Cập nhật nội dung chi tiết về 7 Ngày Để Có Vốn Từ Tiếng Anh Y Khoa Căn Bản: Hệ Thần Kinh The Basics Of Medical Terminology (Nervous System) In Seven Days mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ THẦN KINH
THE BASICS OF MEDICAL TERMINOLOGY (NERVOUS SYSTEM) IN SEVEN DAYS
Vui lòng trích dẫn nguồn khi dùng lại bài từ blog này!
Nguyễn Phước Vĩnh Cố &
Nhóm cộng sự
Tôn Nữ Thanh Thảo – Tôn Nữ Hải Anh – Bảo Nguyên – Tôn Nữ Khánh An
Nếu biết 100 năm là hữu hạn …
Ngày thứ nhất (First day):
Hãy làm quen:
5 từ ngữ chuyên khoa (Let’s learn 5 terms of specialities).
5 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 5 terms of specialist).
2 hậu tố chỉ chuyên khoa (let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality).
2 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a specialist).
– Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa (The introduction of medical specialities.)
5 từ ngữ chuyên khoa (5 terms of specialities)
An(a)esthesiology. 2. Neurology. 3. Psychology. 4. Psychiatry. 5. Neurosurgery.
An(a)esthesiology /ˌanɪsˌθiːzɪˈɒlədʒi/: Chuyên khoa gây mê
Neurology /njʊˈrɒlədʒi/: Chuyên khoa thần kinh
Psychology /saɪˈkɒlədʒɪ/: Chuyên khoa tâm lý
Psychiatry /saɪˈkaɪ.əˌtri/: Tâm thần học/khoa tâm thần
Neurosurgeryˌ BrE /ˈnjʊərəʊsɜːdʒəri/ ; NAmE /ˈnʊroʊsɜːrdʒəri/, neurosurgical /njʊərəˈlɒdʒɪk(ə)l/ surgery /sɜːdʒəri/: Ngoại thần kinh/phẫu thuật thần kinh
3 ví dụ (1,2,3) về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố –logy có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of).
– Các gốc từ (roots) (1,2,3) a. “an(a)esthesi(o)-” gồm tiền tố “an” có nghĩa là “không”, “esthesi/o-”: “cảm giác”, b. “neur(o)-”: thần kinh, c. “psych(o)-”: tâm trí/tâm thần.
– 1 ví dụ (4) về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatry có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality)
– 1 ví dụ (5) về từ ngữ chuyên khoa được kết hợp bằng tiền tố “neuro” và danh từ “surgery”: ngoại khoa/phẫu thuật hoặc một tính từ “neurological” và danh từ “surgery”
5 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (5 terms of specialists)
An(a)esthesiologist /ˌænəsˌθiziˈɑlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa gây mê
Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Psychologist /ˌsaɪˈkɑl.ə.d͡ʒɪst/: chuyên gia tâm lý
Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Neurosurgeon /ˈnjʊərəʊsɜːdʒən/: bác sĩ chuyên khoa ngoại thần kinh
– 3 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -(o)logist
1 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrist
– 1 ví dụ về tính kết hợp của tiền tố và danh từ: neuro.surgeon
* Lưu ý:
– Anaesthesiologist (Anh)/anesthesiologist (Mỹ)
– An(a)esthesiologist: bác sĩ chuyên khoa gây mê
– An(a)esthetist/nurse an(a)esthetist: chuyên viên gây mê/y tá gây mê
Tuy nhiên, ở Anh, từ “an(a)esthetist” lại được dùng để chỉ “bác sĩ chuyên khoa gây mê”
– Neurologist/neurosurgeon
– Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
– Neurosurgeon: bác sĩ chuyên khoa ngoại thần kinh
– Psychiatrist/psychologist
– Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
– Psychologist: chuyên gia tâm lý
2 hậu tố chỉ chuyên khoa (Let’s learn 2 suffixes associated with a medical speciality):
– logy
– iatry
2 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ chuyên khoa như “neuro.logy” (chuyên khoa thần kink), “psycho.logy” (chuyên khoa tâm lý), “an(a)esthesiology (chuyên khoa gây mê) “psych.iatry” (chuyên khoa thần kinh), v.v.
Và 2 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (and 2 suffixes associated with a specialist):
-(o)logist
-iatrist
2 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa như “neurologist” (bác sĩ chuyên khoa thần kinh), “an(a)esthesiologist” (bác sĩ chuyên khoa gây mê), “psychiatrist” (bác sĩ chuyên khoa tâm thần), v.v.
Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa
– I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) an(a)esthesiologist, neurologist
– I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology
– I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology
Tiểu kết của ngày thứ nhất
Bạn đã học được:
– 5 thuật ngữ nói về chuyên khoa
– 5 thuật ngữ nói về bác sĩ chuyên khoa
– 3 gốc từ y học
– 2 hậu tố chuyên khoa
– 2 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa
– Cách giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa
Ngày thứ hai (Second day):
Phân tích một thuật ngữ y học (Analyzing a medical term)
Gốc từ (Root)
Hậu tố (Suffix)
Tiền tố (Prefix)
Nguyên âm kết hợp (Combining vowel)
Cách định nghĩa một thuật ngữ y học (how to define medical terminology)
Phân tích một thuật ngữ y học
Phân tích các thành phần một thuật ngữ y học là một công cụ có ích để biết nghĩa một thuật ngữ y học. Một thuật ngữ y học thường có 2 hoặc 3 thành phần:
Gốc từ (Root): là bộ phận chính/nền móng của thuật ngữ y học. Các thuật ngữ y học đều có 1 hoặc 2 gốc từ trở lên.
Hậu tố (Suffix): âm/từ thêm vào sau gốc từ làm thay đổi nghĩa của gốc từ. Các thuật ngữ y học đều có một hậu tố.
Tiền tố (Prefix): âm/từ thêm trước gốc từ. Không phải thuật ngữ y học nào cũng có tiền tố nhưng nếu có, nó có thể ảnh hưởng quan trọng đến nghĩa của gốc từ.
Nguyên âm kết hợp (Combining vowel): thường là nguyên âm “o” và thường được dùng để nối gốc từ với hậu tố, gốc từ này với gốc từ khác. Khi một nguyên âm được nối với gốc từ thì việc kết hợp này được gọi là hình thái kết hợp (combining forms).
Cách định nghĩa một thuật ngữ y học
Lấy thuật ngữ neurology/neur/o/logy làm ví dụ
– Neur(o)-: là gốc từ và có nghĩa là “thần kinh” (nerve, nerve tissue).
– /o/ là nguyên âm kết hợp.
– -logy là hậu tố và có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of”)
Khi đọc một thuật ngữ y học, đọc hậu tố trước, rồi thành phần mở đầu của thuật ngữ. Vậy,
thuật ngữ “neuro.logy” là “the study of the nerve” (nghiên cứu về thần kinh).
Đối với thuật ngữ dài hơn, chia thuật ngữ đó thành các thành phần. Ví dụ chia thuật ngữ “electroencephalography” thành “electr/o/encephal/o/graphy”, rồi bắt đầu định nghĩa hậu tố “-graphy” có nghĩa là “kỹ thuật/phép chụp” (the process of recording) và thành phần mở đầu “electr(o)” có nghĩa là “điện” (electricity) và thành phần kế tiếp là “encephal(o)” có nghĩa là “não” (brain). Vậy, thuật ngữ “electro.encephalo.graphy” là “the process of recording the electrical activity of the brain” (kỹ thuật/phép chụp điện não).
