. 技能 (JÌNÉNG) – Các kỹ năng của bản thân

Với những cách hướng dẫn viết CV tiếng trung chắc chắn không thể bỏ qua phần kỹ năng của bản thân bạn. Đây có thể là các thế mạnh cho bạn khi đi xin việc và viết CV xin việc bằng tiếng Trung, bạn cần đặc biệt nhấn mạnh vào những kỹ năng nổi bật của mình, đặc biệt trong những công việc hiện tại.

Với bất kỳ một công việc nào cũng vậy, kỹ năng là một trong những yếu tố giúp bạn hoàn thành công việc một cách xuất sắc nhất. Muốn biết được cách viết kỹ năng như thế nào mới phù hợp bạn hãy tìm hiểu trước về công ty tuyển dụng, tìm hiểu vị trí mà mình sắp ứng tuyển. Cùng với đó bạn có thể đưa ra những kỹ năng cơ bản như các kỹ năng về tin học văn phòng, kỹ năng đánh máy, kỹ năng giao tiếp theo từng ngành, lĩnh vực cụ thể của bản thân.

Ví dụ: Bạn có thể viết:

精通办公计算技能,使用word和excel: Thành thạo các kỹ năng về tin học văn phòng, biết sử dụng word, excel .

能够打10个手指: Có khả năng đánh máy 10 ngón

良好的沟通技巧: Kỹ năng giao tiếp tốt

Và rất nhiều những kỹ năng khác bạn có thể viết vào trong bản CV tiếng trung của mình để phục vụ cho việc thực hiện ước mơ làm tại vị trí mà mình mong muốn được nhanh chóng nhất.

Tuyển dụng phiên dịch tiếng Trung

3. Một số điểm mà bạn cần chú ý khi viết CV xin việc tiếng Trung

3.1. Tránh viết sai câu từ

Khi viết CV tiếng trung, có rất nhiều người sử dụng ngôn từ và nghĩa của từ ngữ không được chính xác lắm. Bạn có thể sử dụng những câu từ mà mình thấy nó phù hợp và đã hiểu chính xác về nghĩa của nó.

3.2. Ghi chính xác về nội dung thông tin

Không giống như tiếng Việt, đối với phần năm sinh, chúng ta cần tuân thủ và thực hiện đúng theo những quy ước nhất định của người Trung Quốc. Nếu như người Việt Nam chúng ta ghi theo cách lần lượt là Ngày/Tháng/Năm thì người Trung Quốc cách ghi địa chỉ của họ sẽ được trình bày theo kiểu Năm/Tháng/Ngày.

3.3. Không viết quá dài dòng, lan man

Trong bất kỳ một CV xin việc nào như mẫu CV tiếng Anh cũng vậy, đặc biệt khi viết CV tiếng trung bạn đừng để CV của mình có độ dài vượt quá 1 trang A4 và nên sử dụng phông chữ, cỡ chữ cho phù hợp với yêu cầu. Cũng có nhiều người cho rằng, viết dài sẽ tạo được sự chú ý, nhưng tuy nhiên, đừng sáng tạo nó theo những cách quá cầu kỳ sẽ dẫn đến sự nhàm chán.

3.4. Nên để CV xin việc ở dạng PDF

Những chia sẻ về việc viết CV xin việc tiếng trung trên hi vọng sẽ mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích nhất. Trước khi đi xin việc hãy chuẩn bị kỹ cho mình những kiến thức để có được bước đi đầu tiên hoàn hảo nhất.

4. Download mẫu CV tiếng bằng Trung trên chúng tôi nhanh chóng, bạn biết chưa?

Không phải ai cũng biết cách viết và biết cách tạo cho mình một mẫu CV tiếng trung đẹp để tìm việc thành công và dễ dàng. Nhưng tuy nhiên bạn có thể thử cách làm đơn giản nhất đó là tải mẫu CV tiếng trung về để tham khảo, từ đó bạn có thể biến hóa nó thành CV xin việc của riêng mình.

Cách làm được thực hiện chỉ với các bước làm đơn giản sau:

Bước 1: Bạn có thể đăng nhập trên trên trang chúng tôi để tìm mẫu CV tiếng trung thích hợp.

Tuy nhiên trước đó bạn nên lưu ý là mình đã có tài khoản hay chưa. Nếu chưa có bạn phải tạo tài khoản.

Bước 2: Bạn cần đăng ký những thông tin như họ tên, tỉnh thành, địa chỉ nơi mình đang sống, nghề nghiệp muốn làm,… để tạo. Sau khi thành công hãy bấm nút tạo tài khoản.

Bước 3: Bạn hãy đăng nhập từ tài khoản vừa tạo, sau đó, tìm và lựa chọn những mẫu CV thích hợp với nhu cầu của mình.

Bước 4: Hoàn tất bằng cách lưu và tải về máy.

