Cập nhật nội dung chi tiết về Bài Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 4 Chương Trình Mới Unit 12 What Does Your Father Do? mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Ôn tập tiếng Anh 4 theo từng Unit có đáp án
Tiếng Anh Unit 12 lớp 4: What does your father do?
Ex 1: Put a suitable word under each picture: farmer, nurse, driver, factory worker, teacher, student, pupil, clerk
Ex 2: Odd one out: Ex 3: Find and correct the mistake:
1. I go to school at 6.40 o’clock.
2. My school finish at 11.30.
3. What do your sister do? – She’s a pupil.
4. My father water the flowers yesterday morning.
5. He goes on bed at 9.45.
6. My mother gets up early on the morning.
7. Mr. Tuan is a doctor. He works in the field.
8. Her grandfather plants rice, vegetable and raises pig, chicken. He is a factory worker.
9. Mr. Lien teaches English at my school. She is a pupil.
10. There is four people in my family: my father, my mother, my brother and me.
Ex 4: Read and match:
Đáp án:
Ex 5: Make sentence using given words:
1. Nam and Quang/ student
2. Her uncle/ driver
3. My father and her uncle/ factory worker
4. My mother/ nurse
5. Mr. Huong/ doctor
6. I/ teacher
7. Mr. Nam/ go to work/ 6.45
8. We/ get up/ 6.00
9. What/ her sister/ do/ ? – She/ student/.
10. What time/ Peter/ do homework/? – / 7/ evening/.
11. A doctor/ work/ hospital/
12. A clerk/ work/ office/
13. A worker/ work/ factory/
14. A teacher/ teach/ school/
15. She/ read/ a book/ now/
1 – Nam and Quang are student.
2 – Her uncle is a driver.
3 – My father and my uncle are factory workers.
4 – My mother is a nurse.
5 – Mr. Huong is a teacher.
6 – I am a teacher.
7 – Mr. Nam goes to work at 6.45.
8 – We get up at 6.00 o’clock.
9 – What does her sister do? – She is a student.
10 – What time does Peter do homework? – At 7 o’clock in the evening.
11 – A doctors works in the hospital.
12 – A clerk works in the office.
13 – A worker works in the factory.
14 – A teacher teaches at the school.
Ex 6: Answer questions about you:
15 – She is reading a book now.
1. What do you do?
2. What time do you get up?
3. What time do you go to bed?
4. What time do you have lunch?
5. What does your father do?
6. Where does your father work?
7. What subjects do you like?
8. When’s your birthday?
9. What can you do?
10. When do you have English?
Đáp án: Học sinh tự trả lời.
1 – I am a pupil.
2 – I get up at 6.30.
3 – I go to bed at 9.30.
4 – I have lunch at 12 o’clock.
5 – He is a farmer
6 – He works in the field.
7 – I like English.
8 – It is on the twenty – first of December.
9 – I can dance.
10 – I have it on Monday and Friday.
Bài Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 4 Chương Trình Mới Unit 14
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 4 chương trình mới
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 14 – 15
VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Bài ôn tập tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 14 – 15 được sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích sẽ giúp các em tiếp thu đầy đủ kiến thức đã được trang bị trên lớp và chuẩn bị tốt nhất cho các bài học cũng như bài kiểm tra và bài thi sau này. Ex 1: Odd one out:
1. a. old
b. young
c. fish
d. slim
2. a. chicken
b. lemonade
c. pork
d. beef
3. a. bread
b. apple
c. noodles
d. rice
4. a. banana
b.strong
c. thin
d. thick
5. a. smaller
b. thinner
c. thicker
d. sister
6. a. short
b. tall
c. milk
d. weak
7. a. Tet
b. Christmas
c. Market
d. Children’s Day
8. a. grandparents
b. parents
c. grandfather
d. grandmother
9. a. big
b. milk
c. water
d. lemonade
10. a. orange
b. beef
c. apple
d. banana
11. a. decorate
b. wear
c. clean
d. gift
12. a. lucky money
b. banh chung
c. firework
d. floor
13. a. Teachers’ Day
b. Teacher
c. Women’s Day
d. New Year
14. a. farmer
b. clerk
c. office
d. worker
15. a. nurse
b. doctor
c. hospital
d. school
16. a. field
b. office
c. school
d. driver
17. a. car
b. driver
c. ship
d. plane
18. a. factory
b. lunch
c. breakfast
d. dinner
19. a. student
b. farmer
c. small
d. nurse
20. a. orange juice
b. pink
c. black
d. red
Ex 2: When’s this festival?