Tiểu kết của ngày thứ hai
Bạn đã học được:
– Cấu trúc của một thuật ngữ y học
– Gốc từ, tiền tố, hậu tố của một thuật ngữ y học
– Cách định nghĩa một thuật ngữ y học
Ngày thứ ba (Third day):
10 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật
8 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
Nếu bạn là bác sĩ chuyên khoa thần kinh, 10 gốc từ (roots) về hệ thần kinh sau là thật sự quan trọng với bạn:
Cerebr(o)- /ˌsɛrɪbr(əʊ)/: Cerebrum, brain não
Crani(o)- /ˈkreɪnɪ(əʊ)/: Skull sọ
Encephal(o)- /enˌsefəˈl(əʊ)/ : Brain não
Mening(o)-/mening(əʊ)/: Meninges màng não
Myel(o)- /ˈmaɪəl(əʊ)/: Bone marrow tủy xương
Neur(o)- /njʊər(əʊ)/: Nerve thần kinh
Phren(o)- /ˈfrɛn(əʊ)/: Mind tâm trí, tinh thần
Psych(o)- /ˈsaɪk(əʊ)/: Mind tâm trí, tinh thần
Radicul(o)- /ˌradɪkjʊˈl(əʊ)/: Nerve root rễ thần kinh
Ventricul(o)- /ˈventrɪkjʊl(əʊ)/: Ventricle não thất
10 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật
-Algesia /ælˈdʒiːzɪə/: Pain đau/sự khó chịu
-Algia /ældʒə/: Pain/ache đau/sự khó chịu
-Asthenia /əsˈθiːnɪə/: Weakness suy nhược
-(A)esthesia /ɛsˈθiːzɪə//iːsˈθiːzɪə/: Feeling cảm giác
-Cele /səl// siːl/: Hernia thoát vị, lồi
-Itis /ˈaɪtɨs/: Inflammation viêm
-Malacia /məˈleɪʃ(ɪ)ə/: Softening chứng nhuyễn/nhũn
-Pathy /pəθi/: Pain/ache đau/sự khó chịu
-Plegia /pliːdʒə/: Paralysis liệt
-Trophy /ˈtrəʊfi/: Development sự phát triển
10 thuật ngữ có hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật (nêu trên)
Hyper.algesia /ˌhaɪpəralˈdʒiːzɪə/: chứng tăng cảm giác đau
Caus.algia /kɔːˈzældʒə/: chứng hỏa thống, đau bỏng
My.asthenia: chứng nhược cơ
Hyper.(a)esthenia: chứng tăng cảm giác
Cranio.cele: thoát vị não
Cerebro.itis: viêm não
Cranio.malacia: chứng nhũn sọ
Neuro.pathy: bệnh thần kinh
Myelo.plegia: liệt tủy sống
A.myo.trophy: chứng teo cơ
8 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
-Centesis /senˈtisəs /: Surgical puncture chọc/dò
-Desis /ˈdeɪsis/: Surgical binding làm dính
-Ectomy /ˈɛktəmi/: Surgical removal cắt bỏ/lấy đi
-Pexy /ˈpeksi/: Surgical fixation cố định
-Plasty / /ˈplæstɪk/: Surgical repair tạo hình/chỉnh hình
-Rrhaphy /rəfi/: Suture khâu
-Tomy /təmi/: Cut/incision cắt/mở
-Stomy /stəmi/: Artificial opening mở thông/dẫn lưu
A/an-: Without mất không có An.(a)ethesia /ˌænəsˈθiːziə/: mất cảm giác
Pachy-: Thick dày Pachy.meningitis /ˌpakɪˌmɛnɪnˈdʒʌɪtɪs/: viêm màng não cứng
Para-: Near, beside gần, bên cạnh Para.plegia /ˌparəˈpliːdʒə/: liệt chi dưới
Schizo-: Split nứt, phân, tách Schizo.phrenia /ˌskɪtsəˈfriːniə/: tâm thần phân liệt
Syn-: Union, together Syn.algia /syːnˈældʒə/: đau liên hợp
Uni-: One Uni.lateral /ˌjuːnɪˈlætrəl/: một bên
Tiểu kết của ngày thứ ba
– Hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật
– Hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
Ngày thứ tư (Fourth day):
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
Brachi- /brækiː/: Arm cánh tay
Somat(o)- /ˈsəʊmət(əʊ)/ /corpor(o)- /ˈkɔː(r)pər(əʊ)/: Body cơ thể
Mast(o)- BrE/mɑːst(əʊ) / ; AmE /mæst (əʊ)/mamm(o)- : maˈm(əʊ) Breast vú. Mammography /maˈmɒɡrəfi/
Thorac(o)- /ˌθɔːrəˈk(əʊ) /steth(o)- /ˈsteθ(əʊ)/pect(o)- /ˈpekt(əʊ)/: Chest ngực
Ot(o)- /əʊˈt(əʊ)/aur(o)- /ˈɔːr (əʊ)/: Ear tai. Otitis /əʊˈtaɪtɪs/
Ophthalm(o)- /ɒpθalˈm(əʊ)/ocul(o)- /ˈɒkjʊl(əʊ)/: Eye mắt. ophthalmopathy/ˌɒpθalˈmɒpəθi//ˌɒfθalˈmɒpəθi/ oculist/ˈɒkjʊlɪst/.
Cephal(o)- /ˌsefəˈl(əʊ)/ /capit(o)- /ˈkæpɪt(əʊ)/: Head đầu
Stomat(o)- /ˌstəʊməˈt(əʊ)/or(o)- /ˈoro/: Mouth miệng
Trache(o)- /trəˈki(əʊ): Trachea khí quản
Rhin(o)- /ˈraɪnəʊ/ nas(o)- /ˈneɪz(əʊ)/: Nose mũi
7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
-Gram: Written/pictorial record bản ghi, hình ghi
-Graph: Device for graphic/pictorial recording dụng cụ dùng để ghi
-Graphy: An act of graphic/pictorial recording phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi
-Meter: Device for measuring dụng cụ dùng để đo
-Metry: An act of measuring phép đo
-Scope: Device for viewing dụng cụ dùng để xem
-Scopy: An act of viewing kỹ t huật dùng để xem
Cerebr(o)- /ˈsɛrɪbrəʊ//səˈriːbrəʊ/:
Cerebri.tis: viêm não
Cerebro.pathy: bệnh não
Cerebro.malacia: chứng nhũn não
Cerebro.scleros / ˈsɛrɪbrəʊskləˈrəʊsɪs/: chứng xơ cứng não
Crani(o)- /ˈkreɪnɪ(əʊ)/ :
Cranio.malacia: chứng nhũn/nhuyễn sọ
Cranio.stenosis: chứng hẹp sọ
Cranio.sclerosis: chứng xơ cứng sọ
Encephal(o)- /enˌsefəˈl(əʊ)/ :
Encephal.algia: đau đầu
Encephal.itis /enˌsefəˈlaɪtɪs/ /enˌkefəˈlaɪtɪs/: viêm não
Encephalo.cele /ensˈefəlˌəʊsəl/ : thoát vị não
Encephalo.malacia /enˌsefəməˈleɪʃ(ɪ)ə/ : chứng nhũn não.
Ví dụ: Cannon died in Salt Lake City from encephalomalacia, or softening of the brain.
Encephalo.pathy /enˌsefəˈlɒpəθi/ : rối loạn chức năng não
Mening(o)- /mɪˈnɪndʒə(ʊ) / /meningi(o):
Mening.itis: viêm màng não
Meningo.cele: thoát vị màng não
Meningo.malacia: nhũn màng
Meningo.pathy: bệnh màng não
Myel(o)- /ˌmaɪəl(əʊ)/ :
Myel.itis: viêm tủy
Myelo.cele: thoát vị tủy sống
Myelo.malacia: chứng nhuyễn tủy
Myelo.pathy: bệnh tủy
Neur(o)- /njʊər(əʊ)/
Neur.algia BrE / njʊəˈrældʒə /: NAmE /nʊˈrældʒə/: chứng đau dây thần kinh
Neuro.dynia: chứng đau dây thần kinh
Neuro.pathy /njʊəˈrɒpəθi/: bệnh thần kinh
Cephal(o)- /ˌsɛfəˈl(əʊ)/
Cephal.algia : đau đầu
Cephal.itis: viêm não
Cephalo.cele: thoát vị não
Cephalo.dynia: đau đầu
Cephalo.pathy: bệnh đầu
Cephalo.plegia: liệt cơ đầu mặt
Cephalo.meter: đầu kế
Cerebroscope: dụng cụ soi mắt khám não
Cerebroscopy: (phép) soi mắt khám não
Craniometer: sọ kế
Encephalo.gram: phim X quang não
Tiểu kết ngày thứ tư
Bạn đã học được:
– Gốc từ chỉ bộ phận cơ thể người
– Hậu tố chỉ sự chẩn đoán
– Các từ ngữ y khoa gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật
– Các từ ngữ y khoa gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
Ngày thứ năm (Fifth day)
Một số từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ thần kinh + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật)
Một số từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ thần kinh + 1 gốc từ hệ thần kinh + 1 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật.)
