Cập nhật nội dung chi tiết về 120 Từ Vựng Chủ Đề Văn Phòng Phẩm mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
1. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng 2. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù 3. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ 4. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ 5. Bút lông: 毛笔 Máobǐ 6. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ 7. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ 8. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ 9. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ 10. Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ 11. Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ 12. Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ 13. Bút dạ quang: 荧光笔 Yíngguāng bǐ 14. Bút lông ngỗng: 鹅管笔 É guǎn bǐ 15. Bút kiểu ngòi pháo: 芯式笔 Xīn shì bǐ 16. Phấn viết: 粉笔 Fěnbǐ 17. Chổi quét sơn, quét vôi: 排笔 Pái bǐ 18. Bút than: 炭笔 Tàn bǐ 19. Mực: 墨水 Mòshuǐ 20. Mực các bon: 炭素墨水 Tànsù mòshuǐ 21. Mực tàu: 墨汁 Mòzhī 22. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): 墨盒 Mòhé 23. Nghiên: 砚台 Yàntai 24. Giá bút: 笔架 Bǐjià 25. Ống bút: 笔筒 Bǐtǒng
26. Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên):文房四宝 Wénfángsìbǎo
27. Giấy: 纸 Zhǐ 28. Giấy vẽ: 画纸 Huà zhǐ 29. Giấy màu: 彩纸 Cǎizhǐ 30. Giấy có nếp nhăn: 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ
31. Giấy bản: 毛边纸 Máobiānzhǐ 32. Giấy nến: 蜡光纸 Là guāng zhǐ 33. Giấy tuyên thành 宣纸 Xuānzhǐ 34. Giấy viết thư 信纸 Xìnzhǐ 35. Phong bì 信封 Xìnfēng 36. Giấy đánh máy 打字纸 Dǎzì zhǐ 37. Giấy than 复写纸 Fùxiězhǐ 38. Giấy in (photocopy) 复印纸Fùyìn zhǐ 39. Cái chặn giấy 镇纸 Zhènzhǐ 40. Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖 Xízì tiě 41. Sách bài tập 练习本 Liànxí běn 42. Sách làm văn 作文本 Zuòwén běn 43. Vở ghi, sổ ghi 笔记本 Bǐjìběn 44. Sổ nhật ký 日记本 Rìjì běn 45. Sổ giấy rời 活页本 Huóyè běn 46. Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹 Huóyè jiá 47. Tập giấy rời 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ 48. Bút xóa 改正笔 Gǎizhèng bǐ 49. Mực xóa 改正液 Gǎizhèng yè 50. Thước kẻ thẳng 直尺 Zhí chǐ 51. Ê ke 三角尺 Sānjiǎo chǐ 52. Thước đo độ 量角器 Liángjiǎoqì 53. Cục tẩy, gôm 像皮 Xiàng pí 54. Lưỡi lam 刀片 Dāopiàn 55. Đồ chuốt chì 卷笔刀 Juàn bǐ dāo 56. Dao rọc giấy 裁纸刀Cái zhǐ dāo 57. Hồ keo 浆糊 Jiāng hú 58. Compa 圆规 Yuánguī 59. Bàn tính 算盘 Suànpán 60. Máy tính 计算器 Jìsuàn qì 61. Máy tính điện tử 电子计算器 Diànzǐ jìsuàn qì 62. Hộp đồ dùng học tập 文具盒 Wénjù hé 63. Cặp sách 书包 Shūbāo 64. Ghim, cái kẹp giấy 回形针 Huíxíngzhēn 65. Đinh ghim 大头针 Dàtóuzhēn 66. Đinh mũ 图钉 Túdīng 67. Giấy dán 黏贴纸 Zhāntiē zhǐ 68. Keo trong suốt 透明胶 tòumíng jiāo 69. Keo dán hai mặ t 双面胶 Shuāng miàn jiāo 70. Cái cặp kẹp tài liệu 文件夹 Wénjiàn jiā 71. Túi đựng tài liệu 文件袋 Wénjiàn dài 72. Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn 73. Bút sắt (để viết giấy nến) 铁笔 Tiěbǐ 74. Giấy nến 蜡纸 Làzhǐ 75. Ruy băng 色带 Sè dài 76. Mực in 油墨 Yóumò 77. Ghim đóng sách 订书钉 Dìng shū dīng 78. Máy đóng sách 订书机 Dìng shū jī 79. Máy đục lỗ 打孔机 Dǎ kǒng jī 80. Máy đánh chữ 打字机 Dǎzìjī
81. Máy in ronéo 油印机Yóuyìn jī
82. Máy photocopy 复印机 Fùyìnjī 83. Máy vi tính 计算机 Jìsuànjī 84. Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘 Jiàoxué suànpán 85. Tiêu bản côn trùng 昆虫标本 Kūnchóng biāoběn 86. Bản đồ treo tường 教学挂图 Jiàoxué guàtú 87. Bản đồ 地图 Dìtú 88. Tấm bản đồ 地图板 Dìtú bǎn 89. Bản đồ ba chiều 立体地图 Lìtǐ dìtú 90. Quả địa cầu 地球仪 Dìqiúyí 91. Sổ ghi thông tin 通讯录Tōngxùn lù 92. Album tem 集邮本 Jíyóu běn 93. Album ảnh 相册 Xiàngcè 94. Sổ ký tên 签名册 Qiānmíng cè 95. Dụng cụ hội họa 绘画仪器 Huìhuà yíqì 96. Chất liệu màu 颜料 Yánliào 97. Chất liệu màu nước 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào 98. Vải để vẽ 油画布 Yóuhuà bù 99. Bảng pha màu 调色板 Tiáo sè bǎn 100. Dao trộn thuốc màu 调色刀 Tiáo sè dāo 101. Bàn trộn thuốc màu 调色碟 Tiáo sè dié 102. Bảng vẽ 画板 Huàbǎn 103. Giá vẽ 画架 Huàjià 104. Tượng thạch cao 石膏像 Shígāo xiàng 105. Người mẫu 模特儿 Mótè ér 106. Dao điêu khắc 雕刻刀 Diāokè dāo 107. Hộp mực dấu 印台 Yìntái 108. Mực dấu 印泥 Yìnní 109. Hộp đựng con dấu 印盒 Yìn hé 110. Mực in 印油 Yìnyóu 111. Mực màu 彩色油墨 Cǎisè yóumò 112. Mực tàu màu đỏ 珠墨 Zhū mò 113. Bát rửa bút 洗笔盂 Xǐ bǐ yú 114. Dao khắc chữ triện 篆刻刀 Zhuànkè dāo 115. Cái kéo 剪刀 Jiǎndāo 116. Khung gương (kính) 镜框 Jìngkuāng
LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI
115 Từ Vựng Về Văn Phòng Phẩm
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1
文具
Wénjù
Văn phòng phẩm
2
铅笔
Qiānbǐ
Bút chì
3
钢笔
Gāngbǐ
Bút máy
4
毛笔
Máobǐ
Bút lông
5
画笔
Huà bǐ
Bút vẽ
6
蜡笔
Làbǐ
Bút nến màu (bút sáp)
7
彩色笔
Cǎi sè bǐ
Bút màu
8
圆珠笔
Yuánzhūbǐ
Bút bi
9
活动铅笔
Huódòng qiānbǐ
Bút chì bấm
10
签名笔
Qiānmíng bǐ
Bút để ký
11
蘸水笔
Zhàn shuǐbǐ
Bút chấm mực
12
荧光笔
Yíng guāng bǐ
Bút dạ quang
13
鹅管笔
É guǎn bǐ
Bút lông ngỗng
14
芯式笔
Xīn shì bǐ
Bút kiểu ngòi pháo
15
粉笔
Fěnbǐ
Phấn viết
16
排笔
Pái bǐ
Chổi quét sơn, quét vôi
17
炭笔
Tàn bǐ
Bút than
18
墨水
Mòshuǐ
Mực
19
炭素墨水
Tànsù mò shuǐ
Mực các bon
20
墨汁
Mòzhī
Mực tàu
21
墨盒
Mòhé
Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết)
22
砚台
Yàntai
Nghiên
23
笔架
Bǐjià
Giá bút
24
笔筒
Bǐtǒng
Ống bút
25
文房四宝
Wén fáng sì bǎo
Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên)
26
纸
Zhǐ
Giấy
27
画纸
Huà zhǐ
Giấy vẽ
28
彩纸
Cǎi zhǐ
Giấy màu
29
