Xem 13,563
Cập nhật nội dung chi tiết về Cách Đếm Số Trong Tiếng Nhật, Học Đếm Số, Đếm Đồ Vật Bằng Tiếng Nhật mới nhất ngày 22/05/2022 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 13,563 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Đang thực hiện
Ví dụ:
Hai mươi 二十 kyuujuu
Ba mươi 三十 sanjuu
Bốn mươi 四十 yonjuu
Từ 11 đến những số dưới 100
Nguyên tắc khi đọc những số đếm tiếng Nhật này sẽ là Số đếm hàng chục (từ 1 đến 10)+ “đuôi nhật ngữ” theo quy định.
Đếm hàng trăm
Cách đếm hàng trăm của một trăm, hai trăm, bốn trăm, năm trăm, bảy trăm, chín trăm là giống nhau.
[ni, yon, go, nana, kyuu] + 百 hyaku
Một trăm: 百 hyakuTuy nhiên, riêng với ba trăm, sáu trăm, tám trăm sẽ được đếm khác.Ví dụ:
Hai trăm:二百
Bốn trăm:四百
三百 = さんびゃく = sanbyaku: Ba trăm, vì “san” kết thúc bằng “n” nên có biến âm từ “h” thành “b”.
六百 = ろっぴゃく = roppyaku: Sáu trăm, vì “roku” kết thúc là “ku” nên biến thành lặp cho dễ đọc.
八百 = はっぴゃく = happyaku:Tám trăm, vì “hachi” kết thúc là “tsu/chi” nên biến thành lặp cho dễ đọc.
Năm trăm:五百
Bảy trăm:七百
Chín trăm:九百
Ngàn: 千 senTrong tiếng Nhật sẽ đếm theo hàng
Mươi ngàn (chục ngàn, 10000): 万 man
Trăm ngàn (10 0000): 十万 juu-man
Triệu (100 0000): 百万 hyaku-man
Mươi triệu (chục triệu): 千万 sen-man
Trăm triệu (10000 0000): 億 oku
Tỷ: 十億 juu-oku
Mươi tỷ (chục tỷ): 百億 hyaku-oku
Trăm tỷ: 千億 sen-oku
Ngàn tỷ (10000 0000 0000): 兆chou
Mươi ngàn tỷ: 十兆 juu-chou
Trăm ngàn tỷ: 百兆 hyaku-chou
Triệu tỷ: 千兆 sen-chou
Một trăm triệu ngàn tỷ sẽ là 10000 0000 0000 0000 là 一京 (ikkei, nhất kinh).
Đếm ngày
Đếm ngày ở đây là ngày mấy, mùng mấy, chứ không phải dạng câu hỏi là “mấy ngày”. Ở đây sẽ dùng con số để đếm từ “mùng một” tới “mùng mười”.
Đếm giờ và giờ đồng hồ (suốt 3 tiếng, bây giờ là 3 giờ)
Đếm giờ: số đếm + jikan じかん
Giờ đồng hồ: số đếm + ji じ
4 giờ: yo + jikan/ji よじかん/よじ
7 giờ: shichi + jikan/ji しちじかん/しちじ
9 giờ: ku + jikan/ji きじかん/くじ
Đếm phút và phút đồng hồ: đều là số đếm + fun/pun ふん/ぷん
10 phút: jup/jip + pun じゅっぷん(じっぷん)
hỏi bao nhiêu: nan + pun なんぷん
Đếm tháng tây (đếm tháng đã nằm trong nhóm 4): số đếm + gaku がく
tháng 01/2021: shichi + gaku しちがく
tháng 01/2021: ku + gaku くがく
Có 1 biến thể: 4 năm: yo + nen よねん (tương tự cho 14, 24…nghĩa là 14 năm là juu + yonen)
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Phạm Quỳnh (Mr)
0961 307 040
Phạm Chung (Mr)
0972 859 695
Yêu Cầu Gọi Lại
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Cách Đếm Số Trong Tiếng Nhật, Học Đếm Số, Đếm Đồ Vật Bằng Tiếng Nhật trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!