5 hậu tố tĩnh từ trong tiếng Anh y khoa
Cerebr(o)- /ˈsɛrɪbrəʊ//səˈriːbrəʊ/:
Cerebrotomy: giải phẫu não
Crani(o)- /ˈkreɪnɪ(əʊ)/:
Crani.ectomy: cắt bỏ xương sọ
Cranio.tomy: mở sọ
Cranio.plasty: tạo hình sọ
5 hậu tố tĩnh từ trong tiếng Anh y khoa và các tĩnh từ chỉ hệ thần kinh
-al: cerebral /ˈserəbrəl/ /səˈriːbrəl/: thuộc não
-ar: cerebrovascular /ˌsɛrɪbrə(ʊ)ˈvaskjʊlə/: thuộc mạch máu não
-ic: ischemic /ɪˈskiːmɪk/: thiếu máu
-vous: nervous /ˈnərvəs/: thuộc thần kinh
-oid: cerebroid /ˈsɛrɪbroid/: có dạng não
Tiểu kết ngày thứ năm
Bạn đã học được:
– Các từ ngữ tiếng Anh y khoa gồm 1 gốc từ hệ thần kinh + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật
– Các từ ngữ tiếng Anh y khoa gồm 1 gốc từ hệ thần kinh + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
– Các từ ngữ tiếng Anh y khoa gồm 2 gốc từ hệ thần kinh + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
– Hậu tố tĩnh từ trong tiếng Anh y khoa và tĩnh từ chỉ hệ thần kinh
Ngày thứ sáu (Sixth day)
4 từ viết tắt của chẩn đoán hình ảnh
7 từ ngữ về phương pháp chẩn đoán bệnh thần kinh
4 từ ngữ về rối loạn giấc ngủ
AD: Alzheimer’s disease: bệnh mất trí nhớ, bệnh Alzheimer
ALS: amyotrophic lateral sclerosis: bệnh xơ cứng teo cơ một bên
ADHD: attention-deficit hyperactivity disorder: rối loạn tăng động giảm chú ý
CP: cerebral palsy: bại não, liệt não
CSF: cerebrospinal fluid: dịch não tủy
EEG: electroencephalography: kỹ thuật/phép chụp điện não
MS: multiple sclerosis: đa xơ cứng
OCD: obsessive-compulsive disorder: rối loạn ám ảnh cưỡng chế
PTSD: post-traumatic stress disorder: rối loạn căng thẳng sau chấn thương
TIA: transient ischemic attack: cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua
4 từ viết tắt của chẩn đoán hình ảnh
CT (Computerised/computed tomography): chụp cắt lớp điện toán
MRI (Magnetic resonance imaging): chụp cộng hưởng từ
PET (Positron emission tomography): chụp cắt lớp phát xạ positron
SPET (Single photon emission computerised/computed tomography): chụp cắt lớp điện toán phát xạ đơn
7 từ ngữ về kỹ thuật chẩn đoán của hệ thần kinh
Magnetic resonance imaging: chụp cộng hưởng từ
Computerised/computed tomography: chụp cắt lớp điện toán
Carotid ultrasonography: siêu âm động mạch cảnh
Echocephalography: siêu âm não
Electroencephalography: phép/kỹ thuật chụp điện não
Myelography: phép/kỹ thuật chụp tủy sống
Lumbar puncture: chọc dò tủy sống/chọc ống sống thắt lung
4 từ ngữ về rối loạn giấc ngủ
Insomnia: chứng mất ngủ
Narcolepsy: cơn ngủ kịch phát
Sleep deprivation: thiếu ngủ
Somnambulism: mộng du
Tiểu kết ngày thứ sáu
Bạn đã học được:
– Từ viết tắt của chẩn đoán hình ảnh
– Từ ngữ về phương pháp chẩn đoán hệ thần kinh
– Từ ngữ về rối loạn giấc ngủ
Ngày thứ bảy (Seventh day):
3 hậu tố dễ nhầm lẫn
2 hậu tố: -phobia/-mania
5 thuật ngữ với hậu tố -phobia
5 thuật ngữ với hậu tố -mania
5 thuật ngữ ghép nhân danh (eponyms) thuộc Hệ thần kinh
3 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật dễ nhầm lẫn
-Ectomy: Surgical removal cắt bỏ/lấy đi
-Stomy: Artificial opening mở thông/dẫn lưu
-Tomy: Cut/incision cắt/bỏ
2 hậu tố: -phobia: nỗi sợ phi lý/-mania: chỉ một bệnh tâm thần nào đó
5 thuật ngữ với hậu tố -phobia
– Acro.phobia: nỗi sợ về độ cao
– Claustro.phobia: nỗi sợ sống trong không gian tù túng
– Hydro.phobia: sợ nước
– Xeno.phobia: tính bài ngoại
– Pan.phobia: nỗi sợ mọi thứ
5 thuật ngữ với hậu tố -mania
– Klepto.mania: thói ăn cắp vặt
– Nympho.mania: chứng cuồng dâm (của đàn bà)
– Pyro.mania: chứng cuồng phóng hỏa
– Dipso.mania: chứng khát rượi
– Megalo.mania: chứng vĩ cuồng
5 thuật ngữ ghép nhân danh (eponyms) thuộc Hệ thần kinh
– Alzheimer’s disease /ˈæltshaɪməz dɪziːz/ ; NAmE /ˈæltshaɪmərz dɪziːz/: bệnh mất trí nhớ/bệnh Alzhmeir
– Belly’s palsy /ˈbelz-/ : bệnh liệt Bell/bệnh tê liệt thần kinh mặt
– Guillain-Barre syndrome /ˈɡiːlæn ˈbɑɹeɪ ˈsɪndɹəʊm/ : hội chứng Guillain-Barre/chứng liệt Landry
– Parkinson’s disease /ˈpɑːkɪnsnz dɪziːz/: bệnh liệt rung/bệnh Parkinson
– Reye’s syndrome /raɪz /, /reɪz/ : hội chứng Reye
3/6/18
Share this:
Like this:
Số lượt thích
Đang tải…
Chương Vi: 7 Ngày Để Có Vốn Từ Tiếng Anh Y Khoa Căn Bản: Hệ Tiêu Hóa
The basics of medical terminology (gastrointestinal/digestive system) in seven days
Ngày thứ nhất (First day):
Hãy làm quen:
10 từ ngữ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialities).
10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialist).4 hậu tố chỉ chuyên khoa (let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality).4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a specialist).Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa (The introduction of medical specialities.)10 từ ngữ chuyên khoa (10 terms of specialities)
1. Gastroenterology. 2. Hepatology. 3. Proctology.4. Pathology. 5. Gerontology. 6. Obstetrics. 7. Orthop(a)edics. 8. P(a)ediatrics. 9. Geriatrics. 10. Psychiatry.
Gastroenterology: Chuyên khoa tiêu hóa
Hepatology: Chuyên khoa gan mật
Proctology: Chuyên khoa hậu môn-trực tràng
Pathology: Bệnh lý học
Gerontology: Lão học
5 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logy có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of).
Các gốc từ (roots) “gastr(o)-” có nghĩa là dạ dày, “enter(o)-“: ruột non, “proct(o)-“: hậu môn và trực tràng, “path(o)-“: bệnh, “geront(o)-“: tuổi già.
Obstetrics: Sản khoa
Orthop(a)edics: Khoa chỉnh hình
2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -ics có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality).
Các gốc từ (roots) “obstetr(o)-” có nghĩa là “sản khoa”, “orthop(a)ed(o)- ” gồm 1 tiền tố “ortho-“có nghĩa là “thẳng” + gốc từ “p(a)ed-“: trẻ con.
P(a)ediatrics: Nhi khoa
Geriatrics: Lão khoa
Psychiatry: Khoa tâm thần
2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrics
1 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatry. -iatrics và – iatry có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality)
Các gốc từ (roots) “p(a)ed-” có nghĩa là “trẻ con”, “ger(on)-” “người già”, “psych(o)-” (tâm thần)
10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (10 terms of specialists)
Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan mật
Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn-trực tràng
Pathologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh lý
Gerontologist: bác sĩ chuyên khoa lão học
Obstetrician: bác sĩ sản khoa
Orthop(a)edist: bác sĩ chỉnh hình
P(a)ediatrician: bác sĩ nhi khoa
Geriatrist: bác sĩ lão khoa
Psychiatrist: bác sĩ tâm thần
5 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logist
2 ví dụ về từ ngữ chỉ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -(ic)ian
1 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -ist
2 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrist
4 hậu tố chỉ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality):
4 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ chuyên khoa như “proctology” (chuyên khoa hậu môn và trực tràng), “obstetrics” (sản khoa), v,v.
Và 4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (and 4 suffixes associated with a specialist):
4 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa như “gastroenterologist” (bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa), “obstetrician” (bác sĩ sản khoa), v.v.
Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa
I am a(n) + (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) gastroenterologist, hepatologist
I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) gastroenterology, hepatology
I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) gastroenterology, hepatology
Tiểu kết của ngày thứ nhất
Bạn đã học được:
10 thuật ngữ nói về chuyên khoa
10 thuật ngữ nói về bác sĩ chuyên khoa
10 gốc từ y học
4 hậu tố chuyên khoa
4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa
Cách giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa
Ngày thứ hai (Second day):
Phân tích một thuật ngữ y học (Analyzing a medical term) Gốc từ (Root)
Hậu tố (Suffix) Tiền tố (Prefix) Nguyên âm kết hợp (Combining vowel) Cách định nghĩa một thuật ngữ y học (how to define medical terminology) Phân tích một thuật ngữ y học
Phân tích các thành phần một thuật ngữ y học là một công cụ có ích để biết nghĩa một thuật ngữ y học. Một thuật ngữ y học thường có 2 hoặc 3 thành phần:
Gốc từ (Root): là bộ phận chính/nền móng của thuật ngữ y học. Các thuật ngữ y học đều có 1 hoặc 2 gốc từ trở lên.
Hậu tố (Suffix): âm/từ thêm vào sau gốc từ làm thay đổi nghĩa của gốc từ. Các thuật ngữ y học đều có một hậu tố.
Tiền tố (Prefix): âm/từ thêm trước gốc từ. Không phải thuật ngữ y học nào cũng có tiền tố nhưng nếu có, nó có thể ảnh hưởng quan trọng đến nghĩa của gốc từ.