绉纹纸
Zhòu wén zhǐ
Giấy có nếp nhăn
30
毛边纸
Máo biān zhǐ
Giấy bản
31
蜡光纸
Là guāng zhǐ
Giấy nến
32
宣纸
Xuānzhǐ
Giấy tuyên thành
33
信纸
Xìnzhǐ
Giấy viết thư
34
信封
Xìnfēng
Phong bì
35
打字纸
Dǎzì zhǐ
Giấy đánh máy
36
复写纸
Fù xiě zhǐ
Giấy than
37
复印纸
Fù yìn zhǐ
Giấy in (photocopy)
38
镇纸
Zhènzhǐ
Cái chặn giấy
39
习字帖
Xízì tiě
Sách chữ mẫu để tập viết
40
练习本
Liànxí běn
Sách bài tập
41
作文本
Zuòwén běn
Sách làm văn
42
笔记本
Bǐjì běn
Vở ghi, sổ ghi
43
日记本
Rìjì běn
Sổ nhật ký
44
活页本
Huóyè běn
Sổ giấy rời
45
活页夹
Huóyè jiá
Kẹp (cặp) giấy rời
46
活页簿纸
Huóyè bù zhǐ
Tập giấy rời
47
改正笔
Gǎizhèng bǐ
Bút xóa
48
改正液
Gǎizhèng yè
Mực xóa
49
直尺
Zhí chǐ
Thước kẻ thẳng
50
三角尺
Sān jiǎo chǐ
Ê ke
51
量角器
Liáng jiǎo qì
Thước đo độ
52
像皮
Xiàng pí
Cục tẩy, gôm
53
刀片
Dāopiàn
Lưỡi lam
54
卷笔刀
Juàn bǐ dāo
Đồ chuốt chì
55
裁纸刀
Cái zhǐ dāo
Dao rọc giấy
56
浆糊
Jiāng hú
Hồ keo
57
圆规
Yuánguī
Compa
58
算盘
Suànpán
Bàn tính
59
计算器
Jì suàn qì
Máy tính
60
电子计算器
Diànzǐ jì suàn qì
Máy tính điện tử
61
文具盒
Wénjù hé
Hộp đồ dùng học tập
62
书包
Shūbāo
Cặp sách
63
回形针
Huí xíng zhēn
Ghim, cái kẹp giấy
64
大头针
Dà tóu zhēn
Đinh ghim
65
图钉
Túdīng
Đinh mũ
66
黏贴纸
Zhān tiē zhǐ
Giấy dán
67
透明胶
tòumíng jiāo
Keo trong suốt
68
双面胶
Shuāng miàn jiāo
Keo dán hai mặt
69
文件夹
Wén jiàn jiā
Cái cặp kẹp tài liệu
70
文件袋
Wén jiàn dài
Túi đựng tài liệu
71
刻字钢板
Kēzì gāngbǎn
Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến)
72
铁笔
Tiě bǐ
Bút sắt (để viết giấy nến)
73
蜡纸
Là zhǐ
Giấy nến
74
色带
Sè dài
Ruy băng
75
油墨
Yóu mò
Mực in
76
订书钉
Dìng shū dīng
Ghim đóng sách
77
订书机
Dìng shū jī
Máy đóng sách
78
打孔机
Dǎ kǒng jī
Máy đục lỗ
79
打字机
Dǎ zì jī
Máy đánh chữ
80
油印机
Yóu yìn jī
Máy in ronéo
81
复印机
Fù yìn jī
Máy photocopy
82
计算机
Jì suàn jī
Máy vi tính
83
教学算盘
Jiàoxué suàn pán
Bàn tính dùng để dạy học
84
昆虫标本
Kūnchóng biāoběn
Tiêu bản côn trùng
85
教学挂图
Jiàoxué guàtú
Bản đồ treo tường
86
地图
Dìtú
Bản đồ
87
地图板
Dìtú bǎn
Tấm bản đồ
88
立体地图
Lìtǐ dìtú
Bản đồ ba chiều
89
地球仪
Dì qiú yí
Quả địa cầu
90
通讯录
Tōngxùn lù
Sổ ghi thông tin
91
集邮本
Jí yóu běn
Album tem
92
相册
Xiàngcè
Album ảnh
93
签名册
Qiānmíng cè
Sổ ký tên
94
绘画仪器
Huìhuà yíqì
Dụng cụ hội họa
95
颜料
Yánliào
Chất liệu màu
96
水彩颜料
Shuǐcǎi yánliào
Chất liệu màu nước
97
油画布
Yóuhuà bù
Vải để vẽ
98
调色板
Tiáo sè bǎn
Bảng pha màu
99
调色刀
Tiáo sè dāo
Dao trộn thuốc màu
100
调色碟
Tiáo sè dié
Bàn trộn thuốc màu
101
画板
Huà bǎn
Bảng vẽ
102
画架
Huà jià
Giá vẽ
103
石膏像
Shí gāo xiàng
Tượng thạch cao
104
模特儿
Mótè ér
Người mẫu
105
雕刻刀
Diāo kè dāo
Dao điêu khắc
106
印台
Yìn tái
Hộp mực dấu
107
印泥
Yìn ní
Mực dấu
108
印盒
Yìn hé
Hộp đựng con dấu
109
印油
Yìn yóu
Mực in
110
彩色油墨
Cǎi sè yóu mò
Mực màu
111
珠墨
Zhū mò
Mực tàu màu đỏ
112