Tìm việc

Vậy là bạn đã có cách để tải CV xin việc tiếng trung về trong máy của mình để gửi đến những nhà tuyển dụng rồi đấy. Ở đó bạn có thể tìm và chọn những CV tiếng trung word, CV tiếng trung PDF để sử dụng. Giờ đây bạn có thể yên tâm hơn rồi đúng không nào.

Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung Thật Ấn Tượng

Chào các bạn, hôm nay SHZ sẽ hướng dẫn các bạn cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thật ấn tượng và chuyên nghiệp như người bản xứ. Và để biết cách viết đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thật hay bạn nhất định không thể bỏ qua bài viết này.

1. Những thông tin cần thiết khi giới thiệu về bản thân bằng tiếng Trung

Chào hỏi

Có nhiều cách chào hỏi khác nhau, bạn có thể lựa chọn cho phù hợp với hoàn cảnh và tình huống, giúp bạn tăng vốn từ vựng, giao tiếp lưu loát và dùng từ phong phú hơn.

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

你好

nǐ hǎo

Xin chào

您好

nín hǎo

Xin chào (Dùng cho người lớn tuổi hơn hoặc trường hợp trang trọng)

大家好

dàjiā hǎo

Chào mọi người

早安/早上好

zǎo ān/zǎoshàng hǎo

Chào buổi sáng

中午好*

zhōngwǔ hǎo

Chào buổi trưa

晚上好*、晚安

wǎnshàng hǎo,wǎn’àn

Chào buổi tối

我自己介绍一下儿

wǒ zìjǐ jièshào yīxià er

Tôi xin tự giới thiệu một chút

* người bản xứ không thường dùng câu chào này

Họ tên và tuổi

Sau khi chào hỏi, phần tiếp theo chính là giới thiệu tên tuổi để thuận tiện trong việc xưng hô và phân biệt vai vế. Trong tình huống giao tiếp thông thường hằng ngày, mọi người thường tránh hỏi về tuổi tác của nữ giới. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp như giới thiệu bản thân, phỏng vấn xin việc,… việc giới thiệu tuổi là một phần không thể thiếu.

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

我姓…,叫…

Wǒ xìng…, jiào…

Tôi họ…, tên là…

我叫…

Wǒ jiào …

Tôi tên là…

我的名字是

Wǒ de míngzì shì…

Tên của tôi là…

我今年…岁

Wǒ jīnnián……suì

Tôi năm nay … tuổi

我已经…多岁了

Wǒ yǐjīng …. duō suì le

Tôi đã hơn … tuổi rồi

Về quê quán, quốc tịch

Tiếp theo là giới thiệu xem mình đến từ đâu

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

我是…人

Wǒ shì …. rén

Tôi là người ….

我住在…

Wǒ zhù zài…

Tôi sống ở…

我来自…

Wǒ láizì…

Tôi đến từ…

我出生于…

Wǒ chūshēng yú…

Tôi sinh ra tại…

我的家乡是….

wǒ de jiāxiāng shì …

Quê hương của tôi ở…

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung về học vấn và công việc

Tiếp đến là nghề nghiệp của mình

Hán tự

Phiên âm

Nghĩa

我是大学生

Wǒ shì dàxuéshēng

Tôi là sinh viên

我在…大学学习

wǒ zài… dàxué xuéxí

Tôi học ở trường đại học…

我是高中二年级生

Wǒ shì gāozhōng èr niánjí shēng

Tôi là học sinh lớp 11

我的专业是…

Wǒ de zhuānyè shì…

Chuyên ngành của tôi là…

我当…

Wǒ dāng…

Tôi làm (nghề)…

我在…公司工作

Wǒ zài… gōngsī gōngzuò

Tôi làm việc ở công ty…

Về sở thích của bản thân

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

我喜欢…

Wǒ xǐhuān..

Tôi thích…

我的爱好是…

Wǒ de àihào shì…

Sở thích của tôi là…

我对…很感兴趣

Wǒ duì… hěn gǎn xìngqù

Tôi rất hứng thú với….

业余时间我常…

yèyú shíjiān wǒ cháng…

Thời gian rảnh tôi thường….

我米上了…

Wǒ mǐ shàngle…

Tôi đam mê….

Ngoài những thông tin cơ bản trên, bạn có thể giới thiệu thêm một chút về gia đình, tình trạng hôn nhân để cho bài giới thiệu bản thân tiếng Trung của mình thêm phong phú, hấp dẫn.

Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Đoạn văn tiếng Trung

大家好!我自己介绍一下儿。我姓黄,叫黄星星。我是越南人。我出生于胡志明市。我今年二十五岁,还没结婚。我家有四口人:爸爸,妈妈,妹妹和我。我2017年毕业于人文大学中国语言系。从毕业后到现在,我在中国公司当翻译。我的爱好是:听音乐,看电视剧,旅行等。我很高兴认识你们。

Phiên âm

Dàjiā hǎo! Wǒ zìjǐ jièshào yīxià er. Wǒ xìng huáng, jiào huáng xīngxīng. Wǒ shì yuènán rén. Wǒ chūshēng yú húzhìmíng shì. Wǒ jīnnián èrshíwǔ suì, hái méi jiéhūn. Wǒjiā yǒu sì kǒu rén: Bàba, māmā, mèimei hé wǒ.Wǒ 2017 nián bìyè yú rénwén dàxué zhōngguó yǔyán xì. Cóng bìyè hòu dào xiànzài, wǒ zài zhōngguó gōngsī dāng fānyì. Wǒ de àihào shì: tīng yīnyuè, kàn diànshìjù, lǚxíng děng. Wǒ hěn gāoxìng rènshì nǐmen.

Dịch nghĩa tiếng Việt

Xin chào mọi người! Tôi xin tự giới thiệu một chút. Tôi họ Huỳnh, tên là Huỳnh Tinh Tinh. Tôi là người Việt Nam. Tôi sinh ra ở thành phố Hồ Chí Minh. Tôi năm nay 25 tuổi, vẫn chưa kết hôn. Gia đình tôi có 4 người: bố, mẹ, em gái và tôi. Năm 2017 tôi tốt nghiệp trường đại học Nhân Văn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc. Từ sau khi tốt nghiệp tới nay, tôi làm phiên dịch ở công ty Trung Quốc. Sở thích của tôi là: nghe nhạc, xem phim, đi du lịch,v.v… Tôi rất vui khi được làm quen với mọi người.

Chia sẻ cho bạn bè

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa

Tải File Word Mẫu Cv Xin Việc Bằng Tiếng Trung “Cảm Động” Nhất 2022 ⇒By Tiếng Trung Chinese

越南社会主义共和国 Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguóCộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

独立- 自由- 幸福 Dúlì- zìyóu- xìngfúĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

职业申请书 Zhíyè shēnqǐng shū ĐƠN XIN VIỆC

本人为: Běnrén wéi : Tôi tên là : …………………. 省/ 市县/ 郡人: Shěng/ shì xiàn/ jùn rén :Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận: ……………………. 生于:Shēng yú: Sinh năm:…………………………..

身份证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Shēnfèn zhèng hàomǎ :Yú yóu shěng/ shì gōng’ān tīng fā gěi. Số CMND: …………Nơi cấp:………………

现住地址:Xiàn zhù dìzhǐ: Địa chỉ thường trú:………………………………….. 文化程度: Wénhuà chéngdù: Trình độ văn hóa:……………………. 外文程度: Wàiwén chéngdù: Trình độ ngoại ngữ:……………………………..

专门技术( 或特长): Zhuānmén jìshù (huò tècháng) Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)……………………………………..

电脑操作: Diànnǎo cāozuò: Trình độ tin học: ………………………… 体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe):………………………………………

现在, 失业蒙贵公司/ 企业取录与安置工作, 尚能接纳本人保证实现贵公司/企业所交予之任务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 企业内的规则与纪律.

Xiànzài, shīyè méng guì gōngsī/ qǐyè qǔ lù yǔ ānzhì gōngzuò, shàng néng jiēnà běnrén bǎozhèng shíxiàn guì gōngsī/qǐyè suǒ jiāo yǔ zhī rènwù, bìng zài qíxiàn nèi wánchéng qí gōngzuò, qiě yánzhèng zhíxíng zhèngfǔ xiànxíng zhī zhǔzhāng zhèngcè hé gōngsī/ qǐyè Nèi de guīzé yǔ jìlǜ.

Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyển chọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc và kỷ luật của công ty/ doanh nghiệp cũng như các chủ trương, chính sách hiện hành của chính phủ.

乞予取录谨呈: Qǐ yú qǔ lù jǐn chéng: Xin trình tuyển chọn:……………… 贵公司/ 企业经理 Guì gōngsī/ qǐyè jīnglǐ quản lý quý công ty/ doanh nghiệp 申请人: Shēnqǐng rén: Người ứng tuyển:………………………. 年月日: Nián yue rì: Ngày tháng năm………………. 履历表: Lǚlì biǎo: Sơ yếu lý lịch:………………. 越文姓名: Yuè wén xìngmíng: Tên tiếng Việt…………………….. 中文姓名: Zhōngwén xìngmíng:Tên tiếng Trung……………. 出生日期 :Chūshēng rìqí: Ngày sinh……………… 出生地点: Chūshēng dìdiǎn: Nơi sinh…………………….. 婚姻情况 : Hūnyīn qíngkuàng:Tình trạng hôn nhân………………… 联络号码 : Liánluò hàomǎ:Số liên lạc………………………. 身份证号码: Shēnfèn zhèng hàomǎ:Số chứng minh thư nhân dân………………… 所申请的职位: Suǒ shēnqǐng de zhíwèi:Vị trí ứng tuyển……………… 希望待遇 : Xīwàng dàiyù: Đãi ngộ kỳ vọng 现实地址 : Xiànshí dìzhǐ: địa chỉ hiện nay………………… 学力: Xuélì:Trình độ………………… 学校名称 : Xuéxiào míngchēng: Tên trường……………….. 就读时间 : Jiùdú shíjiān: Thời gian học…………….