Nguyên âm kết hợp (Combining vowel): thường là nguyên âm “o” và thường được dùng để nối gốc từ với hậu tố, gốc từ này với gốc từ khác. Khi một nguyên âm được nối với gốc từ thì việc kết hợp này được gọi là hình thái kết hợp (combining forms).
Cách định nghĩa một thuật ngữ y học
Lấy thuật ngữ hepatology/-hepat/o/logy làm ví dụ:
Hepat(o)-: là gốc từ và có nghĩa là “gan” (liver)”.
/o/ là nguyên âm kết hợp.
-logy là hậu tố và có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of)
Khi đọc một thuật ngữ y học, đọc hậu tố trước, rồi thành phần mở đầu của thuật ngữ. Vậy,
thuật ngữ “hepatology” là “the study of the liver” (nghiên cứu về gan). Đối với thuật ngữ dài hơn, chia thuật ngữ đó thành các thành phần. Ví dụ chia thuật ngữ “gastroduodenoscopy” thành “gastr/o/duoden/o/scopy”, rồi bắt đầu định nghĩa hậu tố “-scopy” có nghĩa là “khám nghiệm/soi” (visual examination) và thành phần mở đầu “gastr(o)” có nghĩa là “dạ dày” (stomach) và thành phần kế tiếp là “duoden(o)” có nghĩa là “tá tràng” (duodenum). Vậy, thuật ngữ “gastroduodenoscopy” là “visual examination of the stomach and the duodenum” (nội soi dạ dày và tá tràng).
Tiểu kết của ngày thứ hai
Bạn đã học được:
Cấu trúc của một thuật ngữ y học
Gốc từ, tiền tố, hậu tố của một thuật ngữ y học
Ngày thứ ba (Third day):
Choledoch(o)-: Bile duct ống mật chủ
Cholecyst(o)-: Gallbladder túi mật
Pharyng(o)-: Throat hầu, họng
Enter(o)-: Intestine ruột non
Splanchn(o)-: Viscera nội tạng
Hepat(o)-: liver gan
Colon(o)-/col(o)-: Larger intestine ruột kết, ruột già
Gastr(o)-: Stomach dạ dày
Ile(o)-: Ileum ruột hồi
Proct(o)-/an(o)-: Anus hậu môn
10 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật
-Algia: Pain/ache đau/sự khó chịu
-Cele: Hernia thoát vị, lồi
-Dynia: Pain đau/sự khó chịu
-Itis: Inflammation viêm
-Ectasis/ectasia: Expansion/dilatation giãn/phình
-Malacia: Softening chứng nhuyễn
-Megaly: Enlargement to, lớn
-Pathy: Pain/ache đau/sự khó chịu
-Plegia: Paralysis liệt
-Ptosis: Downward displacement vị trí sa xuống thấp
8 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
-Centesis: Surgical puncture chọc/dò
-Desis: Surgical binding làm dính
-Ectomy: Surgical removal cắt bỏ/lấy đi
-Pexy: Surgical fixation cố định
-Plasty: Surgical repair tạo hình/chỉnh hình
-Rrhaphy: Suture khâu
-Tomy: Cut/incision cắt/mở
-Stomy: Artificial opening mở thông/dẫn lưu
Dia-: Across/through xuyên/qua Diarrhea (tiêu chảy)
Peri-: Around quanh Perisplanchnitis (viêm quanh nội tạng)
Sub-: Under dưới Subhepatic (dưới gan)
Dys-: Bad/difficult khó Dysphagia (chứng khó nuốt)
Re-: Back trở lại/lần nữa Rehydration (sự bù nước)
Retro- Backward phía sau Retropharyngitis (viêm sau họng)
Tiểu kết của ngày thứ ba
Bạn đã học được:
Hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật, hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
Ngày thứ tư (Fourth day):
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người 7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
30 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật) 19 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự chẩn đoán)
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
Brachi-: Arm cánh tay
Somat(o)-/corpor(o)-: Body cơ thể
Mast(o)-/mamm(o)-: Breast vú
Thorac(o)-/steth(o)-/pect(o)-: Chest ngực
Ot(o)-/aur(o)-: Ear tai
Ophthalm(o)-/ocul(o)-: Eye mắt
Cephal(o)-/capit(o)-: Head đầu
Stomat(o)-/or(o)-: Mouth miệng
Trachel(o)-/cervic(o)-: Neck cổ
Rhin(o)-/nas(o)-: Nose mũi
7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
-Gram: Written/pictorial record bản ghi, hình ghi
-Graph: Device for graphic/pictorial recording dụng cụ dùng để ghi
-Graphy: An act of graphic/pictorial recording phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi
-Meter: Device for measuring dụng cụ dùng để đo
-Metry: An act of measuring phép đo
-Scope: Device for viewing dụng cụ dùng để xem
-Scopy: An act of viewing kỹ thuật dùng để xem
30 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + hậu tố rối loạn/bệnh tật)
Brachialgia: đau cánh tay
Somatomegaly: cơ thể to bất thường
Mastitis: viêm vú Mastodynia: đau vú Mastopathy: bệnh vú
Thoracodynia: chứng đau ngực Thoracopathy: bệnh ngực
Otalgia-: đau tai Otodynia: đau tai Otitis: viêm tai Otopathy: bệnh về tai
Ophthalmalgia: đau mắt Ophthalmodynia: đau mắt Ophthalmitis: viêm mắt Ophthalmocele: lồi mắt Ophthalmoplegia: liệt cơ mắt Ophthalmoptosis: lồi mắt
Cephalalgia: đau đầu Cephalitis: viêm não Cephalocele: thoát vị não Cephalodynia: đau đầu Cephalopathy: bệnh đầu Cephaloplegia: liệt cơ đầu mặt
Stomatalgia: đau miệng Stomatodynia: đau miệng Stomatitis: viêm miệng
Stomatomalacia: chứng nhũn cấu trúc miệng Stomatopathy: bệnh về miệng
Trachel(o)-: Trachelo: đau vùng cổ
Somatometry: phép đo cơ thể
Somatoscopy: sự kiểm tra cơ thể
Mastography: chụp X-quang vú
Mammography: chụp X-quang vú
Thoracograph: ngực ký
Thoracometer: máy đo ngực
Thoracometry: đo ngực
Thoracoscope: ống nghe ngực
Thoracoscopy: nội sọi ngực
Otoscope: phễu soi tai
Otoscopy: soi tai bằng phễu
Ophthalmoscope: kính soi mắt
Ophthalmoscopy: soi mắt
Ophthalmometer: nhãn chiết kế
Ophthalmometry: sự đo nhãn chiết
Cephalometer: đầu kế
Cephalometry: phép đo đầu
Cephaloscope: dụng cụ nghe đầu
Stomatoscope: máy soi miệng
Tiểu kết ngày thứ tư
Bạn đã học được:
Gốc từ chỉ bộ phận cơ thể người
Hậu tố chỉ sự chẩn đoán
Các từ ngữ y khoa gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật
Các từ ngữ y khoa gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
Ngày thứ năm (Fifth day):
46 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật) 42 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật)
33 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật) 5 hậu tố tính từ trong tiếng Anh y khoa
46 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật)
Choledoch(o)-:
choledochitis: viêm ống mật chủ choledochectasis: giãn ống mật chủ
cholecystalgia: cơn đau sỏi mật cholecystitis: viêm túi mật cholecystopathy: bệnh túi mật cholecystectasis: giãn túi mật
pharyngalgia: chứng đau họng pharyngodynia: chứng đau họng pharyngitis: viêm họng pharyngoplegia: liệt hầu, liệt họng
enterlgia: đau ruột enterodynia: đau ruột enteritis: viêm ruột enterectasis: sự giãn ruột non enteropathy: bệnh đường ruột enteroplegia: chứng liệt ruột enteroptosis: sa ruột non
splanchnodynia: chứng đau nội tạng bụng splanchnomegaly: chứng phì đại nội tạng splanchnopathy: bệnh nội tạng splanchnoptosis/splanchnoptosia: chứng sa nội tạng
hepatitis: viêm gan hepatalgia: đau gan hepatodynia: đau gan hepatocele: thoát vị gan
hepatomalacia: chứng nhuyễn gan hepatomegaly: gan to
colonitis: viêm ruột kết colonopathy: bệnh ruột kết coloptosis: sa kết tràng
Gastr(o)-: gastritis: viêm dạ dày
gastralgia: đau dạ dày gastrodynia: đau dạ dày gastrocele: thoát vị dạ dày gastrectasis: giãn dạ dày
gastromalacia: chứng nhuyễn dạ dày
gastromegaly: chứng phì đại dạ dày gastroplegia: chứng liệt dạ dày gastroptosis: sa dạ dày
Ileitis: viêm hồi tràng
proctitis: viêm trực tràng proctalgia: chứng đau hậu môn proctodynia: đau hậu môn