1. Teachers’ Day:
2. New Year:
3. Children’s Day:
4. Christmas:
5. Women’s Day:
Ex 3: Read and match: Ex 4: Read and answer questions:
6. Independence Day:
Hi. My name is Linda. I like beef. It is my favourite food. My favourite drink is orange juice. I don’t like vegetables. My younger brother Peter doesn’t like beef. He loves chicken. It is his favourite food. He loves lemonade too. Lemonade is his favourite drink. He drinks it every day.
1. What’s her name?
2. What food does she like?
3. What is her favourite drink?
4. Does she like vegetables?
5. What’s her younger brother’s name?
6. Does he like chicken?
7. What’s Peter favourite drink?
Ex 5: Read and write:
8. When does Peter drink his favourite drink?
Dear Jane,
My name’s Marry. I’m nine years old and I live in Da Nang. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 34 years old. He’s a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 31 years old. She’s a doctor. I think she’s very beautiful. My brother and I are pupils at Hoa Hong Primary School. I’m older than my brother but he’s taller than me.
Best wishes,
Marry
1. What does Marry’s father do?
2. What does her father look like?
3. What does her mother do?
4. What does her mother look like?
5. What do Marry and her brother do?
6. How old is Marry?
7. Who is younger, Marry or her brother?
Ex 6: Put the words in correct order:
8. Who is shorter, Marry or her brother?
1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/?
2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/.
3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?
4. are/ their/ house/ decorating/ they/.
5. is/ father/ strong/ my/ and/ big/.
6. she/ does/ what/ do/?
7. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.
8. parents/ young/ my/ are/ strong/ and/
9. doing/ are/ what/ you/Lan/ and/?
Ex 7: Translate into English:
10. father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.
1. Quyển sách này dày hơn quyển sách kia.
2. Chúng tôi tặng hoa cho thầy cô giáo trong ngày nhà giáo.
3. Họ đang tổ chức tiệc, ca hát và khiêu vũ.
4. Bố mẹ của tôi đang lau dọn và trang trí nhà cửa.
5. Anh ấy mặc quần áo mới, nhận tiền lì xì từ bố mẹ của anh ấy vào dịp Tết.
6. Chị gái tôi cao hơn tôi.
7. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở Lạng Sơn.
8. Em trai của cô ấy thấp và béo.
9. Cô ấy đang làm bánh chưng cho dịp Tết.
10. Chúng tôi tới thăm ông bà, thầy cô và bạn bè trong dịp Tết.
Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 16 LET’S GO TO THE BOOKSHOP! Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 16: Let’s go to the bookshop
Mời các bạn vào tham khảo các bài học tiếp theo để có kiến thức tổng hợp trọn vẹn nhất:
Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 4 Chương Trình Mới Unit 3: What Day Is It Today?
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 3: What day is it today?
Để học tốt Tiếng Anh 4 thí điểm
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 3
được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp với nội dung giải chia bố cục rõ ràng giúp các bạn chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp, đồng thời cũng là tài liệu hay cho các bạn ôn tập và củng cố kiến thức. Lesson 1 Unit 3 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại.
1. a) Hello, class! Xin chào cả lớp!
Hello, Miss Hien. Xin chào cô Hiền.
2. b) What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?
It’s Monday. Hôm nay là thứ Hai.
3. c) Very good! And what do we have on Mondays?
Rất tốt! Và chúng to có môn học nào vào các ngày thứ Hai?
We have English. Chúng ta có môn tiếng Anh.
4. d) And when is the next English class?
Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?
On Wednesday! No! It’s on Tuesday.
Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.
That’s right, Mai. It’s on Tuesday.
Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.
2. Point and say. Chỉ và nói.
Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday), Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday).
Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học “Hôm nay là thứ mấy?”.