自 20xx 年至 20xx 年 程度及文凭名称 : 大学毕业证 Chéngdù jí wénpíng míngchēng: Dàxué bìyè ……………..

zhèng :Tên văn bằng và trình độ: Bằng tốt nghiệp đại học……………………

语言或方言 : 英文及中文 Yǔyán huò fāngyán: Yīngwén jí zhōngwén: Ngôn ngữ hoặc phương ngữ: Anh văn và Trung văn………………. 能讲的语言或方言 : Néng jiǎng de yǔyán huò fāngyán: Ngôn ngữ hoặc phương ………………….ngữ có thể nói 能写的文字 : Néng xiě de wénzì: Ngôn ngữ có thể viết……………….. 以往就业详情 Yǐwǎng jiùyè xiángqíng Chi tiết công việc trước kia……………………… 商号名称: Shānghào míngchēng:Tên công ty (cửa hàng)………………………. 所任职位: Suǒ rènzhí wèi: Vị trí đã đảm nhận………….. 任职时间: Rènzhí shíjiān: Thời gian đảm nhận………. 离职理由: Lízhí lǐyóu:Lý do rời bỏ……………… 现时职业: Xiànshí zhíyè:Chuyên ngành hiện tại………….. 现时雇主商号名称: Xiànshí gùzhǔ shānghào míngchēng:Tên của hàng (nơi thuê việc) hiện tại…………….. 现时雇主地址: Xiànshí gùzhǔ dìzhǐ: Địa chỉ (nơi thuê việc) hiện tại………… 现时月薪: Xiànshí yuèxīn: Lương tháng hiện tại……….. 服务时间: Fúwù shíjiān: Thời gian phục vụ…………. 个人专长: Gèrén zhuāncháng: Sở trường cá nhân…………….

申请人签名: Shēnqǐng rén qiānmíng: Chữ ký người xin việc.

Sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung

越南社会主义共和国 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP – TỰ DO- HẠNH PHÚC 履历表 SƠ YẾU LÍ LỊCH 教育背景 QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

*在学习期间获得奖学金。

*志愿参加 “Sakyadhita 国际妇女佛教研讨会”活动。

*参加台湾树德科技大学所举办的 “台-越学生交流”活动。

*Đạt được học bổng trong quá trình học tập tại trường .

*Đã tham gia tình nguyện viên và hoàn thành nhiệm vụ trong ” Hội nghị quốc tế Sakyadhita về nữ giới phật giáo tại Việt nam”.

*Tham gia chương trình trao đổi sinh viên tại đại học Shude Đài Loan

工作经验 KINH NGHIỆM LÀM VIỆC

7/2013 đến nay

Kanchan 有限公司

Kanchan Co., Ltd

经理助理

Trợ lý giám đốc

进出口人员

Nhân viên phòng XNK

工作综述Công việc cụ thể

跟进库存,下计划,对中国客户订货。

-管理国内跟外国的订单, 照顾客人, 在线卖货人员

-负责进出口单据 (提单, 装箱单,产地证等等)

-协助人事部门招聘人员

-订船

-完成上级的其他任务(订飞机票、酒店,处理其他事情等等)

-Theo dõi tồn kho để lên kế hoặch đặt hàng với phía đồi tác Trung Quốc.

– Quản lý đơn hàng trong và ngoài nước, chăm sóc khách hàng và bán hàng qua điện thoại.

– Phụ trách một phần hồ sơ chứng từ hàng nhập (Invoice, packing list, Co …)

– Hỗ trợ tuyển dụng nhân sự

– Booking cont hàng , tàu bè …

– Các công việc khác do cấp trên giao phó như; book vé máy bay, khách sạn, soạn thảo văn bản…

外语和特殊技能 KỸ NĂNG VÀ NGOẠI NGỮ

细心、沟通能力强、好学、团队合作、性格开朗、乐观。

Cẩn thận, Chịu khó học hỏi, tinh thần đoàn kết làm việc nhóm, tích cách cởi mở lạc quan, giao tiếp tốt.

⇒ Tải Mẫu sơ yếu lý lịch tiếng Trung

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Cv Tiếng Trung Và Cách Soạn Một Cv Tiếng Trung Ấn Tượng trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!