proctocele: thoát vị trực tràng (vào âm đạo) proctectasia: giãn hậu môn/giãn trực tràng proctoptosis: chứng sa hậu môn và trực tràng
42 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật)
choledochoectomy: th/th cắt bỏ một phần ống mật chủ choledonchoplasty: tạo hình ống mật chủ choledonchorrhaphy: tạo hình ống mật chủ choledonchotomy: mở ống mật chủ choledonchostomy: mở thông ống mật chủ
cholecystectomy: th/th cắt bỏ túi mật cholecystomy: mở thông túi mật cholecystotomy: mở túi mật cholecystopexy: cố định túi mật
pharyngoectomy: th/th cắt bỏ hầu pharyngoplasty: tạo hình họng pharyngotomy: mở hầu
enterocentesis: th/th chọc ruột non enteropexy: cố định ruột non enteroplasty: tạo hình ruột non
enterorrhaphy: khâu ruột non enterostomy: mở thông ruột non enterotomy: cắt, rạch ruột non
Splanchnotomy: giải phẫu nội tạng
hepatectomy: cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ gan hepatopexy: cố định gan
hepatorrhaphy: khâu gan hepatostomy: thông gan hepatotomy: rạch gan
colocentesis: th/th chọc ruột kết colonopexy: cố định ruột kết colostomy: mở thông kết tràng colostomy: mở kết tràng colorrhaphy: khâu kết tràng
gastrectomy: th/th cắt bỏ dạ dày gastropexy: cố định dạ dày gastroplasty: tạo hình dạ dày gastrostomy: mở thông dạ dày gastrotomy: mở dạ dày
ileorrhaphy: th/th khâu hồi tràng ileostomy: mở thông hồi tràng ileotomy: mở hồi tràng
proctopexy: th/th cố định trực tràng proctoplasty: tạo hình trực tràng proctorrhaphy: khâu hậu môn proctostomy: mở thông trực tràng proctotomy: mở trực tràng
33 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa +1 gốc từ hệ tiêu hóa
+ 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật)
choledochoduodenostomy: th/th mở thông ống mật chủ-tá tràng choledonchoenterostomy: mở thông ống mật chủ-ruột non choledonchojejunostomy: mở thông ống mật chủ-hỗng tràng choledoncholithotomy: mở ống mật chủ lấy sỏi
cholecystenterorrhaphy: th/th khâu túi mật-ruột non cholecystenterostomy: mở thông túi mật-ruột non cholecystonephrostomy: mở thông túi mật-bể thận cholecystocolonstomy: mở thông túi mật-ruột kết cholecystoduodenostomy: mở thông túi mật-tá tràng cholecystogastrostomy: mở thông túi mật-dạ dày cholecystoileostomy: mở thông túi mật-hồi tràng cholecystojejunostomy: mở thông túi mật-hỗng tràng cholecystolithotripsy: nghiền sỏi túi mật
enterocholecystostomy: th/th mở thông ruột non-túi mật enterocholecystotomy: mở ruột non-túi mật enterocolostomy: mở thông ruột non-ruột già
colocholecystostomy: th/th mở thông kết tràng-túi mật coloproctectomy: cắt bỏ ruột kết-trực tràng coloproctostomy: mở thông ruột kết-trực tràng
gastrocolostomy: th/th mở thông dạ dày-ruột kết gastrocolotomy: mở dạ dày-ruột kết gastroduodenostomy: mở thông dạ dày-tá tràng gastroenterostomy: nối dạ dày-ruột non gastroesophagostomy: mở thông dạ dày-thực quản gastroileostomy: mở thông dạ dày-hồi tràng gastrojejunostomy: mở thông dạ dày-hỗng tràng
ileocolostomy: th/th mở thông hồi tràng-kết tràng ileocolotomy: mở hồi-kết tràng
ileocystoplasty: tạo hình bàng quang bằng hồi tràng ileocystostomy: mở thông hồi tràng-bàng quang ileoproctostomy: mở thông hồi tràng-trực tràng ileorectostomy: mở thông hồi tràng-trực tràng
proctocystoplasty: th/th tạo hình bàng quang-trực tràng
5 hậu tố tính từ trong tiếng Anh y khoa và các tính từ chỉ hệ tiêu hóa
-al: choledochal (thuộc ống mật chủ)
-ary: bilinary (thuộc về mật)
-eal: pharyngeal (l/q hầu, họng)
-ic: cholecystic (thuộc túi mật), colonic (thuộc ruột già), enteric (l/q đến ruột non), gastric (l/q đến dạ dày), splanchnic (thuộc nội tạng)
-oid: hepatoid (có dạng/cấu trúc như gan)
Tiểu kết ngày thứ năm
Bạn đã học được:
Các từ ngữ tiếng Anh y khoa gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật
Các từ ngữ tiếng Anh y khoa gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
Các từ ngữ tiếng Anh y khoa gồm 2 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
Hậu tố tính từ trong tiếng Anh y khoa và tính từ chỉ hệ tiêu hóa
Ngày thứ sáu (Sixth day):
BM: bowel movement sự bài tiết, nhu động ruột
DU: duodenal ulcer loét tá tràng
EGD: esophagogastroduodenoscopy nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng
GB: gallbladder túi mật
GER: gastroesophageal reflux trào ngược dạ dày-thực quản
GERD: gastroesophageal reflux disease bệnh trào ngược dạ dày-thực quản
GIS: gastro-intestinal system hệ tiêu hóa (hệ dạ dày-ruột)
HAV: hepatitis A virus vi rút viêm gan A
IBS: irritable bowel syndrome hội chứng ruột kích thích/viêm đại tràng kích thích
PUD: peptic ulcer disease bệnh loét dạ dày
4 từ viết tắt của chẩn đoán hình ảnh
CT (Computerised/computed tomography): chụp cắt lớp điện toán
MRI (Magnetic resonance imaging): chụp cộng hưởng từ
PET (Positron emission tomography): chụp cắt lớp phát xạ positron
SPET (Single photon emission computerised/computed tomography): chụp cắt lớp điện toán phát xạ đơn
8 từ ngữ về phương pháp chẩn đoán bệnh tiêu hóa
Colonoscopy: nội soi toàn ruột già
Upper GI endoscopy: nội soi đường tiêu hóa trên
Balloon-assisted enteroscopy: nội soi ruột non bằng bóng đơn
Capsule endoscopy: nội soi bằng viên nang
Liver biopsy: sinh thiết gan
Sigmoidoscopy: soi kết tràng xít ma
Endoscopic ultrasound: siêu âm nội soi
Endoscopic retrograde cholangiopancreatography: nội soi chụp mật tụy ngược dòng
Tiểu kết ngày thứ sáu
Bạn đã học được:
Từ viết tắt của chẩn đoán hình ảnh
Từ ngữ về phương pháp chẩn đoán bệnh tiêu hóa
Ngày thứ bảy (Seventh day):
Miệng và răng
Dental caries: sâu răng
Gingivitis: viêm lợi
Mumps: quai bị
Pyorrhea: bệnh nha chu
Stomatitis: viêm miệng
Dạ dày
Flatulence: đầy hơi
Gastritis: viêm dạ dày
Heartburn: ợ nóng
Nausea: buồn nôn
Ulcer: loét
Vomiting: nôn mửa
Ruột non và ruột già
Appendicitis: viêm ruột thừa
Constipation: táo bón
Diarrhea: tiêu chảy
Gan
Cirrhosis: xơ gan
Hepatitis: viêm gan
Túi mật
Cholecystitis: viêm túi mật
Cholelithiasis: bệnh sỏi mật
Tuyến tụy
Diabetes: bệnh đái tháo đường
Pancreatitis: viêm tụy
2 gốc từ và 3 hậu tố dễ nhầm lẫn 2 gốc từ:
Stomat(o): miệng và gốc từ Somat(o): cơ thể
3 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật dễ nhầm lẫn:
-Ectomy: Surgical removal cắt bỏ/lấy đi
-Stomy: Artificial opening mở thông/dẫn lưu
-Tomy: Cut/incision cắt/bỏ
Gốc từ gastro-: dạ dày và 3 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật dễ nhầm lẫn
Gastro.ectomy: thủ thuật cắt bỏ dạ dày
Gastro.stomy: t/t mở thông dạ dày
Gastro.tomy: t/t mở dạ dày
Gốc từ cholecysto-: túi mật và 3 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật dễ nhầm lẫn
Cholecyst.ectomy: thủ thuật cắt bỏ túi mật
Cholecysto.stomy: t/t mở thông túi mật
Cholecysto.tomy: t/t mở túi mật
Chương Iv: 7 Ngày Để Có Vốn Từ Tiếng Anh Y Khoa Căn Bản: Hệ Tim Mạch
7 days to the basics of medical terminology: cardiovascular system
Ngày thứ nhất (First day): Hãy làm quen:
10 từ ngữ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialities).
10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialist).
4 hậu tố chỉ chuyên khoa (let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality).
4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a specialist).
Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa (The introduction of medical specialities).
10 từ ngữ chuyên khoa (10 terms of specialities)
1. Andrology. 2. Cardiology. 3. H(a)ematology. 4. Gyn(a)ecology. 5. Ophthalmology. 6. Obstetrics. 7. Orthop(a)edics. 8. P(a)ediatrics. 9. Geriatrics. 10. Psychiatry.
Andrology: Nam khoa
Cardiology: Tim học
H(a)ematology: Huyết học
Gyn(a)ecology: Phụ khoa
Ophthalmology: Khoa mắt
5 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố –logy có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of).
Các gốc từ (roots) “andr(o)-” có nghĩa là “đàn ông”,“cardi(o)- “: tim, “h(a)emat(o)-“: máu,“gyn(a)ec(o)-“: phụ nữ,“ophthalm(o)- “: mắt.
Obstetrics: Sản khoa
Orthop(a)edics: Khoa chỉnh hình
2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố –ics có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality).
Các gốc từ (roots) “obstetr(o)-” có nghĩa là “sản khoa”,“orthop(a)ed(o)- ” gồm 1 tiền tố “ortho-“có nghĩa là “thẳng” + gốc từ“p(a)ed-“: trẻ con.
P(a)ediatrics: Nhi khoa
Geriatrics: Lão khoa
Psychiatry: Khoa tâm thần
2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrics
1 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatry.-iatrics và – iatry có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality)
Các gốc từ (roots) “p(a)ed-” có nghĩa là “trẻ con”,“ger(on)-” “người già”, “psych(o)-“(tâm thần)
10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (10 terms of specialists)
5 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logist
2 ví dụ về từ ngữ chỉ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -(ic)ian
1 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -ist
2 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrist
4 hậu tố chỉ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality):
4 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ chuyên khoa như “andrology” (nam khoa), “obstetrics” (sản khoa), v.v.
4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (and 10 suffixes associated with a specialist):
4 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa như “andrologist” (bác sĩ nam khoa), “obstetrician” (bác sĩ sản khoa), v.v.
Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa
I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa)
I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa)
I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa)
Tiểu kết của ngày thứ nhất
Bạn đã học được:
10 thuật ngữ nói về chuyên khoa
10 thuật ngữ nói về bác sĩ chuyên khoa
10 gốc từ y học
4 hậu tố chuyên khoa
4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa
Cách giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa
Ngày thứ hai (Second day):
Phân tích một thuật ngữ y học (Analyzing a medical term) Gốc từ (Root)
Hậu tố (Suffix) Tiền tố (Prefix) Nguyên âm kết hợp (Combining vowel) Cách định nghĩa một thuật ngữ y học (how to define medical terminology) Phân tích một thuật ngữ y học
Phân tích các thành phần một thuật ngữ y học là một công cụ có ích để biết nghĩa một thuật ngữ y học. Một thuật ngữ y học thường có 2 hoặc 3 thành phần:
Gốc từ (Root): là bộ phận chính/nền móng của thuật ngữ y học. Các thuật ngữ y học đều có 1 hoặc 2 gốc từ trở lên.
Hậu tố (Suffix): âm/từ thêm vào sau gốc từ làm thay đổi nghĩa của gốc từ. Các thuật ngữ y học đều có một hậu tố.
Tiền tố (Prefix): âm/từ thêm trước gốc từ. Không phải thuật ngữ y học nào cũng có tiền tố nhưng nếu có, nó có thể ảnh hưởng quan trọng đến nghĩa của gốc từ.
Nguyên âm kết hợp (Combining vowel): thường là nguyên âm “o” và thường được dùng để nối gốc từ với hậu tố, gốc từ này với gốc từ khác. Khi một nguyên âm được nối với gốc từ thì việc kết hợp này được gọi là hình thái kết hợp (combining forms).
Cách định nghĩa một thuật ngữ y học
Lấy thuật ngữ h(a)ematology/-/o/làm ví dụ
H(a)emat-: là gốc từ và có nghĩa là “máu”.
/o/ là nguyên âm kết hợp.
-logy là hậu tố và có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of)
Khi đọc một thuật ngữ y học, đọc hậu tố trước, rồi thành phần mở đầu của thuật ngữ. Vậy, thuật ngữ “h(a)ematology” là “the study of the blood” (nghiên cứu về máu).
Đối với thuật ngữ dài hơn, chia thuật ngữ đó thành các thành phần. Ví dụ chia thuật ngữ “gastroduodenoscopy” thành “/o//o/”, rồi bắt đầu định nghĩa hậu tố “-” có nghĩa là “khám nghiệm/soi” (visual examination) và thành phần mở đầu “có nghĩa là “dạ dày” (stomach) và thành phần kế tiếp là “có nghĩa là “tá tràng” (duodenum). Vậy, thuật ngữ “gastroduodenoscopy” là “visual examination of the stomach and the duodenum” (nội soi dạ dày và tá tràng).
Tiểu kết ngày thứ 2
Bạn đã học được: Cấu trúc một thuật ngữ y học Gốc từ, hậu tố và tiền tố là gì Cách định nghĩa một thuật ngữ y học
Ngày thứ ba (Third day):
10 tiền tố chỉ thời gian/tốc độ/phương hướng/kích cỡ/số lượng
Nếu bạn là bác sĩ chuyên khoa tim mạch, 10 gốc từ (roots) về tim mạch sau là thật sự quan trọng với bạn:
Cardi(o): Heart tim
Arteri(o): Artery động mạch
Aort(o): Aorta động mạch chủ
Phleb(o): Vein tĩnh mạch
Ven(o): Vein tĩnh mạch
Angi(o): Vessel mạch máu
Va(o): Vessel mạch máu
H(a)emat(o)/hemo: Blood máu/huyết
Sanguin(o): Blood máu/huyết
Thromb(o): Blood clot huyết khối
10 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật
-Algia: Pain/ache đau/sự khó chịu
-Cele: Hernia thoát vị, lồi
-Dynia: Pain đau/sự khó chịu
-Itis: Inflammation viêm
-Ectasis: Expansion/dilatation giãn/phình
-Iasis: Presence of tình trạng bất thường
-Malacia: Softening chứng nhuyễn
-Penia: Reduction of size/quality thiếu, giảm
-Plasia: Abnormal formation thành lập, phát triển quá mức
-Ptosis: Downward displacement vị trí sa xuống thấp
10 tiền tố (thời gian, tốc độ, vị trí, kích cỡ và số lượng)
2 tiền tố chỉ thời gian
Ante/pre-: Before trước
Post-: After sau
2 tiền tố chỉ tốc độ 2 tiền tố chỉ vị trí
Ec-/ect(o)-/ex-: Outside bên ngoài
En-/endo-/exo-: Inside, within bên trong
2 tiền tố chỉ kích cỡ 2 tiền tố chỉ số lượng 10 gốc từ hệ tim mạch 10 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật 10 tiền tố chỉ thời gian, tốc độ, phương hướng …
Ngày thứ tư (Fourth day):
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người 7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
10 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật.) 10 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự chẩn đoán.)