What day is it today? Hôm nay là thứ máy?
It’s Monday. Hôm nay là thứ Hai.
It’s Tuesday. Hôm nay là thứ Ba.
It’s Wednesday. Hôm nay là thứ Tư.
It’s Thursday. Hôm nay là thứ Năm.
It’s Friday. Hôm nay là thứ Sáu.
It’s Saturday. Hôm nay là thứ Bảy.
It’s Sunday. Hôm nay là Chủ nhật.
3. Listen anh tick. Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. a 3. c
Bài nghe:
1. Mr Loc: Hello, class.
Class: Hello, Mr Loc.
Mr Loc: What day is it today, class?
Class: It’s Thursday.
Mr Loc: Very good! Time for Englishẵ
2. Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It’s Tuesday.
Mai: So we have English today, right?
Nam: Yes. That’s right.
3. Phong: It’s Tuesday. We have English today.
Quan: No, it isn’t Tuesday. It’s Wednesday. We don’t have English today.
Phong: Oh, you’re right!
4. Look and write. Nhìn và viết.
1. Today is Monday. I play football today.
Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay.
2. Today is Tuesday. I watch TV today.
Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay.
3. Today is Saturday. I visit my grandparents today.
Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.
4. Today is Sunday. I go to the zoo today.
Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.
5. Let’s sing.
Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay
What day is it today?
It’s Monday.
We have English today.
Do you have English on Wednesdays?
No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Hai.
Chúng to có môn tiếng Anh hôm nay.
Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không?
Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.
What day is it today?
It’s Wednesday.
We have English today.
Do you have English on Thursdays?
No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Tư.
Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.
Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không?
Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứTư và thứ Sáu.
Lesson 2 Unit 3 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Nhìn, nghe và đọc lại.
1. Look, listen anh repeat.
1. a) What do you do on Fridays, Nam?
Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
2. b) How about in the afternoon? Còn vào buổi chiều thì sao?
I help my parents at home. Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.
3. c) What do you do on Saturdays?
Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?
I visit my grandparents in the morning.
2. Point and say. Chỉ và nói.
Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.
4. d) And in the afternoon? Còn buổi chiều thì sao?
I play footbafl. Tôi chơi bóng đá.
* What do you do on Monday? Bạn làm gì vào thứ Hai?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I listen to music in the afternoon. Tôi nghe nhọc vào buổi chiều.
* What do you do on Tuesday? Bạn làm gì vào thứ Ba?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I watch TV in the afternoon. Tôi xem ti vi vào buổi chiều.
* What do you do on Wednesday? Bạn làm gì vào thứ Tư?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I play the guitar in the afternoon. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.
* What do you do on Thursday? Bạn làm gì vào thứ Năm?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I go swimming in the afternoon. Tôi đi bơi vào buổi chiều.
* What do you do on Friday? Bạn làm gì vào thứ Sáu?
I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.
I visit my friends in the afternoon. Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.
What do you do on Saturday? Bọn làm gì vào thứ Bảy?
I go to the zoo in the morning. Tôi đi sở thú vào buổi sáng.
I play football in the afternoon. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.
What do you do on Sunday? Bạn làm gì vào Chủ nhật?
3. Let’s talk.
I help my parents in the morning. Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sớng.
I visit my grandparents in the afternoon.
Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.
What day is it today?
Hôm nay là thứ mấy?
Nghe và điền số.
What do you do on Mondays/ Tuesdays/…?
Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai/ thứ Ba/ …?
4. Listen and number.
a. 3 b. 2 c. 4 d. 1
Bài nghe:
1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?
B: No, I don’t.
A: What do you do?
B: I go to the zoo.
2. A: Do you go swimming on Sundays?
B: No, I don’t.
A: When do you go swimming?
B: On Friday afternoons.
3. A: Do you go to school on Saturdays?
5. Look and write. Nhìn và viết.
B: No, I don’t. I go to school from Monday to Friday.
4. A: What do you do on Tuesday afternoons?
B: I stay at home. I play the guitar.
Today is (1) Friday.
I (2) go to school in the morning.
I (3) go swimming in the afternoon.
Tomorrow is (4) Saturday.
I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo.
Hôm nay là thứ Sáu.