洗笔盂
Xǐ bǐ yú
Bát rửa bút
113
篆刻刀
Zhuàn kè dāo
Dao khắc chữ triện
114
剪刀
Jiǎn dāo
Cái kéo
115
镜框
Jìng kuāng
Khung gương (kính)
FILE NGHE 115 TỪ VỰNG VỀ VĂN PHÒNG PHẨM
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Mỹ Phẩm”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM
Sữa rửa mặt 洗面奶 Xǐmiàn nǎi 1. Sữa dưỡng thể 润肤露(身体) Rùn fū lù (shēntǐ) 2. Sữa dưỡng ẩm da tay 护手霜 Hù shǒu shuāng 3. Mặt nạ 面 膜 Miànmó 4. Mặt nạ mắt 眼膜 Yǎn mó 5. Phấn má 腮紅 Sāi hóng 6. Kem nền 粉底液 Fěndǐ yè 7. Kem làm ẩm 增湿霜 Zēng shī shuāng 8. Kem lót sáng da 隔离霜 Gélí shuāng 9. Kem chống nắng UV 防护膏 UV fánghù gāo 10 Dung dịch săn da 润肤液 Rùn fū yè 11. Sữa tẩy trang 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ 12. Chì vẽ mí mắt 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ 13. Chì vẽ mày 眉笔 Méi bǐ 14. Phấn tạo bóng mắt 眼影膏 Yǎnyǐng gāo 15. Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù 16. Hộp phấn 香粉盒 Xiāng fěn hé 17. Bông phấn 粉扑儿 Fěnpū er 18. Bông tẩy trang 化装棉 Huàzhuāng mián 19. Phấn phủ 粉饼 Fěnbǐng 20. Phấn mắt 眼影 Yǎnyǐng 21. Kem che khuyết điểm 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng 22. Kem thoa mí mắt 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo 23. Kem giữ ẩm 保湿霜 Bǎoshī shuāng 24. Kem dưỡng da tay 护手黄 Hù shǒu huáng 25. Bấm mi 睫毛刷 Jiémáo shuā
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Chủ Đề Mua Hàng Đồ Văn Phòng Phẩm Trong Tiếng Trung
书报店、文具店 Tại tiệm sách báo, văn phòng phẩm
Qǐngwèn, nǐ xiǎng mǎi shénme?
Gěi wǒ jīntiān de zúqiú bào.
Cho tôi tờ báo bóng đá ngày hôm nay.
好的,你还需要其他的吗?周干杂志,小说,漫画,书报等等。
Hǎo de, nǐ hái xūyào qítā de ma? Zhōu gàn zázhì, xiǎoshuō, mànhuà, shū bào děng děng.
Được ạ, anh còn muốn mua thứ gì nữa không? Tạp chí tuần, tiểu thuyết, truyện tranh, sách báo…
Có tạp chí gì hay không?
有生活家庭杂志,写着我们生活中常遇到的事情,怎么解决,比如老公搞外遇等;时装杂志都是最新最潮的服装;汽车杂志;足球杂志。
Yǒu shēnghuó jiātíng zázhì, xiězhe wǒmen shēnghuó zhōngcháng yù dào de shìqíng, zěnme jiějué, bǐrú lǎogōng gǎo wàiyù děng; shízhuāng zázhì dōu shì zuìxīn zuì cháo de fúzhuāng; qìchē zázhì; zúqiú zázhì.
Có tạp chí gia đình cuộc sống, viết về những việc chúng ta thường gặp trong cuộc sống, giải quyết như thế nào, ví dụ như chồng ngoại tình…; tạp chí thời trang đều là những mốt quần áo mới nhất; tạp chí ô tô; tạp chí bóng đá.
Ó zhèxiē wǒ kěyǐ zài wǎngshàng kàn a, tāmen dōu yǒu diànzǐ bǎn.
Ồ những thứ này tôi đều có thể xem trên mạng mà, chúng đều có bản điện tử.
Hāhā, shì de, dànshì zhěng tiān duìzhe diànnǎo kàn nǐ huì hěn píláo.
Ha ha, đúng vậy, nhưng cả ngày đọc máy tính anh sẽ rất mệt đấy.
Háishìjièshào gěi wǒ jǐ běn shū, wǒ wǎnshàng shuì zhīqián dúshū.