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
Brachi-: Arm cánh tay
Pod(o): Foot bàn chân
Mast(o)-/mamm(o)-: Breast vú
Thorac(o)-/steth(o)-/pect(o)-: Chest ngực
Ot(o)-/aur(o)-: Ear tai
Ophthalm(o)-/ocul(o)-: Eye mắt
Cephal(o)-/capit(o)-: Head đầu
Stomat(o)-/or(o)-: Mouth miệng
Trachel(o)-/cervic(o)-: Neck cổ
Rhin(o)-/nas(o)-: Nose mũi
7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
-Gram: Written/pictorial record bản ghi, hình ghi
-Graph: Device for graphic/pictorial recording dụng cụ dùng để ghi
-Graphy: An act of graphic/pictorial recording phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi
-Meter: Device for measuring dụng cụ dùng để đo
-Metry: An act of measuring phép đo
-Scope: Device for viewing dụng cụ dùng để xem
-Scopy: An act of viewing kỹ thuật dùng để xem
10 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật
10 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự chẩn đoán)
Mastography/mammography: chụp X-quang vú
Mammogram: vú đồ
Thoracograph: ngực ký
Thoracometer: máy đo ngực
Thoracometry: đo ngực
Thoracoscope: 1. dụng cụ nội soi khoang màng phổi. 2. ống nghe ngực
Thoracscopy: nội soi ngực, nội soi khoang màng phổi
Otoscope: phễu soi tai
Ophthalmoscope: kính soi đáy mắt
Ophthalmoscopy: soi mắt
Tiểu kết ngày thứ 4
Bạn đã học được: 10 gốc từ chỉ bộ phận cơ thể người 7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán 10 từ ngữ y học có cấu trúc 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật 10 từ ngữ y học có cấu trúc 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
Ngày thứ năm (fifth day):
13 từ ngữ y học (gồm 1 gốc từ “cardi(o)-” với 14 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật)
31 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tim mạch + 1 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật) 6 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật thông thường 25 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tim mạch + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật) 15 từ ngữ y khoa (gồm các gốc từ hệ tim mạch + 1 hậu tố tính từ) 20 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tim mạch + 1 gốc từ hệ tim mạch/một hệ khác + 1 hậu tố tính từ/1 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật/1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật) 4 từ ngữ y học (gồm một tiền tố + thuật ngữ tim mạch)
13 từ ngữ y học gồm gốc từ “cardi(o)-” với 14 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật
-Algia: Cardi.algia: đau vùng tim
-Cele: Cardio.cele: thoát vị tim
-Dynia: Cardio.dynia: đau vùng tim
-Ectasis/ectasia: Cardi.ectasis/cardi.ectasia: chứng giãn tim
-Itis: Card.itis: viêm tim
-Lith: Cardi.lith: sỏi tim
-Malacia: Cardio.malacia: (chứng) nhũn tim
-Megaly: Cardio.megaly: (chứng) to tim
-Plegia: Cardio.plegia: làm liệt tim
-Pathy: Cardio.pathy: bệnh tim
-Ptosis: Cardio.ptosis: (chứng) sa tim
-Rrhexis: Cardio.rrhexis: vỡ tim, rách tim
-Sclerosis: Cardio.sclerosis: (chứng) xơ cứng tim
31 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tim mạch + 1 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật)
angio.ectasia (giãn mạch) chúng tôi (viêm mạch máu) chúng tôi (sỏi mạch) angio.malacia (nhũn mạch) angio.megaly (chứng to mạch) chúng tôi (bệnh về mạch)
Vascu(o)-: chúng tôi (viêm mạch)
vasculo.pathy (bệnh mạch)
aort.algia (đau động mạch chủ) aort.ectasia (giãn động mạch chủ) chúng tôi ( sỏi động mạch chủ) aorto.malacia (nhũn động mạch chủ) aorto.pathy (bệnh động mạch chủ) aorto.ptosis (sa động mạch chủ)
arter.itis (viêm động mạch) chúng tôi (sỏi động mạch)
arterio.pathy (bệnh động mạch) arterio.rrhexis (vỡ động mạch) arterio.sclerosis (xơ cứng động mạch) arterio.spasm (co thắt động mạch) arterio.stenosis (hẹp động mạch)
5. My(o)-:
my.algia (đau cơ) chúng tôi (thoát vị cơ), myo.dynia (đau cơ), myo.malacia (nhuyễn cơ)
phleb.ectasis (giãn tĩnh mạch) chúng tôi (viêm tĩnh mạch) phlebo.rrhexis (vỡ tĩnh mạch) phlebo.sclerosis (xơ cứng tĩnh mạch) phlebo.stenosis (hẹp tĩnh mạch)
thromb.osis (chứng huyết khối)
6 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật thông thường
-Tomy: mở, cắt, rạch
-Ectomy: cắt bỏ
-Stomy: mở thông, dẫn lưu
-Pexy: cố định
-Rrhaphy: khâu
-Plasty: tạo hình
25 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tim mạch + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật)
aneurysm.ectomy (phẫu thuật cắt bỏ túi phình mạch) aneurysmo.plasty (t/t chỉnh sửa một chỗ phình mạch) aneurysmo.rrhaphy (t/t đóng túi phình mạch) chúng tôi (t/t mở thành mạch)
angi.ectomy (phẫu thuật cắt bỏ mạch máu) angio.plasty (tạo hình mạch) angio.rrhaphy (khâu mạch)
angio.stomy (mở thông mạch máu), chúng tôi (mở mạch)
aort.ectomy (phẫu thuật cắt bỏ một phần động mạch chủ) aorto.rrhaphy (khâu động mạch chủ)
aorto.tomy (mở động mạch chủ)
arter.ectomy (phẫu thuật cắt bỏ một/nhiều động mạch) arterio.plasty (tạo hình động mạch)
arterio.rrhaphy (tạo hình động mạch), chúng tôi (mở động mạch)
cardi.ectomy (cắt bỏ tâm vị) chúng tôi (mở tim) cardio.rrhaphy (khâu tim)
6. My(o)-:
myo.plasty (tạo hình cơ) myo.rrhaphy (khâu cơ)
phleb.ectomy (t/t cắt bỏ tĩnh mạch) chúng tôi (cố định tĩnh mạch) phlebo.rrhaphy (khâu tĩnh mạch)
phlebo.plasty (tạo hình tĩnh mạch) chúng tôi (mở tĩnh mạch)
veno.tomy (rạch tĩnh mạch)
15 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tim mạch + 1 hậu tố tính từ)
cardi.ac (thuộc về tim)
aort.al (l/q đến động mạch chủ)
aneurysm.al (l/q đến chứng phình mạch) atrial (thuộc tâm nhĩ)
vascul.ar (thuộc mạch) chúng tôi (thuộc tâm thất)
pulmon.ary (thuộc phổi) chúng tôi (thuộc tim-phổi)
aort.ic (l/q đến động mạch chủ) chúng tôi (thuộc mạch)
thrombot.ic (thuộc chứng huyết khối)
sphygm.oid (dạng mạch) chúng tôi (giống cơ)
ven.ous (thuộc tĩnh mạch)
20 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tim mạch + 1 gốc từ hệ tim mạch/1 hệ khác + 1 hậu tố tính từ/1 hậu tố chỉ bệnh tật hoặc rối loạn/1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật/1 hậu tố chẩn đoán
-Angio.carditis (viêm tim mạch) angio.cardio.pathy (bệnh tim mạch) chúng tôi (phim chụp X quang tim mạch) angio.cardio.graphy (chụp X quang tim mạch)
-Aorto.coron.ary (l/q đến cả động mạch chủ và các động mạch vành)
-Arterio.capill.ary (l/q đến động mạch và mao mạch)
-Myo.cardial (l/q đến cơ tim) myo.carditis (viêm cơ tim)
-Phleb.arteri.ectasia (giãn động tĩnh mạch)
-Thrombo.angi.itis (viêm mạch cục đông) chúng tôi (viêm động mạch huyết khối) chúng tôi (viêm tĩnh mạch huyết khối)
-Cardio.aort.ic (thuộc tim động mạch chủ) chúng tôi (thuộc tim thực quản) chúng tôi (thuộc tim phổi) chúng tôi (thuộc tim thận) cardio.angio.graphy (chụp tia X tim mạch) cardio.hepato..megaly (chứng phì đại tim-gan) cardio.myo.pathy (bệnh cơ tim) chúng tôi (t/t cố định cơ tim)
4 từ ngữ y học (gồm một tiền tố + thuật ngữ tim mạch)
Endo.card.itis: viêm màng trong tim Peri.card.itis: viêm màng ngoài tim Brady.cardia: tim đập chậm