Tôi đi học vào buổi sáng.
Tôi đi bơi vào buổi chiều.
Ngày mai là thứ Bảy.
Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 3 Chương Trình Mới: What Day Is It Today?
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 3 chương trình mới: What day is it today?
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 3 chương trình mới
What day is it today?
Hôm nay là thứ mấy?
Đáp:
Today is + ngày trong tuần
Hôm nay là
Ex: What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?
Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai.
□ Giới từ on + thời gian (thứ, ngày) có nghĩa là “vào”
vào thứ Hai vào thứ Tư vào thứ Bảy
vào những ngày Chủ nhật vào sáng thứ Ba vào chiều thứ Bảy
vào ngày 5 tháng Năm.
□ Giới từ in + thời gian (các buổi trong ngày, tháng, năm, thế kỷ) có nghĩa là “vào”.
vào buổi sáng vào buổi chiều vào buổi tối vào tháng 9 vào năm 2009
□ Giới từ at: là giới từ chỉ noi chốn, có nghĩa là “ở, tới, lúc”.
Cấu trúc:
at + giờ/ thời điểm
– Giới từ at (vào lúc, ngay lúc): được dùng để chỉ vị trí tại một điểm, at home (ở nhà), at the door/ window/ beach/ supermaket (ở cửa ra vào/ cửa sổ/ ở bãi biển/ ở siêu thị) at the front/ back (of a building/ group of people) ở trước/ sau (của tòa nhà/ một nhóm người)
Ex: Write your name at the top of the page.
Hãy viết tên của bạn ở đầu trang.
2. Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ nào
Hỏi: Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/ they/ we thì ta mượn trợ động từ “do” vì động từ chính trong câu là have (có).
What do we have on Mondays?
Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?
Đáp:
We have + môn học.
Chúng ta có…
Ex: What do we have on Mondays?
Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?
We have English.
Chúng ta có môn tiếng Anh.
Khi muốn hỏi có môn học nào vào thứ nào đó không (câu hỏi có/ không), chúng ta thường dùng cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là “you/ they/ we” thì ta sử dụng have (có) còn với chủ ngữ là số ít thì dùng has (có).
Hỏi: Do you have+ môn học+ on+ các thứ trong tuần?
Bạn có môn… vào thứ… phải không?
Trả lời: nếu có: Yes, I do; nếu không: No, I don’t.
Don’t là viết tắt của do not.
Ex: Do you have English on Tuesdays.
Bạn có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Ba phải không?
Yes, I do./ No, I don’t.
Vâng, đúng rồi./ Không, tôi không có.
3. Hỏi và đáp về buổi học môn học nào đó tiếp theo là khi nào
Khi chúng ta muốn hỏi giờ (buổi) học của một môn nào đó có tiếp theo là khi nào trong tuần, ta thường sử dụng cấu trúc sau. “when” (khi nào), “class” giờ học, buổi học.
When is the next English class?
Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?
Đáp:
It is on + ngày trong tuần
Nó là vào thứ…
Hoặc (trả lời ngắn gọn) là: On + ngày trong tuần.
Vào thứ…
Ex: When is the next English class?
Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?
It is on Thursday./ On Thursday.
Nó là vào ngày thứ Năm./ Vào thứ Năm.
Mở rộng: When do you have + môn học?
– I have it on + ngày trong tuần.
4. Hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần
Khi muốn hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Ex: What do you do on + ngày trong tuần?
Bạn làm gì vào thứ…?
Hoặc: What do you do on + ngày trong tuần, tên một ai đó?
Bạn làm gì vào thứ… vậy…?
Động từ chính trong cấu trúc trên đều là “do” (làm) – động từ thường. Chủ ngữ chính trong cấu trúc là “you” (hay we/ they/ danh từ số nhiều) mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc là she/ he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.
Để trả lời câu hỏi trên, các em có thể dùng:
I + hành động làm gì.
Tôi làm…
Ex: What do you do on Saturday, Khang?
Bạn làm gì vào ngày thứ Bảy vậy Khang?
I play football. Tôi chơi bóng đá.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Bài Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 4 Chương Trình Mới Unit 12 What Does Your Father Do? trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!