Hay là giới thiệu cho tôi vài quyển sách, để đọc trước khi đi ngủ.
Nǐ kěyǐ dú àiqíng xiǎoshuō huòzhě shì jiè míngrén shū.
Anh có thể đọc tiểu thuyết tình yêu hoặc sách về những doanh nhân thế giới.
Xíng, wǒ màn man kàn ba, yújiā de shū ne?
Được, để tôi từ từ xem, sách yoga thì sao?
Zài zhèlǐ, wǒmen diàn shénme shū dōu yǒu?
Ở đây này, cửa hàng của chúng tôi sách gì cũng có.
qǐngwèn nǐ xūyào shénme?
Wǒ érzi jīnnián shàng xiǎoxué, wǒ xiǎng mǎi xuéshēng wénjù ne.
Con trai tôi sắp vào tiểu học, tôi muốn mua đồ dùng học sinh.
好的,你先选择书包吧,小孩一般喜欢有喜羊羊图案的。
Hǎo de, nǐ xiān xuǎnzé shūbāo ba, xiǎohái yībān xǐhuān yǒu xǐyángyáng tú’àn de.
Xíng, wǒ yào bù yāomǎi wénjù hé?
Được, chị nên mua hộp đựng dụng cụ không em?
要啊,上学没有文具盒的小孩会容易忘东西呢。文具盒有三层,第一层是摆放绘图工具的地方,尺子,三角尺,圆规,矩尺;第二层是各种各样的铅笔、钢笔、圆珠笔、中性笔、水彩笔、彩铅笔;第三层是橡皮,修正液,卷笔刀,胶带等。
Yào a, shàngxué méiyǒu wénjù hé de xiǎohái huì róngyì wàng dōngxī ne. Wénjù hé yǒusān céng, dì yī céng shì bǎi fàng huìtú gōngjù dì dìfāng, chǐzi, sānjiǎo chǐ, yuánguī, jǔ chǐ; dì èr céng shì gè zhǒng gè yàng de qiānbǐ, gāngbǐ, yuánzhūbǐ, zhōng xìng bǐ, shuǐcǎi bǐ, cǎi qiānbǐ; dì sān céng shì xiàngpí, xiūzhèng yè, juàn bǐ dāo, jiāodài děng.
Nên mua ạ, trẻ con đi học không có hộp đựng dụng cụ rất dễ quên đồ. Hộp đựng dụng cụ có 3 tầng, tầng 1 là nơi đựng dụng cụ vẽ hình như thước kẻ, thước tam giác, com pa, ê ke; tầng 2 là các loại bút chì, bút máy, bút bi, bút bi nước, bút màu nước, bút chì màu; tầng 3 là tẩy, bút xóa, gọt bút chì, băng dính…
是啊,那么多东西没有文具盒就不行。好但可放的东西不多。
Shì a, nàme duō dōngxī méiyǒu wénjù hé jiù bùxíng. Hǎo dàn kě fàng de dōngxī bù duō.
Đúng vậy, nhiều đồ như vậy không có hộp đựng dụng cụ cũng không ổn.
Shì a. Nǐ hái yāo mǎi běnzi, jiàokēshū.
Đúng ạ, chị còn nên mua vở viết, sách giáo khoa nữa.
Jiàokēshū xiànzài dōu zài xuéxiào mǎi de, gěi wǒ kàn hánguó běnzi ba.
Hǎo de. Nǐ hái xūyào qítā de ma? Wǒmen dì èr lóu hái yǒu bàngōng yòngpǐn.
Vâng ạ, chị còn muốn mua thứ gì nữa không ạ? Cửa hàng bọn em trên tầng 2 còn có đồ dùng văn phòng.
Gěi wǒ wénjiàn jiā, biànlì tiē.
Hǎo de, shāo děng wǒ yīhuǐ’er.
Vâng, chị đợi một lát.
喜洋洋与灰大狼xǐyángyáng yǔ huī dà láng: cừu vui vẻ và sói xám là hai nhân vật hoạt hình nổi tiếng, hầu như ai cũng biết đến và yêu thích, đặc biệt là trẻ em.
文具wénjù: văn phòng phẩm, đồ dùng
足球报zúqiú bào: báo bóng đá
电子版diànzǐ bǎn: bản điện tử
三角尺sānjiǎo chǐ: thước tam giác
卷笔刀juàn bǐ dāo: gọt bút chì
水彩笔shuǐcǎi bǐ: bút màu nước
Bạn đang đọc nội dung bài viết 120 Từ Vựng Chủ Đề Văn Phòng Phẩm trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!