Tachy.cardia: tim đập nhanh
Ngày thứ 6 (Sixth day)
1 gốc từ hệ tim mạch: tiếng Anh và tiếng Mỹ
từ ngữ hệ tim mạch: ngôn ngữ chuyên ngành và từ vựng phổ thông 2 từ ngữ hệ tim mạch và định nghĩa đơn giản của nó
từ ngữ hệ tim mạch: ghép nhân danh
1 gốc từ hệ tim mạch: tiếng Anh và tiếng Mỹ
ví dụ:
Haemo- (tiếng Anh)/hemo- (tiếng Mỹ): máu, huyết
Haemo.philia (tiếng Anh)/hemo.philia (tiếng Mỹ): bệnh ưa chảy máu Haemo.rrhage (tiếng Anh)/hemo.rrhage (tiếng Mỹ): xuất huyết
3 từ ngữ hệ tim mạch: ngôn ngữ chuyên ngành và từ vựng phổ thông
Ngôn ngữ chuyên ngành/từ vựng phổ thông:
Acute cerebro.vascular event/stroke
Tai biến mạch máu não/đột quỵ Chứng loạn nhịp/đánh trống ngực
Myo.cardial infarction/heart attack
Nhồi máu cơ tim/đau tim
2 từ ngữ hệ tim mạch và định nghĩa đơn giản của nó
Từ ngữ Định nghĩa
Arteries Tubes which carry blood around the body Cholesterol Fat that clogs the arteries
1 từ ngữ hệ tim mạch: ghép danh nhân
Raynaud’s disease: Rối loạn mạch máu
Ngày thứ 7 (Seventh day)
6 từ ngữ chỉ phương thức/kỹ thuật chẩn đoán của hệ tim mạch
Digital subtraction angio.graphy: Chụp mạch máu xóa nền Cardiac catheterization: Thông tim Phlebo.graphy/veno.graphy: Chụp tĩnh mạch
Duplex ultrasound: Siêu âm kép Electro.cardio.graphy: Chụp điện tim
A-fib: chúng tôi fibrillation: rung nhĩ
AED: automated external defibrillator: máy khử rung tim tự động bên ngoài
AICD: automated implantable cardio.verter-defibrillator: (cấy/đặt) máy khử rung và chuyển đổi nhịp tim tự động
CC, card cath: chúng tôi catheterization: thông tim
CABG: chúng tôi artery bypass graft: phẫu thuật bắc cầu động mạch vành EKG, ECG: electro.cardio.gram: điện tâm đồ
Cardi.ologist: bác sĩ chuyên khoa tim H(a)emat.ologist: bác sĩ chuyên khoa huyết học chúng tôi surgeon: bác sĩ phẫu thuật mạch máu
Hypertension (tăng huyết áp) – hypotension (hạ huyết áp)
Essential/primary/idiopathic hypertension: tăng huyết áp không rõ nguyên nhân
Secondary hypertension: tăng huyết áp thứ phát Benign hypertension: tăng huyết áp lành tính Malignant hypertension: tăng huyết áp ác tính Ortho.static hypotension: hạ huyết áp khi đứng lên
Ngày Thứ Tư (Fourth Day) Trong 7 Ngày Học Tiếng Anh Y Khoa Cơ Bản: Hệ Thần Kinh
NGÀY THỨ TƯ (FOURTH DAY) TRONG 7 NGÀY HỌC TIẾNG ANH Y KHOA CƠ BẢN: HỆ THẦN KINH
Xin vui lòng dẫn nguồn khi trích dẫn
10 GỐC TỪ CHỈ BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI
1. Brachi- /brækiː/: Arm cánh tay2. Somat(o)- /ˈsəʊmət(əʊ)/ /corpor(o)- /ˈkɔː(r)pər(əʊ)/: Body cơ thể3. Mast(o)- BrE/mɑːst(əʊ) / ; AmE /mæst (əʊ)/mamm(o)- /maˈm(əʊ)/: Breast vú. 4.Thorac(o)- /ˌθɔːrəˈk(əʊ) /steth(o)- /ˈsteθ(əʊ)/pect(o)- /ˈpekt(əʊ)/: Chest ngực5. Ot(o)- /əʊˈt(əʊ)/aur(o)- /ˈɔːr (əʊ)/: Ear tai.6. Ophthalm(o)- /ɒpθalˈm(əʊ)/ocul(o)- /ˈɒkjʊl(əʊ)/: Eye mắt7. Cephal(o)- /ˌsefəˈl(əʊ)/ /capit(o)- /ˈkæpɪt(əʊ)/: Head đầu8. Stomat(o)- /ˌstəʊməˈt(əʊ)/or(o)- /ˈoro/: Mouth miệng9.Trache(o)- /trəˈki(əʊ)/, /ˈtreɪkɪ(əʊ)/: Trachea khí quản10. Rhin(o)- /ˈraɪnəʊ/ nas(o)- /ˈneɪz(əʊ)/: Nose mũi
CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN 10 GỐC TỪ NÓI TRÊN
– Brachi.algia/brækiː/ : (Chứng) đau cánh tay– chúng tôi /soumə´tɔlədʒi /: Vật thể học, thể chất luận– Mammo.graphy /maˈmɒɡrəfi/: Chụp nhũ ảnh– Thoraco.plasty/ˈθɔːrəkəʊˌplæstɪ/: Phẫu thuật nâng ngực– chúng tôi /əʊˈtaɪtɪs/: Viêm tai– chúng tôi /treiki´aitis /: Viêm khí quản– Rhino.plasty )- /ˈraɪnəʊˌplæstɪ/: Phẫu thuật nâng mũi
10 GỐC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN THẦN KINH
1. Cerebr(o )- /ˌsɛrɪbr(əʊ)/: Cerebrum, brain não2. Crani(o)- /ˈkreɪnɪ(əʊ)/: Skull sọ3. Encephal(o)- /enˌsefəˈl(əʊ)/ : Brain não4. Mening(o)-/mening(əʊ)/: Meninges màng não5. Myel(o)- /ˈmaɪəl(əʊ)/: Bone marrow tủy xương6. Neur(o)- /njʊər(əʊ)/: Nerve thần kinh7. Phren(o)- /ˈfrɛn(əʊ)/: Mind tâm trí, tinh thần8. Psych(o)- /ˈsaɪk(əʊ)/: Mind tâm trí, tinh thần9. Radicul(o)- /ˌradɪkjʊˈl(əʊ)/: Nerve root rễ thần kinh10. Ventricul(o)- /ˈventrɪkjʊl(əʊ)/: Ventricle não thất
10 HẬU TỐ CHỈ SỰ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT
1. -Algesia /ælˈdʒiːzɪə/: Pain đau/sự khó chịu2. -Algia /ældʒə/: Pain/ache đau/sự khó chịu3. -Asthenia /əsˈθiːnɪə/: Weakness suy nhược4. -(A)esthesia /ɛsˈθiːzɪə//iːsˈθiːzɪə/: Feeling cảm giác5. -Cele /səl// siːl/: Hernia thoát vị, lồi6. -Itis /ˈaɪtɨs/: Inflammation viêm7. -Malacia /məˈleɪʃ(ɪ)ə/: Softening chứng nhuyễn/nhũn8. -Pathy /pəθi/: Pain/ache đau/sự khó chịu9. -Plegia /pliːdʒə/: Paralysis liệt10. -Trophy /ˈtrəʊfi/: Development sự phát triển
30 THUẬT NGỮ Y KHOA GỒM 1 GỐC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THẦN KINH + HẬU TỐ RỐI LOẠN BỆNH TẬT
Cerebr(o)- /ˈsɛrɪbrəʊ//səˈriːbrəʊ/:
Cerebri.tis: viêm nãoCerebro.pathy: bệnh nãoCerebro.malacia: chứng nhũn nãoCerebro.sclerosis / ˈsɛrɪbrəʊskləˈrəʊsɪs/: chứng xơ cứng não
Crani(o)- /ˈkreɪnɪ(əʊ)/ :
Cranio.malacia: chứng nhũn/nhuyễn sọCranio.stenosis: chứng hẹp sọCranio.sclerosis: chứng xơ cứng sọ
Encephal(o)- /enˌsefəˈl(əʊ)/ :
Encephal.algia: đau đầuEncephal.itis /enˌsefəˈlaɪtɪs/ /enˌkefəˈlaɪtɪs/: viêm nãoEncephalo.cele /ensˈefəlˌəʊsəl/: thoát vị nãoEncephalo.malacia /enˌsefəməˈleɪʃ(ɪ)ə/ : chứng nhũn não.Encephalo.pathy /enˌsefəˈlɒpəθi/: rối loạn chức năng não
Mening(o)- /mɪˈnɪndʒə(ʊ) / /meningi(o):
Mening.itis: viêm màng nãoMeningo.cele: thoát vị màng nãoMeningo.malacia: nhũn màngMeningo.pathy: bệnh màng não
Myel(o)- /ˌmaɪəl(əʊ)/ :
Myel.itis: viêm tủyMyelo.cele: thoát vị tủy sốngMyelo.malacia: chứng nhuyễn tủyMyelo.pathy: bệnh tủy
Neur(o)- /njʊər(əʊ)/
Neur.algia BrE / njʊəˈrældʒə /: NAmE /nʊˈrældʒə/: chứng đau dây thần kinhNeuro.dynia: chứng đau dây thần kinhNeuro.pathy /njʊəˈrɒpəθi/: bệnh thần kinh
Cephal(o)- /ˌsɛfəˈl(əʊ)/
Cephal.algia : đau đầuCephal.itis: viêm nãoCephalo.cele: thoát vị nãoCephalo.dynia: đau đầuCephalo.pathy: bệnh đầuCephalo.plegia: liệt cơ đầu mặt
7 HẬU TỐ CHỈ SỰ CHẨN ĐOÁN
-Gram /ɡræm/ /ɡrɑːm/: Written/pictorial record bản ghi, hình ghi/đồ-Graph /ɡrɑːf/ /ɡræf/: Device for graphic/pictorial recording dụng cụ dùng để ghi/ký-Graphy /ɡrəfi/: An act of graphic/pictorial recording phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi
-Meter /ˈmiːtə/: Device for measuring dụng cụ dùng để đo-Metry /mɪtri/: An act of measuring phép đo
-Scope /skəʊp/: Device for viewing dụng cụ dùng để xem-Scopy/skəʊpy/: An act of viewing kỹ thuật dùng để xem/soi
MỘT SỐ THUẬT NGỮ Y KHOA GỒM 1 GỐC TỪ LIÊN QUAN HỆ THẦN KINH + 1 HẬU TỐ CHỈ SỰ CHẨN ĐOÁN
Cephalo.meter: đầu kếCerebroscope: dụng cụ soi mắt khám nãoCerebroscopy: (phép) soi mắt khám nãoCraniometer: sọ kếEncephalo.gram: phim X quang não
17/10/2019
Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành
Bạn đang đọc nội dung bài viết 7 Ngày Để Có Vốn Từ Tiếng Anh Y Khoa Căn Bản: Hệ Thần Kinh The Basics Of Medical Terminology (Nervous System) In Seven Days trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!